Text Messages for Women's Day
Textnachrichten zum Frauentag
Text Messages for Women's Day
Mensajes de texto para el Día de la Mujer
Tin nhắn cho Ngày Quốc tế Phụ nữ
三月 八日 的 短信
tháng ba|ngày tám|từ chỉ sở hữu|tin nhắn
SMS March 8th
Tin nhắn ngày 8 tháng 3
三月 八日 是 女人 的 天下 。
tháng ba|ngày tám|là|phụ nữ|của|thế giới
March 8 is the world of women.
Ngày 8 tháng 3 là ngày của phụ nữ.
这 一天 我 收到 了 两条 手机 短信 ,很 有意思 。
này|một ngày|tôi|nhận được|trợ từ quá khứ|hai|điện thoại|tin nhắn|rất|thú vị
I received two SMS messages on this day. It was very interesting.
Vào ngày này, tôi đã nhận được hai tin nhắn điện thoại, rất thú vị.
第一条 给 女人 们 出 了 个 主意 : 三月 来 了 , 你 要 把 老公 种 到 地 里 , 等到 九月 , 你 就 可以 有 很多 老公 了 。
The first article gave women an idea: In March, you have to plant your husband into the ground. By September, you can have a lot of husbands.
Điều đầu tiên là đưa ra một ý tưởng cho các chị em: Tháng Ba đã đến, bạn hãy trồng chồng xuống đất, đến tháng Chín, bạn sẽ có rất nhiều chồng.
到时 让 他们 都 为 你 干活儿 。
đến lúc|cho phép|họ|đều|vì|bạn|làm việc
Let them work for you all the time.
Đến lúc đó hãy để họ làm việc cho bạn.
如果 有 不 服从 的 ,你 想 打 就 打 。
nếu|có|không|phục tùng|trợ từ sở hữu|bạn|muốn|đánh|thì|đánh
If there is disobedience, you want to fight and fight.
Nếu có ai không tuân theo, bạn muốn đánh thì cứ đánh.
如果 种 出来 的 老公 少 ,明年 你 再 接着 种 。
nếu|trồng|ra|từ|chồng|ít|năm sau|bạn|lại|tiếp tục|trồng
If there are few husbands, you will continue to plant them next year.
Nếu chồng trồng ra ít, năm sau bạn lại tiếp tục trồng.
我 把 它 发给 了 几个 女人 ,她们 回信 都 说 :“这 主意 好 。
tôi|trợ từ chỉ hành động|nó|gửi cho|trợ từ quá khứ|vài|phụ nữ|họ|thư trả lời|đều|nói|cái này|ý tưởng|tốt
I sent it to several women. They said in reply: "This idea is good.
Tôi đã gửi nó cho một vài người phụ nữ, họ đều trả lời: "Ý tưởng này hay."
第二条 问 ,女人 天生 爱 什么 花 ?
thứ hai|hỏi|phụ nữ|bẩm sinh|yêu|gì|hoa
The second question is: What kind of flowers do women naturally love?
Câu hỏi thứ hai, phụ nữ sinh ra yêu thích hoa gì?
百合 花儿 ?
hoa ly|hoa
Lily flowers?
Hoa ly?
还是 其它 什么 花儿 ?
hay là|khác|gì|hoa
Or what other flowers?
Hay là hoa gì khác?
说 了 五种 常见 的 花儿 ,有 花中 之王 ,还有 代表 爱情 或者 美德 什么 的 花儿 。
nói|đã|năm loại|phổ biến|trợ từ sở hữu|hoa|có|trong hoa|vua|còn có|đại diện|tình yêu|hoặc|đức hạnh|gì|trợ từ sở hữu|hoa
There are five common flowers, the king of flowers, and the flowers that represent love or virtue.
Nói về năm loại hoa phổ biến, có hoa vương, còn có hoa đại diện cho tình yêu hoặc đức hạnh.
我 一面 看 一面 想 ,会 是 什么 花儿 ?
tôi|một mặt|nhìn|một mặt|nghĩ|sẽ|là|gì|hoa
When I look at it, what will it be?
Tôi vừa nhìn vừa nghĩ, đó sẽ là hoa gì?
没 想到 看到 最后 发现 这些 花 都 不是 !
không|nghĩ đến|nhìn thấy|cuối cùng|phát hiện|những|hoa|đều|không phải
Did not expect to see the final discovery of these flowers are not!
Không ngờ khi nhìn cuối cùng phát hiện ra những hoa này đều không phải!
短信 说 女人 爱 的 是 有钱 花 、 经常 花 、 大方 花 、 开 心花 、 还有 使劲 花 !
Text messages say that women love money, flowers, flowers, flowers, and flowers!
Tin nhắn nói rằng phụ nữ yêu là hoa có tiền, hoa thường xuyên, hoa hào phóng, hoa vui vẻ, và còn hoa mạnh mẽ!
原来 如此 ,好 一个 “花” 法 !
hóa ra|như vậy|thật|một|hoa|pháp
It turns out to be a good "flower" method!
Hóa ra là như vậy, thật là một "pháp" hay!
我 把 它 也 发 了 出去 ,然后 收到 这样 一条 回信 :我 现在 商场 ,这里 很多 好 东西 只有 三十八 元 。
tôi|trợ từ chỉ hành động|nó|cũng|gửi|trợ từ hoàn thành|ra ngoài|sau đó|nhận được|như vậy|một|thư trả lời|tôi|bây giờ|trung tâm thương mại|ở đây|rất nhiều|tốt|đồ vật|chỉ|ba mươi tám|nhân dân tệ
I also sent it out, and then I received such a reply: I am now in the mall. There are only a lot of good things here for only 38 yuan.
Tôi cũng đã gửi nó đi, rồi nhận được một phản hồi như thế này: Tôi đang ở trung tâm thương mại, ở đây có nhiều đồ tốt chỉ có ba mươi tám tệ.
女人 们 果然 是 使劲 花 !
phụ nữ|từ chỉ số nhiều|quả nhiên|thì|hết sức|tiêu tiền
The women really spent their hard work!
Phụ nữ quả thật rất biết tiêu tiền!
看看 ,中国 女人 地位 高 不 高 ?
xem|Trung Quốc|phụ nữ|địa vị|cao|không|cao
Take a look. Is the status of Chinese women high?
Nhìn xem, vị thế của phụ nữ Trung Quốc có cao không?
有点 无法无天 了 不是 ?
một chút|không có luật pháp|từ chỉ trạng thái|không phải
It's not lawless. Isn't it?
Có chút không thể kiểm soát được rồi, phải không?
呵呵 !
tiếng cười nhẹ
Haha!
没事儿 ,过了 三月八 ,女人 是 什么样 还是 什么样 。
không có gì|đã qua|ngày 8 tháng 3|phụ nữ|là|như thế nào|vẫn|như thế nào
Nothing. After March 8, what kind of woman is she?
Không sao cả, qua ngày 8 tháng 3, phụ nữ vẫn như vậy thôi.
这种 大话 ,发来 发去 ,发 多少 ,都 只是 为了 开心 。
loại này|lời nói khoác|gửi đến|gửi đi|gửi|bao nhiêu|đều|chỉ|để|vui vẻ
This kind of big talk, sent back and forth, how much is sent out, is just for fun.
Những lời nói lớn lao như thế này, gửi đi gửi lại, gửi bao nhiêu cũng chỉ để vui vẻ.
一年 三百多 天 ,这 一天 是 女人 的 !
một năm|hơn ba trăm|ngày|này|một ngày|là|phụ nữ|của
More than 300 days a year, this day is a woman!
Một năm có hơn ba trăm ngày, ngày này là của phụ nữ!
SENT_CWT:9r5R65gX=4.22 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.2
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=32 err=0.00%) translation(all=25 err=0.00%) cwt(all=232 err=21.55%)