《标准 教程 HSK 6》第 24课 课文 - 体育 明星 们 的 离奇 遭遇
||||||sports|stars|||strange|encounter
Standardlehrgang HSK 6, Lektion 24 Text - Bizarre Begegnungen von Sportstars
"Standard Course HSK 6" Lesson 24 - The Bizarre Encounters of Sports Stars
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 24 Texte - Rencontres bizarres de stars du sport
スタンダードチュートリアル HSK6級 第24課 テキスト「スポーツスターの奇妙な出会い
Tutorial Standard HSK 6, Lição 24 Texto - Encontros bizarros de estrelas do desporto
Стандартный учебник HSK 6, Урок 24 Текст - Странные встречи звезд спорта
每次 看到 我们 崇拜 的 体育明星 在 赛场 上 冲击 奖牌 , 大家 都 深信 , 他们 身上 的 每一处 伤疤 都 是 奋力 拼搏 的 标记 。
|||||sports stars||the competition arena||impact|medal|||firmly believe||||every scar|scar||is|striving|striving hard||
|||adoração||||||impacto|medalha||||||||cicatriz||||luta esforçada||
Jedes Mal, wenn wir unsere Lieblingssportler auf dem Spielfeld sehen, sind wir überzeugt, dass jede Narbe an ihrem Körper ein Zeichen ihrer harten Arbeit ist.
Every time we see our adored sports stars battling for medals, we all believe that every scar on their body is a sign of hard work.
Mỗi khi nhìn thấy các ngôi sao thể thao được yêu mến của mình chiến đấu để giành huy chương, chúng ta đều tin rằng mỗi vết sẹo trên cơ thể họ là dấu hiệu của sự chăm chỉ.
可是 你 知道 吗 , 明星 们 受伤 , 有时 竟 也 荒谬 得 不可思议 。
||||||||||absurd||
||||||||||absurdo||
Aber wussten Sie, dass es manchmal so lächerlich ist, wenn Prominente verletzt werden?
But you know what, celebrities get hurt, and sometimes it's ridiculous.
Nhưng bạn biết không, những người nổi tiếng sẽ bị tổn thương và đôi khi điều đó thật nực cười.
曾经 有 一名 足球 门将 正在 比赛 中 聚精会神 地 防守 , 突然 , 一只 狗以 火箭 般的 速度 冲 了 进来 , 横着 冲向 他 的 膝盖 , 然后 向 他 发起 进攻 。
|||soccer|goalkeeper||||concentrating||defense|||at|rocket|like a rocket|||||horizontally|charged at|||knee|then|towards him|he|launched an attack|attack
||||goleiro||||concentrado|||||||||||||||||||||ataque
Es war einmal ein Fußballtorwart, der sich während eines Spiels auf seine Verteidigung konzentrierte, als plötzlich ein Hund mit rasender Geschwindigkeit auf ihn zukam, über sein Knie lief und ihn angriff.
There was a football goalkeeper who was attentively defending during the game, when suddenly a dog came in with rocket speed, ran sideways to his knees, and attacked him.
Có một thủ môn bóng đá đang chăm chú bảo vệ trong trận đấu, thì bất ngờ bị một con chó lao tới với tốc độ như tên lửa, chạy ngang đầu gối và tấn công anh ta.
人们 惊呆 了 , 这是 阴谋 , 还是 离奇 的 巧合 ?
|||this|conspiracy|or|strange coincidence||coincidence
||||conspiração||estranho||
Die Menschen sind fassungslos: Handelt es sich um eine Verschwörung oder ist es ein bizarrer Zufall?
People are stunned, is this a conspiracy, or a bizarre coincidence?
Mọi người sửng sốt, đây là một âm mưu, hay là một sự trùng hợp kỳ quái?
门将 当场 倒地 , 身受 重伤 , 经久 不 愈 , 最后 竟 因此 告别 了 他 心爱 的 职业 。
|on the spot|fell to the ground|sustained injury|serious injury|for a long time||healed|||||||beloved||
|na hora||||duradouro|||||||||||
Der Torhüter brach auf der Stelle zusammen, zog sich schwere Verletzungen zu, deren Heilung lange dauerte, und verabschiedete sich schließlich von seinem geliebten Beruf.
The goalkeeper fell to the ground on the spot, was seriously injured and did not heal for a long time, and finally bid farewell to his beloved profession.
Thủ thành này ngã lăn ra sân ngay tại chỗ, chấn thương nặng và lâu không lành, cuối cùng phải nói lời chia tay với nghề yêu quý.
南美 足球赛 场上 的 猫头鹰 事件 , 赛后 成 了 头条 新闻 。
South America|South American football match|on the field||owl||after the game|||headline news|
|||||||||cabeçalho|
Der Eulenzwischenfall bei einem südamerikanischen Fußballspiel machte nach dem Spiel Schlagzeilen.
The owl incident on the South American football field made headlines after the game.
Sự cố về cú ở bóng đá Nam Mỹ đã gây xôn xao dư luận sau trận đấu.
事情 是 这样 的 , 球赛 进行 得 正 激烈 时 , 一只 很 可能 是 因 受伤 而 “ 迫降 ” 球场 的 猫头鹰 遮挡 住 了 球员 的 视线 , 主裁判 出于 保护 动物 的 目的 , 决定 中断 比赛 , 可是 一名 球员 已经 刹 不住 车 , 一只 大 脚踢 向 了 毫无 防御 的 猫头鹰 。
||||football match|||||||||||||made an emergency landing|field||owl|obstructing||||||the main referee|||||||interrupt||||||braked|||||kick||||defense||owl
|||||||||||||||||aterrissagem forçada||||bloqueou||||||árbitro principal|||||||interromper||||||parar|||||||||defesa||
Als das Spiel in vollem Gange war, versperrte eine wahrscheinlich verletzte Eule, die auf dem Spielfeld "gelandet" war, den Spielern die Sicht auf das Spielfeld. Der Schiedsrichter beschloss, das Spiel zum Schutz der Tiere zu unterbrechen, aber einer der Spieler konnte nicht aufhören und trat mit einem großen Fuß nach der wehrlosen Eule.
The thing is, when the game is going on, an owl, which is likely to "crash landing" on the court due to an injury, blocks the players' vision, the referee decides to interrupt the game for the purpose of protecting animals, but a player Unable to stop the car, a big foot kicked the defenseless owl.
Có điều, khi trận đấu đang diễn ra, một con cú có khả năng "hạ cánh" xuống sân do chấn thương, cản tầm nhìn của các cầu thủ, trọng tài quyết định cho tạm dừng trận đấu với mục đích bảo vệ động vật, nhưng một cầu thủ Không thể dừng xe, một chân to chân đạp vào người cú bất lực.
可怜 的 猫头鹰 , 抢救 两天 后 不治 身亡 。
||||||could not be saved|died
|||salvar|||não sobreviveu|morte
Die arme Eule starb zwei Tage später.
The poor owl died two days after being rescued.
Con cú tội nghiệp đã chết hai ngày sau khi được giải cứu.
没想到 一场 道德 讨论 就此 开始 : 有人 认为 想 赢球 也 不能 置 猫头鹰 的 生命 于 不顾 , 这种 只想 赢球 的 心态 和 比赛 精神 南辕北辙 。
||morality|||||||win the game|||put|||||disregard|||winning the game||||||are at opposite ends
Did not expect|||||||consideram|||||colocar||||||||||||||em desacordo
Unerwartet entbrannte eine moralische Debatte: Einige waren der Meinung, dass man das Leben der Eulen nicht aufs Spiel setzen dürfe, auch wenn man das Spiel gewinnen wolle, und dass diese Mentalität, nur das Spiel gewinnen zu wollen, dem Geist des Spiels widerspreche.
Unexpectedly, a moral discussion began: Some people think that if you want to win, you can't ignore the life of the owl. This kind of mentality of just wanting to win is completely different from the spirit of the game.
Bất ngờ, một cuộc thảo luận về đạo lý bắt đầu: Có người cho rằng muốn thắng thì không thể bỏ qua tính mạng của con cú, loại tâm lý chỉ muốn thắng này hoàn toàn khác với tinh thần của trò chơi.
一时间 , 只 注重 胜负 , 却 将 猫头鹰 残酷 “ 射杀 ” 致死 的 行为 是否 应该 被 原谅 , 引起 了 广泛 的 争议 。
for a moment||focus on|victory or defeat||||cruel|shooting dead|killing|||||||||widespread||controversy
||focus on|vitória e derrota|||||shoot||||||||||||controvérsia
Eine Zeit lang wurde heftig darüber diskutiert, ob der brutale "Abschuss" einer Eule, bei dem es nur um Sieg oder Niederlage ging, verziehen werden sollte oder nicht.
For a time, whether the act of brutally "shooting" an owl to death should be forgiven while focusing only on winning and losing has caused widespread controversy.
Có một thời gian, hành động dã man "bắn chết" một con cú có nên được tha thứ trong khi chỉ tập trung vào phân định thắng thua hay không đã gây ra nhiều tranh cãi.
人们 结结实实 地 打 了 一场 嘴 仗 , 动物 保护 组织 甚至 要 和 球员 打官司 ; 一些 球迷 认为 猫头鹰 是 球场 的 守护 神 , 甚至 谴责 球员 就是 凶手 ; 被 称为 “ 凶手 ” 的 球员 一定 在 心中 大 呼 冤枉 , 但 他 还是 为 自己 的 行为 诚恳 道歉 , 道歉 之余 却 也 没 忘 了 为 自己 辩解 他 不是 成心 的 。
|solidly|||||argument|debate|||animal protection organization|||||sue in court||fans||owl||||guardian deity|||condemn|||the murderer||called|the culprit|||||||shouted|wronged||||||||sincerely|||in addition||||||||defend|||intentionally|
|||||||||||||||processar judicialmente|||||||||||condenaram|||assassino|||||||||||injusto|||||||||||||||||||defesa||||
Die Menschen haben einen erbitterten Kampf geführt, und Tierschutzorganisationen haben sogar eine Klage gegen den Spieler eingereicht. Einige Fußballfans sind der Meinung, dass Eulen die Wächter des Stadions sind, und sie beschuldigen den Spieler sogar, der Mörder zu sein; der Spieler, der als "Mörder" bezeichnet wird, muss sich in seinem Herzen sehr ungerecht behandelt gefühlt haben, aber er hat sich dennoch aufrichtig für sein Verhalten entschuldigt, und während er sich entschuldigte, vergaß er nicht, sich zu verteidigen. Aber er hat sich dennoch aufrichtig für sein Verhalten entschuldigt und dabei nicht vergessen zu erklären, dass er es nicht mit Absicht getan hat.
People fought a battle of words, and animal protection organizations even wanted to sue the players; some fans believed that the owl was the patron saint of the stadium, and even condemned the players as murderers; the players called "murderers" must have shouted in their hearts He was wronged, but he still sincerely apologized for his actions, but he did not forget to defend himself that he was not intentional.
Mọi người đã đấu khẩu, và các tổ chức bảo vệ động vật thậm chí muốn kiện các cầu thủ; một số người hâm mộ tin rằng con cú là thần hộ mệnh của sân vận động, và thậm chí lên án các cầu thủ là kẻ giết người; những cầu thủ được gọi là "kẻ giết người" chắc chắn phải hét lên. lòng họ Dù bị oan nhưng vẫn thành tâm xin lỗi về hành động của mình nhưng cũng không quên tự bào chữa rằng mình không cố ý.
明星 们 遭受 的 伤害 有时 出人意料 。
||||||unexpected
||sofrer||||
Berühmte Persönlichkeiten werden manchmal auf unerwartete Weise verletzt.
The injuries suffered by celebrities are sometimes unexpected.
Những tổn thương mà những người nổi tiếng phải chịu đôi khi không thể ngờ tới.
因 赛事 频繁 , 航空 旅行 成 了 运动员 的 家常便饭 。
|sports events|frequent|||||athletes||
||frequentemente|||||||
Aufgrund der Häufigkeit des Turniers sind Flugreisen für die Sportler zu einer Familienangelegenheit geworden.
Due to the high frequency of competitions, air travel has become the norm for athletes.
Do tần suất của các cuộc thi, việc di chuyển bằng máy bay đã trở thành một việc phổ biến đối với các vận động viên.
你 相信 吗 ?
Do you believe?
Em có tin?
登机牌 也 可能 成为 凶器 。
boarding pass||||murder weapon
||||weapon
Eine Bordkarte kann auch eine Mordwaffe sein.
A boarding pass can also be a murder weapon.
Thẻ lên máy bay cũng có thể là một vũ khí giết người.
曾 有 运动员 在 机场 被 登机牌 击中 眼睛 , 并 因此 错过 部分 比赛 。
once||||airport||boarding pass|||||||
Athleten wurden auf Flughäfen von Bordkarten am Auge getroffen und verpassten dadurch einen Teil des Spiels.
Athletes have been hit in the eye by a boarding pass at the airport and missed part of the game.
Các vận động viên đã bị thẻ lên máy bay tại sân bay đập vào mắt và bỏ lỡ một phần của trò chơi.
我们 每个 人 都 有 过 粗心大意 的 时候 , 令人 悲哀 的 是 , 这 也 可能 成为 被 伤害 的 原因 。
||||||careless||||sadness||||||||||
Wir alle sind schon einmal unvorsichtig gewesen, und leider kann dies die Ursache für eine Verletzung sein.
We've all been careless at times, and sadly, that can also be a cause for harm.
Tất cả chúng ta đều có lúc bất cẩn, và đáng buồn thay, đó cũng có thể là một nguyên nhân gây hại.
一次 赛前 热身 , 主办方 特意 做 了 警示牌 , 警告 运动员 不要 在 球门 里 训练 , 有位 运动员 一时 疏忽 正好 踩 在 了 警示牌 上 , 由于 重心 不 稳 , 以致 扭伤 了 脚 ; 还有 位 同样 疏忽 的 运动员 , 在 折叠 熨 衣 板 时 肩膀 受伤 ; 某国 国脚 有 一次 不仅 磕破 了 嘴唇 , 还 磕 掉 了 门牙 , 当时 他 仅仅 是 想 从 汽车 里 拽 出 高尔夫球 具 。
|vor dem Wettkampf|Aufwärmen|||||Warnschild|||||Tor||||||||||||||||||verstaucht|||||||||||bügeln|||||||Nationalspieler|||||||||||Schneidezahn||||||||||||
|Pre-match|warm-up|organizers|specially|||warning sign|||||goal||training|a player|||carelessness|||||warning sign|||center of gravity||stable||sprained ankle||||||carelessness||||folding|ironing board|clothes|board||||a certain country|national team player||||broke lip||||bump|||front tooth|||||||||pull||golf ball|golf equipment
|||organizador|||||||||||||||negligência||||||||||||torcer|||||||||||tábua de passar|||||||||||quebrar||||||||||||||||puxar|||
Bei einem Aufwärmen vor dem Spiel machte der Veranstalter extra ein Warnschild, um die Athleten zu warnen, nicht im Tor zu trainieren. Ein Athlet trat aus Unachtsamkeit auf das Warnschild und verletzte sich dabei das Fußgelenk, da er das Gleichgewicht verlor. Ein anderer unachtsamer Athlet verletzte sich die Schulter, als er ein zusammenklappbares Bügeleisen benutzte. Ein Nationalspieler eines Landes schlug sich nicht nur die Lippen auf, sondern verlor auch einen Zahn, als er nur versuchte, Golfausrüstung aus dem Auto zu ziehen.
In a warm-up before the game, the organizer specially made a warning sign to warn the athletes not to train in the goal. One athlete accidentally stepped on the warning sign and sprained his foot due to the unstable center of gravity; Athlete, injured his shoulder while folding the ironing board; a national footballer once not only cracked his lip but also knocked out his front teeth when he was just trying to get his golf equipment out of his car.
Trong phần khởi động trước trận đấu, BTC đã đặc biệt làm biển cảnh báo các vận động viên không được tập luyện trong khung thành. vai của anh ấy trong khi gấp bàn ủi; một cầu thủ bóng đá quốc gia đã từng không chỉ bị nứt môi mà còn bị gãy răng cửa khi anh ấy đang cố gắng lấy thiết bị chơi gôn của mình ra khỏi ô tô.
汉语 有个 词 叫 乐极生悲 , 说 的 就 应该 是 下面 这位 球员 : 在 打进 一球 后 , 他 冲入 观众席 和 球迷 一起 庆 视 , 结果 结婚 戒指 连同 他 的 手指 一 起挂 在 了 围栏 上 , 手指 受 重伤 。
||||Freude kommt oft mit Trauer||||||||||scoren|ein Tor||||Zuschauertribüne||||||||||||||hängen|||Zaun||||
Chinese||joy turns to sorrow||joy turns to sorrow||||||||||scoring|a goal|||rushed into|stands||||celebrate|celebration|||wedding ring||||||ring got stuck|||railing||||
||||alegria extrema|||||||||||||||arquibancada||||celebrar|||||||||||||||||
Im Chinesischen gibt es ein Wort, das 'der Spaß kann auch Traurigkeit bringen' bedeutet, und das gilt für den folgenden Spieler: Nach einem Tor stürmte er in die Zuschauerreihe, um mit den Fans zu feiern, und dabei blieb sein Ehering zusammen mit seinem Finger am Zaun hängen, so dass er sich schwer verletzte.
There is a Chinese word for joy and sorrow, and it should refer to the following player: After scoring a goal, he rushed into the auditorium to celebrate with the fans, but the wedding ring was hung on the fence together with his fingers. Seriously injured.
Có một từ tiếng Trung để chỉ niềm vui và nỗi buồn nên ám chỉ cầu thủ sau: Sau khi ghi bàn, anh ấy lao vào khán đài để ăn mừng cùng người hâm mộ, nhưng chiếc nhẫn cưới đã được treo trên hàng rào cùng với những ngón tay của anh ấy. bị thương.
更 让 他 恼火 的 是 , 判 还给 了 他 一张 黄牌 , 真 可谓 雪上 不 了解 情况 的 主裁 加 霜 !
|||||||||||gelbe Karte||||||||Schiedsrichter||
|||angry|||penalty card|||||yellow card||really is|on top of the snow|||||referee|added|adding insult to injury
|||irritado||||||||||||||||||
Was ihn noch mehr ärgerte, war, dass der Schiedsrichter ihm eine gelbe Karte gab. Das war wirklich wie das Salz in die Wunde für einen Schiedsrichter, der die Situation nicht verstand!
What made him even more annoyed was that he was awarded a yellow card, which was really worse for the referee who didn't understand the situation!
Điều khiến anh bức xúc hơn cả là bị phạt thẻ vàng, điều này thực sự tồi tệ hơn với vị trọng tài không hiểu tình huống!
最 荒唐 的 受伤 当 属 某国 国脚 。
|||||belongs||national team player
|absurdo||||||
Die absurdeste Verletzung gehört einem Nationalspieler eines bestimmten Landes.
The most absurd injury is a certain country's international.
Thương tích vô lý nhất là quốc tế của một quốc gia nào đó.
他 的 脚指甲 旁边 长 了 个 血 泡 , 他 决定 自己 处置 。
||Zehennagel||||||||||
||toenail|||||blood|blister||||
||||||||||||tratar
Neben seinem Zehnagel hatte er eine Blase, und er beschloss, sie selbst zu behandeln.
There was a blood blister next to his toenail and he decided to take care of it himself.
Có một vết phồng rộp máu bên cạnh móng chân của anh ấy và anh ấy quyết định tự mình chăm sóc nó.
各种 工具 他 都 看不上 , 最后 选中 的 竟然 是 电钻 , 由于 用力 过 猛 , 把 脚 弄 破 了 , 以致 感染 , 遭受 了 难以 想象 的 痛苦 。
||||||||||Bohrmaschine|||||||||||||||||
||||look down upon||||||electric drill||||||||||||suffered|||||
||||||selecionado||||furadeira|||||||||||||||||
Er hielt alle möglichen Werkzeuge für unzureichend, letztendlich wählte er sogar einen Bohrer, und aufgrund des zu starken Drucks verletzte er seinen Fuß, was zu einer Infektion führte und er unvorstellbare Schmerzen erlitt.
He disliked all kinds of tools, and the final choice was an electric drill. Due to the excessive force, he broke his foot, which caused infection and suffered unimaginable pain.
Anh không thích các loại dụng cụ, cuối cùng chọn một chiếc máy khoan điện, do dùng lực quá mạnh, anh đã bị gãy chân, nhiễm trùng và đau đớn không thể tưởng tượng được.
看来 医生 也 不是 谁 想 当 就 能 当 的 , 虽然 在 真正 的 医生 眼里 这 只是 个 微不足道 的 小 手术 。
||||||||||||||||||||negligible|||
||||||||||||||||||||insignificante|||
Es scheint, dass man nicht einfach so Arzt werden kann, auch wenn es aus der Sicht eines echten Arztes nur ein unbedeutender kleiner Eingriff ist.
It seems that no one can be a doctor who wants to be a doctor, although in the eyes of a real doctor, this is just a trivial minor operation.
Dường như muốn làm bác sĩ thì không ai có thể làm được, mặc dù dưới con mắt của một bác sĩ thực thụ, đây chỉ là một tiểu phẫu tầm thường.
其实 离奇 伤害 不仅 存在 于 运动员 当中 , 它 也 紧紧 跟 随着 我们 每 一个 人 , 只要 你 疏忽 、 大意 。
||||||||||||||||||||carelessness
Tatsächlich gibt es seltsame Verletzungen nicht nur bei Sportlern, sie folgen auch uns allen eng nach, solange man nachlässig oder unvorsichtig ist.
In fact, the bizarre injury does not only exist among athletes, it also closely follows each of us, as long as you are negligent and careless.
Trên thực tế, chấn thương kỳ quái không chỉ tồn tại ở các vận động viên, nó còn theo sát mỗi chúng ta, chỉ cần bạn sơ suất và bất cẩn.
---
---
---
---
改编自 《 北京晚报 》 文章 《 体育明星 们 的 “ 离奇 伤害 ”》
|||||possessive particle|bizarre|
Abgeleitet aus dem Artikel "Die 'seltsamen Verletzungen' der Sportstars" aus der Peking-Woche.
Adapted from the Beijing Evening News article "Sports Stars' Bizarre Hurts"
Phỏng theo bài báo của tờ Tin tức buổi tối ở Bắc Kinh "Nỗi đau kỳ lạ của các ngôi sao thể thao"