7. 冰箱 塞 得 满满 的
холодильник|забить||полностью|из
réfrigérateur|rempli||full|
refrigerator|filled|passive marker|full|
Kühlschrank|voll||voll voll|
|fyller||fullt|
फ्रिज||||
7. Der Kühlschrank ist voll.
7\. The fridge is full
7. la nevera está llena hasta los topes
7. le réfrigérateur est plein.
7. il frigorifero è pieno fino all'orlo
7.冷蔵庫がパンパン。
7. šaldytuvas pripildytas.
7. lodówka jest pełna.
7. o frigorífico está cheio.
7. Холодильник забит до отказа.
7. Buzdolabı tıka basa dolu.
7. холодильник забитий.
7\. Tủ lạnh đầy
7. 冰箱 塞 得 满满 的
- 妈 , 看 !
maman|
Mom|look
-Mom, look!
-ママ、見て!
- Mẹ nhìn kìa!
这些 苹果 红红的 , 大大的 , 一定 很 好吃 。
||red|большие|||
|pommes|rouges|gros|must||délicieux
these|apples|red|big|definitely|very|delicious
||rot|groß|||
||röda||||
These apples are red, big, and must be delicious.
これらのリンゴは赤くて大きく、おいしいに違いありません。
Ці яблука червоні та великі, і вони мають бути дуже смачними.
Những quả táo đỏ, to, ăn phải ngon.
怎么 买 点儿 吧 ?
comment|||
how|buy|a little|suggestion particle
|köpa||
How to buy some?
どうすれば購入できますか?
Como é que posso comprar?
Làm thế nào tôi có thể mua một số?
报 上 说 , 吃 苹果 对 身体 有 很 好处 , 不 生病 。
|||||||||||tomber malade
report|||||||||benefits||not getting sick
The newspaper said that eating apples is good for the body and does not get sick.
Tờ báo cho biết ăn táo rất tốt cho cơ thể và không bị ốm.
- 水果 对 身体 都 有 好处 。
|||||avantages
fruits|for|body|all||benefits
-Fruits are good for the body.
-果物は体に良いです。
- Trái cây rất tốt cho cơ thể.
再说 , 咱们 家 的 水果 还 没 吃 完 呢 。
к тому же|мы||||||||
再说 - furthermore|we|||||pas encore|||
besides|we|home|possessive particle|fruit|still|not yet|eat|finished|emphasis particle
|wir||||||||
sedan|vår||||||||
Besides, our family has n’t finished the fruit yet.
Además, aún no nos hemos comido toda la fruta de casa.
その上、まだ果物が完成していません。
Bên cạnh đó, chúng tôi vẫn chưa hoàn thành trái cây của mình.
- 您 说 的 是 橘子 吧 ?
||||апельсины|
||||orange|
you||that|is|orange|question particle
||||die Orange|
- Sprichst du über Orangen?
-Are you talking about oranges?
-オレンジの話ですか?
- Ý bạn là cam?
太 酸 了 , 别 吃 了 吧 。
|||||ख़त्म हुआ|
|酸ный|||||
|sour||ne... pas|||
too|sour|past tense marker|don't|eat||suggestion particle
|surt|||||
It's sour, don't eat it.
Es demasiado agrio, así que no lo comas.
酸っぱすぎて食べないで。
Chua quá, ăn không hết.
- 那 天 是 谁 说 的 ?
|jour||||
-Who said that day?
-あの日誰が言ったの?
- Hôm đó ai nói vậy?
橘子 有 很多 维生素 C。
|||витамины|
|||vitamins|
oranges|has|a lot of|vitamin|vitamin C
|||Vitamin|
|||vitamin|
Oranges have a lot of vitamin C.
Las naranjas tienen mucha vitamina C.
Cam có nhiều vitamin C.
对 身体 有 好处 。
for|body|has|benefits
Good for the body.
Tốt cho cơ thể.
结果 买 了 四 斤 , 没有 人 吃 。
||||килограмм|||
résultat|||||||
result|bought|past tense marker|four|pounds|did not have|people|eat
Ergebnis||||Kilogramm|||
||||kg|||
Infolgedessen wurden vier Catties gekauft, und niemand aß sie.
As a result, four catties were bought, and no one ate them.
結局、私は4匹の猫を買いました、そして誰もそれを食べませんでした。
Tính ra, tôi mua được bốn ký, nhưng không ai ăn.
再说 , 天气 这么 热 , 水果 也 容易 坏 , 吃 完 了 再 买 吧 。
||si|||||se gâte||||||
||so|hot|||easy|spoiled|eat|||||
|||||||förstöras||||||
Besides, the weather is so hot, the fruit is easy to spoil, buy it after eating.
しかも暑いので果物が腐りやすいので、食べてから買ってください。
Bên cạnh đó, thời tiết nắng nóng, hoa quả rất dễ hư hỏng nên bạn hãy mua sau khi ăn xong.
- 那 可以 放在 冰箱 里 呀
||mettre|||
that|can|put in|refrigerator|inside|(particle for emphasis)
||in|dem Kühlschrank||
-That can be put in the refrigerator
- Có thể cho vào tủ lạnh
- 咱们 家 那个 冰箱 前两天 就 已经 塞 的 满满 的 了
||||пару дней назад|||||||
||||il y a deux jours|||était||||
we|home|that|the fridge|two days ago|emphasizes past action|already|stuffed|possessive particle|full||
||||för två dagar sedan|||||||
-Der Kühlschrank in unserem Haus war vor zwei Tagen voller Sachen
-The refrigerator in our house was full of stuff two days ago
-私たちの冷蔵庫は2日前にいっぱいでした
- Tủ lạnh của chúng tôi đã đầy hai ngày trước.
- 看来 , 该 换 个 大 冰箱 了
по-видимому|нужно|заменить||||
|should|changer||||
it seems|it|change||big|refrigerator|
|es ist Zeit|wechseln||||
verkar||||||
-It seems that it's time to change to a big refrigerator
-もっと大きな冷蔵庫に変える時が来たようです
- Có vẻ như đã đến lúc cho một tủ lạnh lớn.
课文
текст урока
texte de cours
text
Text (1)
text
テキスト
bản văn
请 大家 来 猜 一下 儿 。
|||угадайте||
|tout le monde||devinez|un peu|child
please|everyone|come|guess|a bit|child
|||raten||
Please guess.
Hãy đoán.
这是 什么 动物 ?
||животное
This is|What animal|animal
What animal is this?
Con này là con gì?
它 长 的 , 圆圆 的 , 胖胖 的 。
|||круглый||пухлый|
|||rond||gros|
it|long||round||chubby|possessive particle
|||rund||dick|
|||rund||tjock|
It's long, round, and fat.
長くて丸くて太い。
Nó dài, tròn và mập.
身 上 的 毛 是 白色 的 , 耳朵 和 四肢 是 黑色 的 。
|||||||уши||конечности|||
corps|||poils||blanc||||membres||noir|
body|on||fur||white||ears|and|four limbs|is|black|
|||||||||Gliedmaßen|||
|||||||öra||ben|||
The hair on the body is white, and the ears and limbs are black.
Bộ lông trên cơ thể màu trắng, tai và các chi màu đen.
眼睛 周围 还有 一个 黑黑的 眼圈 。
|около|||黑色的|круги под глазами
|autour|||noir|cercle
eye|around|also has|a|black|eye socket
|um die Augen|||schwarzen|Augenring
|runt om||||ögonring
There is also a dark circle around the eyes.
Ngoài ra còn có một vòng tròn tối xung quanh mắt.
像 戴 了 一副 墨镜 ·, 非常 可爱 。
|носить||пара|солнцезащитные очки||милый
comme|wear||a pair of|sunglasses|très|
like|wearing|past tense marker|a pair|sunglasses|very|adorable
|trug||eine Sonnenbrille|Sonnenbrille||
|||ett par|solglasögon||
Like wearing a pair of sunglasses, very cute.
サングラスをかけているような、とってもキュート。
Giống như đeo một cặp kính râm, rất dễ thương.
它 主要 在 中国 的 西南 地区 生活 。
|основной||||юго-запад|регион|жизнь
|mainly||||sud-ouest|région|
it|mainly||China||southwest|region|life
|||||Südwesten||
|||||sydvästra|område|
It lives mainly in southwestern China.
Nó sống chủ yếu ở khu vực Tây Nam của Trung Quốc.
最 喜欢 吃 的 食物 是 竹子 。
||||food||бамбук
||||la nourriture||bambou
most|like|||food|is|bamboo
||||Essen||Bambus
||||||bambu
The favorite food is bamboo.
猜 出来 了 吗 ?
угадать|||
Deviner|||
guess|out||question particle
Kannst du es erraten?
Can you guess it?
あなたはそれを推測しましたか?
Đoán xem?
对 了 , 他 就是 大熊猫 。
||||большая панда
||||panda
to be|past tense marker|he|is|giant panda
By the way, he is a giant panda.