×

Wir verwenden Cookies, um LingQ zu verbessern. Mit dem Besuch der Seite erklärst du dich einverstanden mit unseren Cookie-Richtlinien.

image

Clavis Sinica, A Perfect Day

A Perfect Day

好日子

我 在 北京 很多 年 , 还 在 给 人 打工 , 一 没有 大 把 的 钱 , 二 没有 大 把 的 时间 , 小人 物 一个 。

我 常 想 一年 三百六十五天 ,能 过上 一天 好日子 就行 ,那才是 生活 。

早上 多 晚 起来 也 没事儿 , 自已 做 点儿 , 想 吃 什么 就 做 什么 , 然后 出去 活动 活动 。

北京 可 去 的 地方 多 了 ,我 得 先 想想 。 想 起来 了 , 西山 八大处 有 山 有 水 , 是 个 吃 茶 的 好 地方 。 吃着茶 ,天南地北 地 说着话儿 ,真会 忘了 时间 。

不过 ,忘 了 什么 也 不能 忘 了 吃 。 十二点 回 市里 ,先 到 前门 的 百年 老店 全聚德 。 这 里 的 东西 人人 都 说 好吃 ,我 早就 想 得 不得了 了 。

吃完以后 ,上 文物 市场 看看 。 我 不是 行家 ,就是 来 长长 见识 。 真 的 古物 ,件件 都 是 宝 。 特别 是 几百 上千年 的 ,看看 就 三生有幸 。

出 了 文物 市场 ,接下 来 去 书店 。 北京 大大小小 的 书店 可 不少 ,买 书 不难 ,光 看书 ,不 买 也 没有 问题 。

如果 有 时间 ,我 还 想 去 买 衣服 。 人 常 说 女人 的 衣服 总是 少 一件 ,我 也 一样 。 不过 因为 晚上 还 想 看场 电影 ,只能 以后 再说 了 。 看 电影 之前 ,我 得 先 吃 点 东西 。 不吃 别 的 ,就 吃 意大利 面条 。

十点 回到 家 ,再 上网 看看 。 活着 ,不能 只 记得 吃 ,还得 关心 天下 大事 。 马上 十二点 了 ,再 看 几行 小说 ,最后 实在 看不进去 了 ,晚安 。

一天 下来 ,还是 有 很多 想 做 的 事 没 做成 。 如果 什么 事 都 想 做 ,一天 四十八 小时 也 不行 。 如果 想 天天 这么 过 ,那 得 等 中 了 五百万 再说 。 也就是说 ,过 一天 好日子 不难 ,难得 是 天天 过 好日子 。 像 我 这样 的 一个 小人物 ,想 天天 过 好日子 还要 有点儿 想象力 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

A Perfect Day Ein perfekter Tag A Perfect Day Un día perfecto Một Ngày Hoàn Hảo

好日子 ngày tốt Good Day good day Ngày Tốt

我 在 北京 很多 年 , 还 在 给 人 打工 , 一 没有 大 把 的 钱 , 二 没有 大 把 的 时间 , 小人 物 一个 。 I have been working in Beijing for many years and I am still working. There are not a lot of money. I don’t have a lot of time. I’m a small person. Je suis à Pékin depuis de nombreuses années et je travaille toujours pour les gens, je n’ai pas beaucoup d’argent et je n’ai pas beaucoup de temps. Tôi đã ở Bắc Kinh nhiều năm, vẫn làm công cho người khác, không có nhiều tiền, cũng không có nhiều thời gian, chỉ là một người bình thường.

我 常 想 一年 三百六十五天 ,能 过上 一天 好日子 就行 ,那才是 生活 。 tôi|thường|nghĩ|một năm|ba trăm sáu mươi lăm ngày|có thể|sống|một ngày|ngày tốt|thì đủ|đó mới là|cuộc sống |||||||||||sufficient I often think about 365 days a year. I can live a good day. It is life. Je pense souvent que trois cent soixante-cinq jours par an, si vous pouvez vivre une bonne journée, c'est la vie. Tôi thường nghĩ trong một năm có ba trăm sáu mươi lăm ngày, chỉ cần có một ngày tốt là đủ, đó mới là cuộc sống.

早上 多 晚 起来 也 没事儿 , 自已 做 点儿 , 想 吃 什么 就 做 什么 , 然后 出去 活动 活动 。 It's okay to get up in the morning, how to do it, what to eat, and then go out for activities. Il est normal de se lever tard le matin, de faire quelque chose seul, de faire ce que tu veux, puis de sortir pour des activités. Sáng dậy muộn cũng không sao, tự mình làm một chút, muốn ăn gì thì làm nấy, rồi ra ngoài vận động một chút.

北京 可 去 的 地方 多 了 ,我 得 先 想想 。 Bắc Kinh|có thể|đi|trợ từ sở hữu|địa điểm|nhiều|trạng từ nhấn mạnh|tôi|phải|trước tiên|nghĩ một chút There are many places where Beijing can go. I must think first. Bắc Kinh có nhiều nơi để đi, tôi phải nghĩ trước đã. 想 起来 了 , 西山 八大处 有 山 有 水 , 是 个 吃 茶 的 好 地方 。 When I think of it, there are mountains and water at the eight places in the West Mountain. It is a good place to have tea. Nhớ ra rồi, Tây Sơn Bát Đại Xứ có núi có nước, là một nơi uống trà rất tốt. 吃着茶 ,天南地北 地 说着话儿 ,真会 忘了 时间 。 uống trà|khắp nơi|ở|nói chuyện|thật sự|quên|thời gian |||from all over the world||| When I was eating tea, I spoke, really forgetting the time. Manger du thé et parler partout dans le monde, j'oublie vraiment l'heure. Uống trà, nói chuyện từ nam chí bắc, thật sự sẽ quên mất thời gian.

不过 ,忘 了 什么 也 不能 忘 了 吃 。 nhưng|quên|trợ từ quá khứ|cái gì|cũng|không thể|quên|trợ từ quá khứ|ăn ||past tense marker|||||| However, forgetting something can not be forgotten to eat. Tuy nhiên, quên cái gì cũng không thể quên việc ăn. 十二点 回 市里 ,先 到 前门 的 百年 老店 全聚德 。 12 giờ|trở về|thành phố|trước tiên|đến|Tiền Môn|trợ từ sở hữu|trăm năm|cửa hàng cổ|Toàn Tụ Đức ||the city|||Qianmen|||| At 12 o'clock in the city, the first-century 100-year-old Quanjude arrived at the front door. De retour en ville à midi, je suis d'abord arrivé à Quanjude, une boutique centenaire de Qianmen. Về thành phố lúc mười hai giờ, trước tiên đến quán ăn trăm năm tuổi Quán Tụ Đắc ở Phía Trước. 这 里 的 东西 人人 都 说 好吃 ,我 早就 想 得 不得了 了 。 đây|nơi|trợ từ sở hữu|đồ ăn|mọi người|đều|nói|ngon|tôi|đã|muốn|đến|không thể chờ đợi|trợ từ hoàn thành |||||||||already|||desperately| Everything here is delicious, and I already thought it was incredible. Tout le monde dit que la nourriture ici est délicieuse, je ne peux pas y penser il y a longtemps. Món ăn ở đây ai cũng nói là ngon, tôi đã muốn ăn từ lâu lắm rồi.

吃完以后 ,上 文物 市场 看看 。 sau khi ăn xong|đi đến|đồ cổ|chợ|xem ||||cultural relics After eating, look at the heritage market. Après avoir mangé, jetez un œil au marché du matériel culturel. Ăn xong, đi xem thị trường đồ cổ. 我 不是 行家 ,就是 来 长长 见识 。 tôi|không phải|chuyên gia|chỉ|đến|lâu dài|mở rộng kiến thức ||expert|||long|see I am not a connoisseur. I just come to know you. Je ne suis pas un connaisseur, je viens juste d'avoir une longue expérience. Tôi không phải là chuyên gia, chỉ là đến để mở mang kiến thức. 真 的 古物 ,件件 都 是 宝 。 thật|trợ từ sở hữu|cổ vật|từng cái|đều|là|bảo vật ||antiques|||| Real ancient things, everything is a treasure. Vraiment des antiquités, tout est trésor. Đồ cổ thật sự, món nào cũng đều là báu vật. 特别 是 几百 上千年 的 ,看看 就 三生有幸 。 đặc biệt|là|vài trăm|hàng ngàn năm|của|nhìn|thì|ba đời may mắn |||thousands of years||||three lifetimes of good fortune Especially for hundreds of thousands of years, let's take a look at it. Đặc biệt là những món vài trăm đến hàng ngàn năm, chỉ cần nhìn thôi cũng đã là phúc ba đời.

出 了 文物 市场 ,接下 来 去 书店 。 ra|trợ từ quá khứ|di sản văn hóa|thị trường|tiếp theo|đến|đi|hiệu sách went out||cultural relics||next||| Out of the cultural heritage market, go to the bookstore. Ra khỏi thị trường văn vật, tiếp theo là đến hiệu sách. 北京 大大小小 的 书店 可 不少 ,买 书 不难 ,光 看书 ,不 买 也 没有 问题 。 Bắc Kinh|lớn nhỏ|của|hiệu sách|có thể|không ít|mua|sách|không khó|chỉ|đọc sách|không|mua|cũng|không có|vấn đề There can be a lot of bookstores in Beijing, large and small, and it is not difficult to buy books. If you read books, you don’t have to buy or have problems. Bắc Kinh có rất nhiều hiệu sách lớn nhỏ, mua sách không khó, chỉ cần xem sách, không mua cũng không sao.

如果 有 时间 ,我 还 想 去 买 衣服 。 nếu|có|thời gian|tôi|còn|muốn|đi|mua|quần áo If there is time, I still want to buy clothes. Nếu có thời gian, tôi cũng muốn đi mua sắm quần áo. 人 常 说 女人 的 衣服 总是 少 一件 ,我 也 一样 。 người|thường|nói|phụ nữ|của|áo quần|luôn|thiếu|một cái|tôi|cũng|giống vậy |||||||||||too People often say that women's clothes are always one less, and I am the same. On dit souvent que les vêtements des femmes manquent toujours d’une pièce, et moi aussi. Người ta thường nói rằng quần áo của phụ nữ luôn thiếu một món, tôi cũng vậy. 不过 因为 晚上 还 想 看场 电影 ,只能 以后 再说 了 。 nhưng|vì|buổi tối|vẫn|muốn|xem|phim|chỉ có thể|sau này|nói lại|trợ từ |||||a movie||can only||talk about it later|past tense marker But because I still want to watch movies at night, I can only say it later. Mais parce que je veux voir un film le soir, je ne peux en parler que plus tard. Nhưng vì tối nay tôi còn muốn xem một bộ phim, chỉ có thể nói sau. 看 电影 之前 ,我 得 先 吃 点 东西 。 xem|phim|trước khi|tôi|phải|trước tiên|ăn|một chút|đồ ăn Before I watch a movie, I have to eat something first. Trước khi xem phim, tôi phải ăn một chút gì đó. 不吃 别 的 ,就 吃 意大利 面条 。 không ăn|đừng|trợ từ sở hữu|thì|ăn|Ý|mì Do not eat anything else, eat spaghetti. Không ăn gì khác, chỉ ăn mì Ý.

十点 回到 家 ,再 上网 看看 。 10 giờ|trở về|nhà|lại|lên mạng|xem ten o'clock||||| Go home at ten, and then go online. Rentrez chez vous à dix heures et vérifiez à nouveau Internet. Mười giờ về nhà, rồi lên mạng xem. 活着 ,不能 只 记得 吃 ,还得 关心 天下 大事 。 sống|không thể|chỉ|nhớ|ăn|còn phải|quan tâm|thế giới|đại sự When you are alive, you can't just remember to eat. You have to care about the big events in the world. Pour être vivant, vous devez non seulement vous souvenir de manger, mais aussi vous soucier des grands événements mondiaux. Sống thì không thể chỉ nhớ đến ăn, còn phải quan tâm đến những chuyện lớn của thế giới. 马上 十二点 了 ,再 看 几行 小说 ,最后 实在 看不进去 了 ,晚安 。 ngay lập tức|mười hai giờ|trợ từ hoàn thành|lại|đọc|vài dòng|tiểu thuyết|cuối cùng|thực sự|không thể tập trung đọc|trợ từ trạng thái|chúc ngủ ngon |||||a few lines|||really||| At twelve o'clock, I read a few lines of novels. Finally, I couldn't see it. Good night. Il est presque midi, lis quelques lignes de roman et ne peut finalement pas entrer, bonne nuit. Sắp đến mười hai giờ rồi, xem thêm vài dòng tiểu thuyết, cuối cùng thực sự không thể vào được nữa, chúc ngủ ngon.

一天 下来 ,还是 有 很多 想 做 的 事 没 做成 。 một ngày|qua|vẫn|có|rất nhiều|muốn|làm|trợ từ sở hữu|việc|chưa|hoàn thành one day|||||||||| One day, there were still many things that I wanted to do. Một ngày trôi qua, vẫn còn nhiều việc muốn làm mà chưa làm được. 如果 什么 事 都 想 做 ,一天 四十八 小时 也 不行 。 nếu|gì|việc|đều|muốn|làm|một ngày|bốn mươi tám|giờ|cũng|không đủ |||||||forty-eight||| If you want to do anything, you will not be able to do it forty-eight hours a day. Nếu muốn làm mọi thứ, thì một ngày bốn mươi tám giờ cũng không đủ. 如果 想 天天 这么 过 ,那 得 等 中 了 五百万 再说 。 nếu|muốn|mỗi ngày|như vậy|sống|thì|phải|chờ|trúng|đã|năm triệu|rồi nói tiếp ||||||||||five million|then If you want to do this every day, you have to wait five million to say it. Si vous voulez vivre ainsi chaque jour, vous devez attendre d'avoir cinq millions. Nếu muốn sống như thế mỗi ngày, thì phải đợi trúng năm triệu rồi hãy nói. 也就是说 ,过 一天 好日子 不难 ,难得 是 天天 过 好日子 。 tức là|trải qua|một ngày|ngày tốt|không khó|hiếm có|là|mỗi ngày|trải qua|ngày tốt that is to say||||||||| In other words, it is not difficult to spend a day or a good day. It is rare to have a good day. Cũng có nghĩa là, trải qua một ngày tốt đẹp không khó, điều khó là mỗi ngày đều sống tốt. 像 我 这样 的 一个 小人物 ,想 天天 过 好日子 还要 有点儿 想象力 。 giống như|tôi|như thế này|trợ từ sở hữu|một|nhân vật nhỏ|muốn|mỗi ngày|sống|cuộc sống tốt|còn phải|một chút|trí tưởng tượng |||||little person||||||| A small person like me wants to have a little imagination every day. Như một người nhỏ bé như tôi, muốn sống tốt mỗi ngày còn cần một chút trí tưởng tượng.

SENT_CWT:9r5R65gX=4.86 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.96 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=38 err=0.00%) translation(all=30 err=0.00%) cwt(all=310 err=20.32%)