×

Wir verwenden Cookies, um LingQ zu verbessern. Mit dem Besuch der Seite erklärst du dich einverstanden mit unseren Cookie-Richtlinien.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Frog and the Ox

The Frog and the Ox

‘Oh Father,' said a little Frog to the big one sitting by the side of a pool, ‘I have seen such a terrible monster! It was as big as a mountain, with horns on its head, and a long tail, and it had hoofs divided in two.'

‘Tush, child, tush,' said the old Frog, ‘that was only Farmer White's Ox. It isn't so big either; he may be a little bit taller than I, but I could easily make myself quite as broad; just you see.' So he blew himself out, and blew himself out, and blew himself out. ‘Was he as big as that?' asked he.

‘Oh, much bigger than that,' said the young Frog.

Again the old one blew himself out, and asked the young one if the Ox was as big as that.

‘Bigger, father, bigger,' was the reply.

So the Frog took a deep breath, and blew and blew and blew, and swelled and swelled and swelled. And then he said: ‘I'm sure the Ox is not as big as this but at that moment he burst.

Self-conceit may lead to self-destruction.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Frog and the Ox ||||Bò ||||le bœuf A|Sapo|e|o|boi Der Frosch und der Ochse La rana y el buey La grenouille et le bœuf カエルとウシ A rã e o boi Лягушка и окс Con Ếch và Con Bò 青蛙和牛 青蛙和牛

‘Oh Father,' said a little Frog to the big one sitting by the side of a pool, ‘I have seen such a terrible monster! |||||grenouille|||||||||||étang||||||| Ó|Pai|disse|uma||Sapo|ao|o|grande|grande|sentado|à|o|à beira|||lago||tenho|visto|um||| 'Oh Vater', sagte ein kleiner Frosch zu dem großen, der am Rande eines Teiches saß, 'ich habe ein so schreckliches Ungeheuer gesehen! Oh Pai", disse um sapo pequeno ao grande que estava sentado à beira de uma piscina, "vi um monstro tão terrível! ‘Ông bố,' một chú Ếch nhỏ nói với chú Ếch lớn ngồi bên bờ ao, ‘Con đã thấy một con quái vật khủng khiếp như vậy! It was as big as a mountain, with horns on its head, and a long tail, and it had hoofs divided in two.' |||||||||||||||||||蹄|分成|| |||||||||||||||||||sabots||| Es war so groß wie ein Berg, hatte Hörner auf dem Kopf und einen langen Schwanz, und es hatte zweigeteilte Hufe. Era grande como uma montanha, com chifres na cabeça e uma longa cauda, e tinha cascos divididos em dois". Nó to như một ngọn núi, có sừng trên đầu, và một cái đuôi dài, và nó có móng guốc chia làm hai.'

‘Tush, child, tush,' said the old Frog, ‘that was only Farmer White's Ox. 哼||哼|||||||||怀特|牛 |||||||||||du fermier White|bœuf ||tush|||||||||| Tush, criança, tush", disse o velho sapo, "era apenas o boi do Agricultor Branco. 'Tush, nhóc, tush,' Ếch già nói, 'đó chỉ là con bò của Nông dân White thôi. It isn't so big either; he may be a little bit taller than I, but I could easily make myself quite as broad; just you see.' So he blew himself out, and blew himself out, and blew himself out. ||||||||||||||||||||||宽||||||鼓起|||||||||| Er ist auch nicht so groß; er ist vielleicht ein bisschen größer als ich, aber ich könnte mich leicht genauso breit machen; siehst du.' Und so blies er sich aus, und blies sich aus, und blies sich aus. Il n'est pas si grand non plus ; il est peut-être un peu plus grand que moi, mais je pourrais facilement me faire aussi large ; tu vois..." Alors il s'est soufflé, et s'est soufflé, et s'est soufflé. Nó cũng không quá lớn; anh ấy có thể cao hơn tôi một chút, nhưng tôi có thể dễ dàng làm cho mình khá rộng; chỉ là bạn thấy.' Vì vậy, anh ta tự thổi bay mình, và tự thổi bay mình, và tự thổi bay mình. ‘Was he as big as that?' asked he. Etait-il aussi grand que cela ? demanda-t-il. 'Anh ấy có lớn như vậy không?' anh hỏi.

‘Oh, much bigger than that,' said the young Frog. ||||||||Grenouille “Ồ, lớn hơn thế nhiều,” Ếch con nói.

Again the old one blew himself out, and asked the young one if the Ox was as big as that. zase||||||||||||||||||| ||||||||||||||bœuf||||| Le vieux s'est à nouveau fait sauter et a demandé au jeune si le bœuf était aussi gros que ça. Một lần nữa, người già lại tự thổi phồng mình và hỏi người trẻ tuổi xem con trâu có to như thế không. 老牛又自爆了,問小牛牛有那麼大嗎?

‘Bigger, father, bigger,' was the reply.

So the Frog took a deep breath, and blew and blew and blew, and swelled and swelled and swelled. ||||||||||||||胀|||| ||la grenouille||||respiration||||||||||gonfla|| Vì vậy, Con Ếch hít một hơi thật sâu, và thổi và thổi và thổi, và phồng lên và phồng lên và phồng lên. And then he said: ‘I'm sure the Ox is not as big as this but at that moment he burst. |||||||bœuf||||||||||||éclata Và sau đó nó nói: 'Tôi chắc chắn rằng Con Bò không lớn bằng cái này nhưng vào lúc đó nó đã nổ tung.

Self-conceit may lead to self-destruction. sebe|||||| 自我|自负|||||毁灭 |vanité personnelle||||| |kiêu ngạo||||| L'autosatisfaction peut conduire à l'autodestruction. Tự mãn có thể dẫn đến tự hủy diệt.