×

Wir verwenden Cookies, um LingQ zu verbessern. Mit dem Besuch der Seite erklärst du dich einverstanden mit unseren Cookie-Richtlinien.

image

Boya Chinese Elementary II, 21. 黄金周:痛痛快快 玩儿 一周

21. 黄金周:痛痛快快 玩儿 一周

我 的 老家 是 河北省 的 一个 小城 。 二十七岁 以前 , 姐姐 没 去过 河北 上 以外 的 地方 。 那 时候 , 姐姐 的 假期 很少 , 只有 春节 才能 连 着 休息 六七天 。 可是 , 春节 是 全家团圆 的 日子 , 她 哪儿 也 不能 去 。 1997 年 我 大学毕业 留在 北京 一家 公司 当 推销员 , 能够 全国 各地 到处跑 , 姐姐 很 羡慕 :” 我 上学 的 时候 没有 钱 , 工作 以后 没有 时间 。 要是 能 有 一个 长 假期 我 一定 要 跑遍 中国 。 ” 没想到 , 姐姐 的 这个 愿望 很快 就 实现 了 。 1999 年 政府 开始 实行 黄金周 休假 制度 : 每年 的 春节 、“ 五一 ” 和 “ 十一 ” 全国 放假 三天 加上 周末 , 有 整整 一周 的 时间 ! 对 辛苦工作 的 人 来说 , 有 这么 一个 长长的 假期 真是 太 难得 了 。

黄金周 还 没到 姐姐 就 开始 做 旅行 的 准备 工作 , 一方面 决定 去 什么 地方 , 另一方面 再 联系 好 旅行社 , 只 等 休假 开始 , 马上 就 出发 。 几年 过去 姐姐 已经 去过 了 很多 地方 : 去 海边 晒过 太阳 , 去 草原 骑过 大 马 , 看过 黄河 , 游过 长江 。

“ 外面 的 世界 真 精彩! ” 每次 旅行 回来 姐姐 都 会 开心 的 说 这么 一句 。 现在 她 已经 制定 了 一个 大 计划 , 一个 省 一个 省 的 看 , 一个 地方 一个 地方 的 走 , 直到 走遍 中国 , 老 的 走不动 的 才 停 。 我 的 姐姐 一个 普通 的 青年人 , 因为 有 这样 一个 长 假期 , 生活 变得 越来越 丰富 。 我 愿 她 身体 健康 , 跑遍 中国 以后 , 再 去 外国 看一看 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

21. 黄金周:痛痛快快 玩儿 一周 |||a week 21. die Goldene Woche: eine Woche voller Spaß und Aufregung 21. Golden Week: a week of fun and excitement 21. la Golden Week : une semaine de plaisir et d'excitation 21. 골든 위크: 재미와 흥분의 한 주 21. semana dourada: uma semana de diversão e emoção 21. Золотая неделя: неделя веселья и радости 21\. Tuần lễ vàng: Một tuần vui vẻ

我 的 老家 是 河北省 的 一个 小城 。 ||||провинция Х|||маленький город ||Heimatstadt||Hebei Province|||kleine Stadt ||hometown|is|Hebei Province||a|small town My hometown is a small city in Hebei Province. Minha cidade natal é uma pequena cidade na província de Hebei. Quê tôi là một thị trấn nhỏ ở tỉnh Hà Bắc. 二十七岁 以前 , 姐姐 没 去过 河北 上 以外 的 地方 。 двадцать семь|||||Хэбэй||кроме|| vingt-sept|avant||||Hebei||other|| 27 years old|before 27|sister|did not|been to|Hebei|to|besides|possessive particle|place 27 Jahre|||||Hebei||außerhalb|| Bis zu ihrem 27. Lebensjahr war sie noch nie über die Grenzen von Hebei hinaus gereist. Before the age of twenty-seven, her sister had not been to places other than Hebei. 27歳になる前、私の妹はシャンゲベイの外に出たことはありませんでした。 Antes dos 27 anos, minha irmã nunca tinha saído de Shanghebei. Trước hai mươi bảy tuổi, chị gái tôi chưa bao giờ đến bất kỳ nơi nào ngoài Hà Bắc. 那 时候 , 姐姐 的 假期 很少 , 只有 春节 才能 连 着 休息 六七天 。 ||||отпуск|||праздник вес||непрерывно|||шесть-семь ||||vacances|||Spring Festival|can|even||repos|six or seven days ||sister||holiday||only|Spring Festival|only then|in a row|past tense marker|rest|six or seven days ||||Urlaub||||nur dann|||Pause machen|sechs sieben Tage Damals hatte meine Schwester nur selten Urlaub, und sie hatte nur während des chinesischen Neujahrs sechs oder sieben Tage am Stück frei. At that time, my sister had very few vacations, and only the Spring Festival can rest for six or seven days. 当時、姉の休日はほとんどなく、6〜7日続けて休むことができたのは春節だけでした。 Naquela época, minha irmã tinha poucos feriados e apenas o Festival da Primavera podia descansar por seis ou sete dias. Hồi đó, chị tôi rất ít được nghỉ, chỉ có dịp lễ hội mùa xuân chị mới được nghỉ sáu, bảy ngày. 可是 , 春节 是 全家团圆 的 日子 , 她 哪儿 也 不能 去 。 |||воссоединение семьи||день||||| |||réunion de famille||days||||| but|Spring Festival||family reunion||family reunion day||||| |||Familienzusammenkunft||||||| However, the Spring Festival is the day of the Spring Break reunion, she can't go anywhere. しかし、春節は家族の再会の日であり、彼女はどこにも行けません。 No entanto, o Festival da Primavera é um dia de reunião familiar e ela não pode ir a lugar nenhum. Tuy nhiên, lễ hội mùa xuân là ngày đoàn tụ gia đình, và cô ấy không thể đi đâu cả. 1997 年 我 大学毕业 留在 北京 一家 公司 当 推销员 , 能够 全国 各地 到处跑 , 姐姐 很 羡慕 :” 我 上学 的 时候 没有 钱 , 工作 以后 没有 时间 。 ||окончание университета|остался в|||||продавец||по всей стране|по всей стране|по всей стране|||завидует|||||||||| ||大学毕业|rester à|||company|as|vendeur|pouvait|全国|partout|Running around|||envies||||||argent||以后|| ||University graduation|stayed in|Beijing|a company|company|as|salesperson|can|the whole country|all over the country|run around||very|envy|I|going to school||when I was in school||||after work||time |||bleiben in|||||Verkäufer||im ganzen Land|im ganzen Land|herumreisen|||neidisch|||||||||| In 1997, I graduated from university and worked as a salesman in a company in Beijing. I was able to run around the country. My sister was envious: "I didn't have money when I was in school, and I didn't have time after work. 1997年に大学を卒業し、北京の会社でセールスマンとして働いた。全国を走り回ることができた。姉は「学校に通っていたときはお金がなかったし、お金もなかった。仕事の後に時間があります。 Em 1997, me formei na faculdade e trabalhei como vendedor em uma empresa em Pequim. Eu podia correr pelo país. Minha irmã estava com inveja: "Eu não tinha dinheiro quando estava na escola e não tinha tem tempo depois do trabalho. Năm 1997, tôi tốt nghiệp đại học và ở lại làm nhân viên kinh doanh tại một công ty ở Bắc Kinh, được đi khắp nơi trên đất nước, chị tôi rất ghen tị: “Hồi đi học không có tiền, không có thời gian. sau giờ làm việc. 要是 能 有 一个 长 假期 我 一定 要 跑遍 中国 。 если|||||||||объездить всю| If|can||||vacances||||faire le tour| if|can|have|a|long|long holiday||definitely|must|travel all over| |||eine||||||das ganze China| If I can have a long vacation, I must travel all over China. 長い休暇をとることができれば、私は中国中を旅しなければなりません。 Se posso tirar férias longas, devo viajar por toda a China. Nếu tôi có thể có một kỳ nghỉ dài, tôi phải đi du lịch khắp Trung Quốc. ” 没想到 , 姐姐 的 这个 愿望 很快 就 实现 了 。 ||||желание|||сбылось| didn't expect||||wish|||réaliser| didn't expect||||wish|||came true| nicht gedacht|die Schwester|||Wunsch|||wurde erfüllt| "Unexpectedly, this wish of my sister soon came true. 「意外と、妹の願いがすぐに叶いました。 "Inesperadamente, o desejo da minha irmã foi logo realizado. Không ngờ, mong ước này của chị tôi sẽ sớm thành hiện thực. 1999 年 政府 开始 实行 黄金周 休假 制度 : 每年 的 春节 、“ 五一 ” 和 “ 十一 ” 全国 放假 三天 加上 周末 , 有 整整 一周 的 时间 ! |правительство|начала|вводить|золотая неделя|отпуск|система отпусков||||первомай||||выходные дни||плюс|||целая|одна неделя|| |gouvernement||implement|Semaine d'or|vacation|système||||fête du travail||November|national|vacances||plus|weekend||entière|une semaine|| |government|started|implement|Golden Week|Golden Week holiday|system|every year||Spring Festival|May Day||eleven|national|holiday|three days|plus|weekend|there is|a whole|one week||one week |Regierung||einführen||Urlaub|System||||Tag der Arbeit||||||plus|Wochenende||genau||| In 1999, the government began to implement the Golden Week vacation system: the annual Spring Festival, "May Day" and "Eleventh" National holiday three days plus weekends, there is a full week! 1999年、政府はゴールデンウィークの休日システムの実装を開始しました。毎年恒例の春節、「メーデー」と「10月」の3日間の祝日と週末、丸1週間です。 Em 1999, o governo começou a implementar o sistema de férias Golden Week: o Festival da Primavera anual, "Primeiro de Maio" e "Outubro", três dias de feriados nacionais mais fins de semana, há uma semana inteira! Năm 1999, chính phủ bắt đầu thực hiện hệ thống nghỉ lễ Tuần lễ vàng: Lễ hội mùa xuân hàng năm, ngày lễ quốc gia "ngày 1 tháng 5" và "ngày 1 tháng 10" là ba ngày cộng với các ngày cuối tuần, có một tuần trọn vẹn! 对 辛苦工作 的 人 来说 , 有 这么 一个 长长的 假期 真是 太 难得 了 。 ||||für||||langer||||| |hard work|||||||long vacation|long holiday|really||rare opportunity| Für Menschen, die hart arbeiten, ist es wirklich zu selten, einen so langen Urlaub zu haben. For hard-working people, it is really rare to have such a long vacation. 一生懸命働く人にとって、こんなに長い休暇をとることは本当にまれです。 Para as pessoas que trabalham duro, é realmente raro ter férias tão longas. Thật hiếm có một kỳ nghỉ dài như vậy đối với một nhân viên chăm chỉ.

黄金周 还 没到 姐姐 就 开始 做 旅行 的 准备 工作 , 一方面 决定 去 什么 地方 , 另一方面 再 联系 好 旅行社 , 只 等 休假 开始 , 马上 就 出发 。 |||||||||||с одной стороны|||||с другой стороны||||туристическое агентство|||отпуск||||в путь Golden Week|||||||voyage||||d'une part|||||d'autre part||contacter||agence de voyage||wait|vacation||||depart Golden Week||not yet arrived|||started||travel||preparations|preparations|on one hand|decide|||destination|On the other hand||contact||travel agency|only|wait for|vacation|start|right away|then|set off |||||||||||einerseits|||||auf der anderen Seite||||Reisebüro||||||| Before Golden Week, my elder sister started to prepare for the trip. On the one hand, he decided where to go. On the other hand, he contacted the travel agency and waited for the vacation to start. Antes de chegar a Golden Week, minha irmã começou a fazer os preparativos para a viagem. Por um lado, eu decidi para onde ir. Por outro lado, entrei em contato com a agência de viagens. Só esperei o início das férias e parti imediatamente. Trước khi Tuần lễ vàng đến chị em đã rục rịch chuẩn bị cho chuyến đi, một mặt quyết định sẽ đi đâu, mặt khác liên hệ với công ty du lịch, chỉ đợi nghỉ hè là bắt đầu đặt. tắt ngay lập tức. 几年 过去 姐姐 已经 去过 了 很多 地方 : 去 海边 晒过 太阳 , 去 草原 骑过 大 马 , 看过 黄河 , 游过 长江 。 |прошло||||||||на море|загорала|||на草原|каталась на||||Желтая река|плавала по|река Янцзы |||déjà||||||by the sea|sunbathed|sun||prairie|monté||horse||fleuve Jaune|sailed|Yangtze River a few years|past||already|||||to go to|the seaside|sunbathed|the sun||the grassland|ridden||big horse|have seen|the Yellow River|swam|the Yangtze River ||||||||||Sonne gebadet||||reiten||||Gelber Fluss|bin geschwommen|Jangtse In the past few years, my sister has been to many places: go to the beach to bask in the sun, go to the grassland to ride a horse, see the Yellow River, swim across the Yangtze River. Nos últimos anos, minha irmã esteve em muitos lugares: ir à praia para tomar sol, ir à pastagem para andar a cavalo, ver o rio Amarelo, nadar no rio Yangtze. Mấy năm nay, em gái tôi đã đi rất nhiều nơi: Em đi tắm biển phơi nắng, em lên đồng cỏ cưỡi ngựa, em thấy sông Hoàng Hà, em bơi qua sông Dương Tử.

“ 外面 的 世界 真 精彩! ” ||||замечательный outside||world|really|wonderful "The outside world is wonderful!" “O mundo lá fora é maravilhoso! “Thế giới bên ngoài thật tuyệt vời! 每次 旅行 回来 姐姐 都 会 开心 的 说 这么 一句 。 |поездка||||||||| |travel|back home||||happy|||like this|this sentence Every time she came back from a trip, my sister will say so happy. "Minha irmã felizmente diria isso toda vez que ela voltava de uma viagem. Каждый раз, когда сестра возвращается из путешествия, она с радостью говорит такую фразу. 现在 她 已经 制定 了 一个 大 计划 , 一个 省 一个 省 的 看 , 一个 地方 一个 地方 的 走 , 直到 走遍 中国 , 老 的 走不动 的 才 停 。 |||разработала||||план||省|||||||||||пока не|обойти всю||||старые не могут идти||| |||制定||||plan||province|||||||||||jusqu'à|visiter tout||old||ne peut plus marcher|||arrêter now|she||formulate|past tense marker|||plan||province||province||look at||place||local area||traveling|until|travel all over|China|old|old|can't walk||only then|stop |||einen Plan erstellen||||||Provinz||||||||||||das ganze||||nicht mehr laufen||| Now she has drawn up a big plan, seeing province by province, walking from place to place, until she travels all over China and the old ones can't move. Agora ela formulou um grande plano, uma província por província, um lugar por lugar, e ela não vai parar até que ela tenha viajado por toda a China e os antigos não possam se mover. Теперь она уже разработала большой план: смотреть по одному провинции, ходить по одному месту до тех пор, пока не обойдет весь Китай, а остановится только когда станет слишком старой, чтобы ходить. Bây giờ cô ấy đã lên một kế hoạch lớn, xem từ tỉnh này sang tỉnh khác, và đi bộ từ nơi này đến nơi khác, cho đến khi cô ấy đi khắp Trung Quốc, và già không thể đi bộ. 我 的 姐姐 一个 普通 的 青年人 , 因为 有 这样 一个 长 假期 , 生活 变得 越来越 丰富 。 ||||||молодой человек||||||||||разнообразной ||||ordinary||jeune||||||vacances||devenir|de plus en plus|riche ||sister||ordinary||young person|because of||||long|long holiday|life|becomes more|more and more|enriched ||||gewöhnlich||junge Person||||||Urlaub|||| My sister is an ordinary young person. Because of such a long vacation, her life has become more and more abundant. Minha irmã é uma jovem comum. Por causa de férias tão longas, sua vida se tornou cada vez mais abundante. Моя сестра - обычный молодой человек, и благодаря таким длинным каникулам жизнь становится все более насыщенной. Em gái tôi, một thanh niên bình thường, đã trở nên giàu có hơn nhờ một kỳ nghỉ dài như vậy. 我 愿 她 身体 健康 , 跑遍 中国 以后 , 再 去 外国 看一看 。 |желаю|||здоровая|объездит всю|||||| |||||||||||schauen gehen I|wish|she|health|health|run around|China||again||foreign countries|take a look I hope she is in good health, and after traveling all over China, she will go abroad to see. Desejo-lhe boa saúde. Depois de viajar por toda a China, ela irá ao exterior para dar uma olhada. Tôi cầu chúc sức khỏe cho cô ấy, sau khi đi khắp Trung Quốc, cô ấy sẽ ra nước ngoài để xem.