×

Wir verwenden Cookies, um LingQ zu verbessern. Mit dem Besuch der Seite erklärst du dich einverstanden mit unseren Cookie-Richtlinien.

image

小Lin说, 【亚洲首富】印度两大富豪 (2)

【 亚洲 首富 】 印度 两大 富豪 (2)

但是 阿 达尼 本人 和 他 的 亲信

持有 的 股票 将近 百分之 七十五

那 这个 比例

根本 就 不 像 一个 上市公司

该 有 的 比例

你 想 阿 达尼 一个 人 攥 着 那么 多 股份

那 市场 上 真正 流通 的 股份

其实 就 很少 了

那 这样 就 很 容易 操控 股价

他 就 稍微 花点 钱 买 这 股票

那 股价 就 蹭蹭蹭 往 上涨

那 他 手里 整个 那 百分之七十五

都 也 跟着 水涨船高 了 吗

这个 基本上 就是 那 报告 里 说 的

阿达尼 的 套路

他哥 就 在 毛里求斯 和 开曼群岛

偷偷 建了 至少 三十八 家 空壳 公司

就是 偷偷地 使劲 买 自己 公司 股票

这样 就 一方面

他们 可以 控制

更 多 阿 达尼 集团 的 股票

同时 还 能 操控 它 的 股价

后来 就 发现 这些 空壳 公司 的 交易

就 占 到 了 阿 达尼 集团

整个 股票交易 的 百分之三十 到 五十

这才 导致 了 这 两年

阿达尼 集团 这个 股票 涨得 这么 猛

而且 这么 不合理

但是 股票 涨 了 之后

阿达尼 就 可以 拿着 这个 股票

再 去 银行 做 抵押

再贷 出来 新 的 款 进入 下 一轮

你 看 这 整个 证据 链 是 非常 完整

所以 这 报告 一经 报出

阿达尼 集团 的 股票 就 全线 暴跌

这 阿达尼 集团 就 迅速 反击

五天 之后

就 出 了 一份 四百多 页 的 报告

甭管 你 是 有用 的 没用 的

数据 全都 给 你 堆上去

就是 想 这么 厚 一压 东西 砸 在 你 脸上

论证 说 你 那个 做空 报告

纯属 无稽 之谈

阿达尼 自己 也 是 拍 了 视频

站 出来 就 公开 说

说 我们 公司 没有 问题 非常 健康

投资人 朋友 你们 得 相信 我

而且 还 拿出 了 他 的 杀手锏

那就是说

我们 公司 就是 在 给 印度 做 建设

你们 攻击 我 就是 在 攻击 印度

你们 华尔街

就是 要 蓄意 抹黑 我们 印度

不过 最后 市场 好像 也 不太 吃 这套

股价 还是 一路 下跌

一个月 之内

阿达尼 集团 的 市值

和 阿 达尼 本人 的 身价

都 跌 去 了 一大半

得 这 现在 亚洲 首富 的 位置

又 回到 了 安巴尼 的 手中

不过 这 身价 都 跌 了 一半

阿达尼 现在 也 排名 全球 第 23 (更新 )

和 中国 首富 钟 睒 睒 是 不相上下

而且 明年 莫迪 不是 要 竞选

印度 总理 的 第三个 任期 吗

你 说 他 要是 能 成功 当选

那 阿 达尼 集团 的 前景

是不是 又 不可限量 了

你 看看 这 两位 大佬

一个 拼 的 是 爹

一个 拼 的 是 哥们

一个 是 真 有 实力

一个 是 虚胖

一个 非常 擅长 搞 牌面

另 一个

就 整天 把 国家 的 利益 挂 在 嘴边

一个 叫 安巴 尼

一个 叫 阿 达尼

你 说 就 在 印度 这么 一个 人均 GDP

不到 美国 三 十分之一 的 国家

出现 了 两位 亚洲 巨富

他俩 的 财富 加 起来

大概 就 相当于 印度 底层

四分之一 人口 加 起来 的 财富

也就是说

俩 人 顶 了 三点 五亿 人 的 财富

你 说 有 这么 两个 巨富

他 到底 是 国家 之 幸 呢

还是 国家 之 不幸 呢

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

【 亚洲 首富 】 印度 两大 富豪 (2) Asia's richest man] India's two richest men (2) El hombre más rico de Asia] Los dos hombres más ricos de la India (2) アジアの大富豪】インドの大富豪(2人) 【亚洲首富】印度两大富豪(2) 【 Người giàu nhất châu Á 】 Hai tỷ phú lớn của Ấn Độ (2)

但是 阿 达尼 本人 和 他 的 亲信 nhưng|A||bản thân|và|anh ấy|của|người thân tín |||||||trusted aide But Adani and his confidants hold 但是阿達尼本人和他的親信 Nhưng bản thân Adani và những người thân cận của ông

持有 的 股票 将近 百分之 七十五 nắm giữ|từ chỉ sở hữu|cổ phiếu|gần|phần trăm|bảy mươi lăm holding|||almost|seventy-five percent| nearly 75% of the shares 持有的股票將近百分之七十五 sở hữu gần bảy mươi lăm phần trăm cổ phiếu

那 这个 比例 đó|cái này|tỷ lệ ||this ratio This ratio 那這個比例 Vậy tỷ lệ này

根本 就 不 像 一个 上市公司 hoàn toàn|thì|không|giống|một|công ty niêm yết does not look like the ration of 根本就不像一個上市公司 hoàn toàn không giống một công ty niêm yết

该 有 的 比例 cái|có|trợ từ sở hữu|tỷ lệ the||| a listed company. 該有的比例 Tỷ lệ cần có

你 想 阿 达尼 一个 人 攥 着 那么 多 股份 bạn|muốn|||một|người|nắm|trạng từ tiếp diễn|như vậy|nhiều|cổ phần ||||||holding|||| If Adani holds so many shares by himself 你想阿達尼一個人攥著那麼多股份 Bạn muốn Adani một người nắm giữ nhiều cổ phần như vậy

那 市场 上 真正 流通 的 股份 đó|thị trường|trên|thực sự|lưu thông|từ chỉ sở hữu|cổ phần then the actual shares circulating in the market 那市場上真正流通的股份 Thì cổ phần thực sự lưu thông trên thị trường

其实 就 很少 了 thực ra|chỉ|rất ít|rồi is actually very few 其實就很少了 Thực ra rất ít

那 这样 就 很 容易 操控 股价 thì|như vậy|thì|rất|dễ dàng|điều khiển|giá cổ phiếu |||||manipulating| Then it is very easy to manipulate stock price 那這樣就很容易操控股價 Vậy thì rất dễ để thao túng giá cổ phiếu

他 就 稍微 花点 钱 买 这 股票 Anh ấy|thì|một chút|chi tiêu một ít|tiền|mua|cái này|cổ phiếu |||spend a little|||| He just spends a little money to buy the stock 他就稍微花點錢買這股票 Anh ấy chỉ tốn một chút tiền để mua cổ phiếu này.

那 股价 就 蹭蹭蹭 往 上涨 đó|giá cổ phiếu|thì|âm thanh|về phía|tăng lên |||climbs|| and the stock price will rise gradually 那股價就蹭蹭蹭往上漲 Giá cổ phiếu đó cứ tăng vùn vụt.

那 他 手里 整个 那 百分之七十五 đó|anh ấy|trong tay|toàn bộ|đó|bảy mươi lăm phần trăm Then 75% of shares in his hand 那他手裡整個那百分之七十五 Vậy là anh ấy nắm giữ toàn bộ 75%.

都 也 跟着 水涨船高 了 吗 đều|cũng|theo|nước dâng thuyền cao|trợ từ quá khứ|từ nghi vấn |||the rising tide lifts all boats|| will also rise. 都也跟著水漲船高了嗎 Tất cả cũng theo đó mà tăng lên phải không?

这个 基本上 就是 那 报告 里 说 的 cái này|về cơ bản|chính là|cái đó|báo cáo|trong|nói|trợ từ sở hữu This is basically what the report said. 這個基本上就是那報告裡說的 Điều này cơ bản là những gì đã nói trong báo cáo.

阿达尼 的 套路 A Dani|của|chiêu trò Adani ’s trick is that 阿達尼的套路 Chiêu trò của Adani

他哥 就 在 毛里求斯 和 开曼群岛 anh trai của anh ấy|thì|ở|Mauritius|và|Quần đảo Cayman his brother|||Mauritius||Cayman Islands his brother has secretly established at least 38 shell companies 他哥就在毛里求斯和開曼群島 Anh trai của anh ta đang ở Mauritius và Quần đảo Cayman

偷偷 建了 至少 三十八 家 空壳 公司 lén lút|đã thành lập|ít nhất|ba mươi tám|cái|công ty ma|công ty |established||thirty-eight||shell company| in Mauritius and the Cayman Islands. 偷偷建了至少三十八家空殼公司 Lén lút thành lập ít nhất ba mươi tám công ty vỏ bọc

就是 偷偷地 使劲 买 自己 公司 股票 chính là|lén lút|hết sức|mua|bản thân|công ty|cổ phiếu |secretly|hard|||the company's stock| He is secretly trying to buy his own company’s stock 就是偷偷地使勁買自己公司股票 Chính là lén lút mua cổ phiếu của chính công ty mình

这样 就 一方面 như vậy|thì|một mặt so that on one hand 這樣就一方面 Như vậy vừa một mặt

他们 可以 控制 họ|có thể|kiểm soát they can control 他們可以控制 Họ có thể kiểm soát

更 多 阿 达尼 集团 的 股票 ||||tập đoàn|của|cổ phiếu more shares of the Adani Group 更多阿達尼集團的股票 nhiều cổ phiếu của Tập đoàn Adani hơn

同时 还 能 操控 它 的 股价 đồng thời|còn|có thể|điều khiển|nó|trợ từ sở hữu|giá cổ phiếu |||manipulate|||stock price at the same time manipulate the price. of these shell companies 同時還能操控它的股價 cùng lúc còn có thể thao túng giá cổ phiếu của nó

后来 就 发现 这些 空壳 公司 的 交易 sau này|thì|phát hiện|những|công ty ma|công ty|của|giao dịch It is later discovered that the transactions by these shell companies 後來就發現這些空殼公司的交易 Sau đó phát hiện ra rằng giao dịch của những công ty vỏ bọc này

就 占 到 了 阿 达尼 集团 thì|chiếm|đến|đã|||tập đoàn accounted for 30 to 50% of 就占到了阿達尼集團 đã chiếm đến Tập đoàn Adani

整个 股票交易 的 百分之三十 到 五十 toàn bộ|giao dịch cổ phiếu|của|ba mươi phần trăm|đến|năm mươi |stock trading|||| stock transaction of the Adani Group 整個股票交易的百分之三十到五十 Toàn bộ giao dịch cổ phiếu từ ba mươi đến năm mươi phần trăm

这才 导致 了 这 两年 chính là|nguyên nhân|đã|cái này|hai năm which has caused 這才導致了這兩年 Điều này đã dẫn đến hai năm qua

阿达尼 集团 这个 股票 涨得 这么 猛 Adani|tập đoàn|cái này|cổ phiếu|tăng|như vậy|mạnh their stock price to rise 阿達尼集團這個股票漲得這麼猛 Cổ phiếu của tập đoàn Adani tăng mạnh như vậy

而且 这么 不合理 và|như vậy|không hợp lý unreasonably fast. 而且這麼不合理 Và điều này thật không hợp lý

但是 股票 涨 了 之后 nhưng|cổ phiếu|tăng|trạng từ hoàn thành|sau khi After the stock price rise 但是股票漲了之後 Nhưng sau khi cổ phiếu tăng

阿达尼 就 可以 拿着 这个 股票 A Dã Ni|thì|có thể|cầm|cái này|cổ phiếu Adani could use these stocks 阿達尼就可以拿著這個股票 Adani có thể cầm cổ phiếu này

再 去 银行 做 抵押 lại|đi|ngân hàng|làm|thế chấp ||||mortgage go to the bank and use it as a mortgage 再去銀行做抵押 Rồi đi đến ngân hàng để thế chấp

再贷 出来 新 的 款 进入 下 一轮 tái cho vay|ra|mới|trợ từ sở hữu|khoản vay|vào|tiếp theo|một vòng second loan||||loan|||round and then loan out new funds to enter the next round. 再貸出來新的款進入下一輪 Sau đó vay ra số tiền mới để vào vòng tiếp theo

你 看 这 整个 证据 链 是 非常 完整 bạn|nhìn|cái này|toàn bộ|chứng cứ|chuỗi|là|rất|hoàn chỉnh ||||evidence|is||complete| You can see that the entire chain of evidence is perfect. 你看這整個證據鍊是非常完整 Bạn thấy toàn bộ chuỗi chứng cứ này rất hoàn chỉnh

所以 这 报告 一经 报出 vì vậy|cái này|báo cáo|ngay khi|được công bố ||report||reported So after the report was published 所以這報告一經報出 Vì vậy, báo cáo này vừa được công bố

阿达尼 集团 的 股票 就 全线 暴跌 A Dani|tập đoàn|của|cổ phiếu|thì|toàn bộ|sụt giảm mạnh ||||||across the board Adani Group stocks took a plunge 阿達尼集團的股票就全線暴跌 Cổ phiếu của Tập đoàn Adani đã giảm mạnh toàn diện.

这 阿达尼 集团 就 迅速 反击 này|Adani|tập đoàn|thì|nhanh chóng|phản công they quickly counterattacked 這阿達尼集團就迅速反擊 Tập đoàn Adani đã nhanh chóng phản công.

五天 之后 năm ngày|sau after five days 五天之後 Năm ngày sau.

就 出 了 一份 四百多 页 的 报告 đã|xuất|trợ động từ|một|hơn bốn trăm|trang|từ sở hữu|báo cáo ||||over four hundred|||report they published a report of more than 400 pages 就出了一份四百多頁的報告 Đã phát hành một báo cáo dài hơn bốn trăm trang.

甭管 你 是 有用 的 没用 的 đừng có|bạn|là|hữu ích|trợ từ sở hữu|vô ích|trợ từ sở hữu no matter|||||| regardless of whether it's useful or not 甭管你是有用的沒用的 Dù bạn có hữu ích hay không.

数据 全都 给 你 堆上去 dữ liệu|tất cả|đưa|bạn|chất lên ||||piled up all the data are all up there 數據全都給你堆上去 Dữ liệu đều được chất lên cho bạn

就是 想 这么 厚 一压 东西 砸 在 你 脸上 chính là|muốn|như vậy|dày|một cái đè|đồ vật|đập|vào|bạn|mặt |||thick|a thick stack||smash||| Just to throw something thick and heavy on your face 就是想這麼厚一壓東西砸在你臉上 Chỉ là muốn đè lên một đống đồ dày như vậy lên mặt bạn

论证 说 你 那个 做空 报告 luận chứng|nói|bạn|cái đó|bán khống|báo cáo argument||||short selling| to argue that the short selling report 論證說你那個做空報告 Chứng minh rằng báo cáo bán khống của bạn

纯属 无稽 之谈 hoàn toàn|vô căn cứ|lời nói purely|nonsense| |Nonsense| is pure nonsense 純屬無稽之談 Hoàn toàn là chuyện vô lý

阿达尼 自己 也 是 拍 了 视频 A Đa Ni|tự mình|cũng|là|quay|đã|video Adani himself also filmed a video 阿達尼自己也是拍了視頻 Adani cũng đã tự quay video

站 出来 就 公开 说 đứng|ra|thì|công khai|nói and said that 站出來就公開說 Đứng ra công khai nói

说 我们 公司 没有 问题 非常 健康 nói|chúng tôi|công ty|không có|vấn đề|rất|khỏe mạnh ||||||healthy said that our company has no problems and is very healthy 說我們公司沒有問題非常健康 Nói rằng công ty chúng tôi không có vấn đề gì, rất khỏe mạnh

投资人 朋友 你们 得 相信 我 nhà đầu tư|bạn|các bạn|phải|tin tưởng|tôi Dear investors, you have to believe me 投資人朋友你們得相信我 Các bạn đầu tư, các bạn phải tin tôi

而且 还 拿出 了 他 的 杀手锏 và|còn|lấy ra|trợ từ quá khứ|anh ấy|từ sở hữu|chiêu bài ||||||trump card He also took out his trump card 而且還拿出了他的殺手鐧 Hơn nữa, còn đưa ra chiêu bài của mình

那就是说 có nghĩa là that is and that is 那就是說 Có nghĩa là

我们 公司 就是 在 给 印度 做 建设 chúng tôi|công ty|chính là|đang|cho|Ấn Độ|làm|xây dựng |||||||construction our company is building for India 我們公司就是在給印度做建設 Công ty chúng tôi chính là đang xây dựng cho Ấn Độ

你们 攻击 我 就是 在 攻击 印度 các bạn|tấn công|tôi|chính là|đang|tấn công|Ấn Độ |attack||||| and you attacking me is attacking India 你們攻擊我就是在攻擊印度 Các bạn tấn công tôi chính là đang tấn công Ấn Độ

你们 华尔街 các bạn|Phố Wall |Wall Street You Wall Street people 你們華爾街 Các bạn Phố Wall

就是 要 蓄意 抹黑 我们 印度 chính là|muốn|cố ý|bôi nhọ|chúng ta|Ấn Độ ||deliberately|slander|| is deliberately discrediting us 就是要蓄意抹黑我們印度 chính là muốn bôi nhọ chúng tôi Ấn Độ một cách có ý đồ

不过 最后 市场 好像 也 不太 吃 这套 nhưng|cuối cùng|thị trường|hình như|cũng|không quá|chấp nhận|cách này But in the end, the market doesn’t seem to believe it 不過最後市場好像也不太吃這套 Nhưng cuối cùng thị trường có vẻ cũng không chấp nhận điều này lắm

股价 还是 一路 下跌 giá cổ phiếu|vẫn|liên tục|giảm |||fell The stock price still plunge all the way down 股價還是一路下跌 Giá cổ phiếu vẫn tiếp tục giảm

一个月 之内 một tháng|trong Within a month 一個月之內 Trong vòng một tháng

阿达尼 集团 的 市值 Adani|tập đoàn|của|giá trị thị trường the market value of Adani Group 阿達尼集團的市值 Giá trị thị trường của tập đoàn Adani

和 阿 达尼 本人 的 身价 và|||bản thân|trợ từ sở hữu|giá trị tài sản and Adani's net worth 和阿達尼本人的身價 và giá trị tài sản của Adani

都 跌 去 了 一大半 đều|rơi|đi|trợ từ quá khứ|một nửa fell by more than half 都跌去了一大半 đều đã giảm đi một nửa

得 这 现在 亚洲 首富 的 位置 có được|cái này|bây giờ|châu Á|người giàu nhất|của|vị trí So now the current richest man in Asia 得這現在亞洲首富的位置 Đạt được vị trí người giàu nhất châu Á hiện nay

又 回到 了 安巴尼 的 手中 lại|trở lại|đã|Anbani|của|tay has returned to Ambani's hands 又回到了安巴尼的手中 Lại trở về tay của Ambani

不过 这 身价 都 跌 了 一半 nhưng|cái này|giá trị|đều|giảm|đã|một nửa Although his value has fallen by half 不過這身價都跌了一半 Tuy nhiên, giá trị tài sản này đã giảm một nửa

阿达尼 现在 也 排名 全球 第 23 (更新 ) Adani|bây giờ|cũng|xếp hạng|toàn cầu|thứ|cập nhật ||||ranked first|| Adani is still now ranked 23rd in the world (updated) 阿達尼現在也排名全球第23(更新) Adani hiện cũng xếp hạng 23 toàn cầu (cập nhật)

和 中国 首富 钟 睒 睒 是 不相上下 và|Trung Quốc|người giàu nhất|Chu|Nhậm|Nhậm|là|không phân cao thấp ||||Zhong Shanshan|Zhang||on par It is comparable to Zhong Suisui, the richest man in China. 和中國首富鐘睒睒是不相上下 Và không thua kém người giàu nhất Trung Quốc Zhong Shanshan

而且 明年 莫迪 不是 要 竞选 và|năm tới|Modi|không|sẽ|tranh cử ||Modi|||election Next year, Modi will run for 而且明年莫迪不是要競選 Hơn nữa, năm sau Modi không phải sẽ tranh cử

印度 总理 的 第三个 任期 吗 Ấn Độ|Thủ tướng|trợ từ sở hữu|thứ ba|nhiệm kỳ|từ nghi vấn ||||term| the third term as the Prime Minister of India. 印度總理的第三個任期嗎 cho nhiệm kỳ thứ ba của Thủ tướng Ấn Độ sao?

你 说 他 要是 能 成功 当选 bạn|nói|anh ấy|nếu|có thể|thành công|được bầu ||||||elected If he can be elected successfully 你說他要是能成功當選 Bạn nói nếu ông ấy có thể thành công trong việc tái đắc cử

那 阿 达尼 集团 的 前景 đó|||tập đoàn|của|triển vọng |||||prospects then the prospects of the Adani Group 那阿達尼集團的前景 thì triển vọng của Tập đoàn Adani

是不是 又 不可限量 了 will be limitless. 是不是又不可限量了 có phải lại không giới hạn hay không?

你 看看 这 两位 大佬 bạn|nhìn|cái này|hai vị|đại lão ||||big shots These two tycoons 你看看這兩位大佬 Bạn hãy xem hai vị đại lão này

一个 拼 的 是 爹 một|ghép|từ chỉ sở hữu|là|ba |puzzle|||dad one relies on father 一個拼的是爹 Một người thì dựa vào cha

一个 拼 的 是 哥们 một|bạn|trợ từ sở hữu|là|bạn bè ||||brother another relies on buddy 一個拼的是哥們 Một người thì dựa vào bạn bè

一个 是 真 有 实力 một|là|thật|có|sức mạnh ||||strength One is really powerful 一個是真有實力 Một người thì thực sự có năng lực

一个 是 虚胖 một|là|béo phì giả ||pseudobulky while the other is just a sham 一個是虛胖 Một người thì chỉ là phô trương

一个 非常 擅长 搞 牌面 một|rất|giỏi|làm|bề ngoài ||good at|doing|playing cards One is very good at playing cards 一個非常擅長搞牌面 Một người rất giỏi trong việc tạo dựng hình ảnh.

另 一个 khác|một and the other 另一個 Một người khác.

就 整天 把 国家 的 利益 挂 在 嘴边 thì|cả ngày|đem|quốc gia|của|lợi ích|treo|ở|bên miệng |||||interests|hanging||lips is talking about the interests of the country all day long. 就整天把國家的利益掛在嘴邊 Thì suốt ngày chỉ nói về lợi ích của đất nước.

一个 叫 安巴 尼 một|gọi là|An Ba|Ni One is named Ambani 一個叫安巴尼 Một người tên là Ambani.

一个 叫 阿 达尼 một|tên là|| the other is Adani 一個叫阿達尼 Một người tên là Adani.

你 说 就 在 印度 这么 一个 人均 GDP bạn|nói|thì|tại|Ấn Độ|như vậy|một|bình quân đầu người|GDP |||||||per capita| India, a country with GDP per capita 你說就在印度這麼一個人均GDP Bạn nói rằng ở Ấn Độ, một quốc gia có GDP bình quân đầu người

不到 美国 三 十分之一 的 国家 less than one-thirtieth of the United States 不到美國三十分之一的國家 chưa đến một phần ba của Mỹ

出现 了 两位 亚洲 巨富 xuất hiện|trợ từ quá khứ|hai|châu Á|tỷ phú ||||tycoons born two Asian tycoons. 出現了兩位亞洲巨富 đã xuất hiện hai người giàu có ở châu Á

他俩 的 财富 加 起来 họ|trợ từ sở hữu|tài sản|cộng|lại Their combined wealth is equivalent 他倆的財富加起來 Tổng tài sản của họ

大概 就 相当于 印度 底层 đại khái|thì|tương đương với|Ấn Độ|tầng lớp thấp ||||the lower class to the combined wealth of the bottom 大概就相當於印度底層 có lẽ tương đương với tầng lớp thấp nhất ở Ấn Độ

四分之一 人口 加 起来 的 财富 một phần tư|dân số|cộng|lại|của|tài sản quarter of India’s population. 四分之一人口加起來的財富 Một phần tư dân số cộng lại có tài sản

也就是说 tức là In other words, 也就是說 Nói cách khác

俩 人 顶 了 三点 五亿 人 的 财富 hai|người|đạt|trợ từ quá khứ|ba điểm|năm trăm triệu|người|từ sở hữu|tài sản ||top|||500 million||| the wealth of these two people equals to the wealth of 350 million people. 倆人頂了三點五億人的財富 Hai người này sở hữu tài sản của 350 triệu người

你 说 有 这么 两个 巨富 bạn|nói|có|như vậy|hai|triệu phú |||||rich people Having these two tycoons 你說有這麼兩個巨富 Bạn nói có hai người giàu có như vậy

他 到底 是 国家 之 幸 呢 Anh ấy|rốt cuộc|là|quốc gia|của|hạnh phúc|từ nhấn mạnh ||||the fortune of the country|| is it a blessing for the country or 他到底是國家之幸呢 Thì đó rốt cuộc là may mắn của quốc gia?

还是 国家 之 不幸 呢 vẫn|quốc gia|của|bất hạnh|từ nhấn mạnh |||misfortune| a misfortune for the country? 還是國家之不幸呢 Vẫn là sự bất hạnh của quốc gia.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.56 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.1 vi:9r5R65gX openai.2025-01-22 ai_request(all=110 err=0.00%) translation(all=91 err=0.00%) cwt(all=526 err=5.89%)