×

Wir verwenden Cookies, um LingQ zu verbessern. Mit dem Besuch der Seite erklärst du dich einverstanden mit unseren Cookie-Richtlinien.

image

Lifestyle, 奥运门票

奥运 门票

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ?

青青 :中国队 和 美国队 。

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。

这个 周五 ,奥运会 就要 正式 开始 了 。 我 很 幸运地 买到 了 一张 门票 。

好 ,下面 我们 先 来 看看 今天 的 单词 。

第一个 ,“转让 ”(transferthepossessionof;makeover)

意思 是 “把 东西 卖 给 另外 一个 人 ”我们 一般 说 “转让 给 某人 ”。

比如 ,“ 我 这辆 自行车 200 块 买 的 , 转让 给 你 150 块 吧 。 再比如 ,“我 明天 临时 有事 ,不能 去 看 电影 了 ,这 张票 转让 给 你 吧 。 来 听 一下 课文 中 “转让” 的 句子

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

第二个 单词 “ 浪费 ”(waste), 意思 是 “ 不 充分利用 ; 不 珍惜 ”。

反义词 是 “节约 ”、“珍惜 ”。

例如 , 我们 说 “ 别 浪费时间 了 , 快点 睡觉 去 。 在 例如 ,我们 说 ,“不要 点 太多 菜 ,吃不完 的话 太 浪费 了 。 现在 我们 听 一下 课文 中 的 用法 。

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

第三个 单词 “ 排队 ”(line up), 意思 是 “ 一个 人 一个 人地排 着 按照 顺序 等待 做 某件事 。 我们 经常 说 ,“排队 做 某事 ”。

例如 , 我们 说 “ 等 公共汽车 的 时候 我们 应该 排队 。 在 例如 ,我们 说 ,“进 机场 的 时候 ,要 排队 等待 安全检查 。 那 我们 课文 中 的 句子 是 :

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。

最后 ,我们 学习 一个 句型 “反正 ……”,这个 词 表示 “不管怎么做 ,对 结果 都 没有 影响 ”。

肯定 ,强调 后面 要说 的 内容 。

老张 ,造个 句子 吧 !

例如 ,“ 我 不 说 了 , 反正 我 说 了 你 也 不 听 。 嗯 ,意思 是 ,不管怎样 ,我 说 了 ,你 也 不 听 ,所以 我 决定 不 说 了 。

再 例如 ,“我 不想 学 汉语 了 ,反正 怎么 学 我 都 学 不会 。 意思 是 : 我 不想 学 汉语 了 , 为什么 呢 ?

因为 呀 ,不管怎样 ,无论如何 ,我 都 没有 办法 学会 。

接下 里 听 一下 课文 中 的 句子

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

今天 课文 的 意思 是 :我 很 喜欢 姚明 ,所以 特意 去 排队 买 了 一张 中国队 和 美国队 的 奥运会 篮球比赛 门票 。

老张 很 想要 ,想 让 我 把 门票 转让 给 他 。

我 当然 舍不得 了 ,这 是 我 辛辛苦苦 排 了 一 晚上 的 队 才 买到 的 宝贝 。

好 ,下面 我们 再来 听 一遍 今天 的 对话 。

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ?

青青 :中国队 和 美国队 。

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

奥运 门票 Thế vận hội|vé Olympic Tickets Vé Thế Vận Hội

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。 tên người|Lão Trương|tôi|mua được|trợ từ quá khứ|một|Thế vận hội|trận đấu bóng rổ|từ sở hữu|vé Qingqing: Lão Trương, tôi đã mua được một vé xem trận đấu bóng rổ tại Thế Vận Hội.

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ? Lão Trương|cái nào|đội|và|cái nào|đội|trợ từ sở hữu|trận đấu Lão Trương: Đội nào và đội nào thi đấu?

青青 :中国队 和 美国队 。 xanh xanh|đội Trung Quốc|và|đội Mỹ Qingqing: Đội Trung Quốc và đội Mỹ.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ đề nghị|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh ||||transfer||||anyway||||||||| Lao Zhang: It's so great, let me have it, you don't like watching basketball games anyway, don't waste it. Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí.

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。 tên người|nói bậy|tôi|thích|Yao Ming|vì|cái này|vé|tôi|xếp hàng|xếp|đã|một|buổi tối ||||Yao Ming||||||||| Thanh Thanh: Nói bậy, tôi thích Yao Ming, vì cái vé này, tôi đã xếp hàng cả một đêm.

这个 周五 ,奥运会 就要 正式 开始 了 。 này|thứ Sáu|Thế vận hội|sắp|chính thức|bắt đầu|trợ từ hoàn thành This Friday, the Olympics will officially begin. Thứ Sáu này, Thế vận hội sẽ chính thức bắt đầu. 我 很 幸运地 买到 了 一张 门票 。 tôi|rất|may mắn|mua được|trợ từ quá khứ|một|vé ||luckily|||| Tôi rất may mắn khi mua được một vé vào cửa.

好 ,下面 我们 先 来 看看 今天 的 单词 。 tốt|dưới đây|chúng ta|trước tiên|đến|xem|hôm nay|trợ từ sở hữu|từ vựng Tốt, trước tiên chúng ta hãy xem từ vựng hôm nay.

第一个 ,“转让 ”(transferthepossessionof;makeover) đầu tiên|chuyển nhượng|| Đầu tiên, "chuyển nhượng" (chuyển giao quyền sở hữu; chuyển giao)

意思 是 “把 东西 卖 给 另外 一个 人 ”我们 一般 说 “转让 给 某人 ”。 nghĩa|là|từ chỉ hành động|đồ vật|bán|cho|khác|một|người|chúng tôi|thường|nói|chuyển nhượng|cho|ai đó Nghĩa là "bán đồ cho một người khác". Chúng ta thường nói "chuyển nhượng cho ai đó".

比如 ,“ 我 这辆 自行车 200 块 买 的 , 转让 给 你 150 块 吧 。 For example, "I bought this bicycle for 200 dollars, let's transfer it to you for 150 dollars. Ví dụ, "Tôi mua chiếc xe đạp này 200 đồng, chuyển nhượng cho bạn 150 đồng nhé." 再比如 ,“我 明天 临时 有事 ,不能 去 看 电影 了 ,这 张票 转让 给 你 吧 。 ví dụ nữa|tôi|ngày mai|tạm thời|có việc|không thể|đi|xem|phim|trợ từ quá khứ|cái này|vé|chuyển nhượng|cho|bạn|từ nhấn mạnh ||||temporary||||||||||| Ví dụ khác, "Ngày mai tôi có việc đột xuất, không thể đi xem phim được, vé này tôi chuyển nhượng cho bạn nhé." 来 听 一下 课文 中 “转让” 的 句子 đến|nghe|một chút|văn bản|trong|chuyển nhượng|từ chỉ sở hữu|câu Hãy nghe câu trong bài văn có từ "chuyển nhượng".

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Lão Trương: Thật tuyệt, chuyển nhượng cho tôi đi, dù sao bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí.

第二个 单词 “ 浪费 ”(waste), 意思 是 “ 不 充分利用 ; 不 珍惜 ”。 Từ thứ hai "lãng phí" (waste), có nghĩa là "không sử dụng đầy đủ; không trân trọng."

反义词 是 “节约 ”、“珍惜 ”。 từ trái nghĩa|là|tiết kiệm|trân trọng ||saving|cherish Từ trái nghĩa là “tiết kiệm”, “trân trọng”.

例如 , 我们 说 “ 别 浪费时间 了 , 快点 睡觉 去 。 For example, we say, "Stop wasting time and go to bed. Ví dụ, chúng ta nói “Đừng lãng phí thời gian nữa, nhanh đi ngủ đi.” 在 例如 ,我们 说 ,“不要 点 太多 菜 ,吃不完 的话 太 浪费 了 。 tại|ví dụ|chúng tôi|nói|đừng|gọi|quá nhiều|món ăn|không ăn hết|thì|quá|lãng phí|rồi |||||too many dishes|can't finish|||||| For example, we say, "Don't order too many dishes, it's a waste of time to finish them. Trong ví dụ, chúng ta nói, “Đừng gọi quá nhiều món ăn, nếu không ăn hết thì quá lãng phí.” 现在 我们 听 一下 课文 中 的 用法 。 bây giờ|chúng ta|nghe|một chút|bài học|trong|từ chỉ sở hữu|cách sử dụng Now let's listen to the usage in the text. Bây giờ chúng ta hãy nghe cách sử dụng trong bài học.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí.

第三个 单词 “ 排队 ”(line up), 意思 是 “ 一个 人 一个 人地排 着 按照 顺序 等待 做 某件事 。 The third word, "line up," means "one by one waiting in order to do something. Từ thứ ba "排队" (line up), có nghĩa là "một người một người xếp hàng theo thứ tự để chờ làm một việc gì đó." 我们 经常 说 ,“排队 做 某事 ”。 chúng tôi|thường xuyên|nói|xếp hàng|làm|một việc Chúng ta thường nói, "xếp hàng làm một việc gì đó".

例如 , 我们 说 “ 等 公共汽车 的 时候 我们 应该 排队 。 Ví dụ, chúng ta nói "Khi chờ xe buýt, chúng ta nên xếp hàng." 在 例如 ,我们 说 ,“进 机场 的 时候 ,要 排队 等待 安全检查 。 tại|ví dụ|chúng tôi|nói|vào|sân bay|trợ từ sở hữu|lúc|phải|xếp hàng|chờ đợi|kiểm tra an ninh |||||||||||security check Ví dụ, chúng ta nói, "Khi vào sân bay, phải xếp hàng chờ kiểm tra an ninh." 那 我们 课文 中 的 句子 是 : đó|chúng tôi|bài học|trong|từ chỉ sở hữu|câu|là Vậy câu trong bài học của chúng ta là:

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。 tên người|nói bậy|tôi|thích|Yao Ming|để|cái này|vé|tôi|xếp hàng|xếp|đã|một|buổi tối Qingqing: Nói bậy, tôi thích Yao Ming, vì tấm vé này, tôi đã xếp hàng cả một đêm.

最后 ,我们 学习 一个 句型 “反正 ……”,这个 词 表示 “不管怎么做 ,对 结果 都 没有 影响 ”。 cuối cùng|chúng ta|học|một|cấu trúc câu|“dù sao đi nữa|cái này|từ|biểu thị|không quan tâm làm thế nào|đối với|kết quả|đều|không có|ảnh hưởng ||||pattern|||||no matter how||||| Finally, we learn a sentence pattern "Anyway..." which means "whatever you do, it will not affect the outcome". Cuối cùng, chúng ta học một cấu trúc câu "Dù sao thì...", từ này có nghĩa là "Dù làm thế nào, cũng không ảnh hưởng đến kết quả."

肯定 ,强调 后面 要说 的 内容 。 xác định|nhấn mạnh|phía sau|sẽ nói|từ chỉ sở hữu|nội dung |emphasize|||| Affirmatively, to emphasize what is to be said later. Chắc chắn, nhấn mạnh nội dung sẽ nói sau.

老张 ,造个 句子 吧 ! Lão Trương|tạo một|câu|nhé Lão Trương, hãy tạo một câu đi!

例如 ,“ 我 不 说 了 , 反正 我 说 了 你 也 不 听 。 For example, "I won't tell you, and you won't listen to me anyway. Ví dụ, "Tôi không nói nữa, dù sao thì tôi đã nói rồi, bạn cũng không nghe." 嗯 ,意思 是 ,不管怎样 ,我 说 了 ,你 也 不 听 ,所以 我 决定 不 说 了 。 ừ|nghĩa là|là|dù sao đi nữa|tôi|nói|đã|bạn|cũng|không|nghe|vì vậy|tôi|quyết định|không|nói|nữa Ừm, ý nghĩa là, dù thế nào đi nữa, tôi đã nói rồi, bạn cũng không nghe, vì vậy tôi quyết định không nói nữa.

再 例如 ,“我 不想 学 汉语 了 ,反正 怎么 学 我 都 学 不会 。 lại|ví dụ|tôi|không muốn|học|tiếng Trung|trợ từ|dù sao|như thế nào|học|tôi|đều|học|không thể Another example is, "I don't want to learn Chinese, I can't learn it anyway. Ví dụ nữa, "Tôi không muốn học tiếng Trung nữa, dù sao thì học thế nào tôi cũng không học được." 意思 是 : 我 不想 学 汉语 了 , 为什么 呢 ? It means: I don't want to learn Chinese, why? Ý nghĩa là: "Tôi không muốn học tiếng Trung nữa, tại sao vậy?"

因为 呀 ,不管怎样 ,无论如何 ,我 都 没有 办法 学会 。 vì|à|bất kể thế nào|dù sao đi nữa|tôi|đều|không có|cách|học được |||anyway||||| Bởi vì, dù thế nào đi nữa, tôi cũng không có cách nào để học được.

接下 里 听 一下 课文 中 的 句子 tiếp theo|trong|nghe|một chút|bài học|giữa|từ chỉ sở hữu|câu Tiếp theo, hãy nghe một chút về câu trong bài.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí.

今天 课文 的 意思 是 :我 很 喜欢 姚明 ,所以 特意 去 排队 买 了 一张 中国队 和 美国队 的 奥运会 篮球比赛 门票 。 hôm nay|bài văn|trợ từ sở hữu|nghĩa|là|tôi|rất|thích|Yao Ming|vì vậy|đặc biệt|đi|xếp hàng|mua|trợ từ quá khứ|một|đội Trung Quốc|và|đội Mỹ|trợ từ sở hữu|Olympic|trận đấu bóng rổ|vé ||||||||||specially|||||||||||| Ý nghĩa của bài học hôm nay là: Tôi rất thích Yao Ming, vì vậy tôi đã đặc biệt xếp hàng để mua một vé xem trận bóng rổ Olympic giữa đội Trung Quốc và đội Mỹ.

老张 很 想要 ,想 让 我 把 门票 转让 给 他 。 Lão Trương|rất|muốn|muốn|cho phép|tôi|trợ từ|vé|chuyển nhượng|cho|anh ấy Lão Trương rất muốn có nó, muốn tôi chuyển vé cho anh ấy.

我 当然 舍不得 了 ,这 是 我 辛辛苦苦 排 了 一 晚上 的 队 才 买到 的 宝贝 。 tôi|đương nhiên|không nỡ|rồi|cái này|là|tôi|vất vả|xếp hàng|đã|một|buổi tối|trợ từ sở hữu|hàng|mới|mua được|trợ từ sở hữu|món đồ ||reluctant||||||||||||||| Of course I can't bear it, this is the treasure I bought after waiting in line all night. Tôi đương nhiên không nỡ, đây là món đồ mà tôi đã vất vả xếp hàng cả một đêm mới mua được.

好 ,下面 我们 再来 听 一遍 今天 的 对话 。 tốt|dưới đây|chúng ta|lại|nghe|một lần|hôm nay|trợ từ sở hữu|đối thoại Tốt, bây giờ chúng ta hãy nghe lại cuộc đối thoại hôm nay.

青青 :老张 ,我 买到 了 一张 奥运会 篮球比赛 的 门票 。 tên người|Lão Trương|tôi|mua được|trợ từ quá khứ|một|Olympic|trận đấu bóng rổ|từ sở hữu|vé Qingqing: Lão Trương, tôi đã mua được một vé xem trận bóng rổ Olympic.

老张 :哪个 队 和 哪个 队 的 比赛 ? Lão Trương|cái nào|đội|và|cái nào|đội|trợ từ sở hữu|trận đấu Lão Trương: Đội nào và đội nào thi đấu?

青青 :中国队 和 美国队 。 xanh xanh|đội Trung Quốc|và|đội Mỹ Qingqing: Đội Trung Quốc và đội Mỹ.

老张 :这么 棒 呀 ,转让 给 我 吧 ,反正 你 也 不 喜欢 看 篮球比赛 ,别 浪费 了 。 Lão Trương|như vậy|tuyệt vời|từ nhấn mạnh|chuyển nhượng|cho|tôi|từ yêu cầu|dù sao|bạn|cũng|không|thích|xem|trận đấu bóng rổ|đừng|lãng phí|từ nhấn mạnh Lão Trương: Tuyệt quá, chuyển cho tôi đi, dù sao thì bạn cũng không thích xem trận bóng rổ, đừng lãng phí.

青青 :胡说 ,我 喜欢 姚明 ,为了 这 张票 ,我 排队 排 了 一个 晚上 。 tên người|nói bậy|tôi|thích|Yao Ming|vì|cái này|vé|tôi|xếp hàng|xếp|đã|một|buổi tối |nonsense|||||||||||| Thanh Thanh: Nói bậy, tôi thích Yao Ming, vì cái vé này, tôi đã xếp hàng cả một đêm.

SENT_CWT:9r5R65gX=4.49 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.99 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=58 err=0.00%) translation(all=46 err=0.00%) cwt(all=508 err=16.14%)