×

Wir verwenden Cookies, um LingQ zu verbessern. Mit dem Besuch der Seite erklärst du dich einverstanden mit unseren Cookie-Richtlinien.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Jay and the Peacock

The Jay and the Peacock

A Jay venturing into a yard where Peacocks used to walk, found there a number of feathers which had fallen from the Peacocks when they were moulting. He tied them all to his tail and strutted down towards the Peacocks. When he came near them they soon discovered the cheat, and striding up to him pecked at him and plucked away his borrowed plumes. So the Jay could do no better than go back to the other Jays, who had watched his behaviour from a distance; but they were equally annoyed with him, and told him:

‘It is not only fine feathers that make fine birds.'

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Jay and the Peacock ||||孔雀 ||||le paon |Jay||| جاي والطاووس Der Eichelhäher und der Pfau El arrendajo y el pavo real Le geai et le paon La ghiandaia e il pavone カケスとクジャク 제이와 공작 Sójka i paw O gaio e o pavão Сойка и павлин Alakarga ve Tavuskuşu Сойка і павич Con Bìm Bịp và Con Công 周杰伦和孔雀 周杰伦和孔雀 周杰倫和孔雀

A Jay venturing into a yard where Peacocks used to walk, found there a number of feathers which had fallen from the Peacocks when they were moulting. |un geai||||||les paons|||||||||||||||||||mue |Jay|venturing||||||||walk|found|there||||feathers||||||||they|were| |||||||con công||||||||||||||||||| ||모험을 하며|||마당||공작|||||||||깃털|||떨어진|||||||탈피 |杰|进入|||||孔雀|||||||||||||||||||换羽 a||vstupující||||||||||||||||||||||||svlékání غامر جاي بالدخول إلى ساحة كانت تمشي فيها الطاووس ، ووجد هناك عددًا من الريش الذي سقط من الطاووس عندما كان يطرح الريش. Un arrendajo que se aventuró en un patio por el que solían pasear pavos reales, encontró allí varias plumas que se les habían caído cuando estaban mudando. Un geai qui s'aventurait dans une cour où les paons avaient l'habitude de se promener y a trouvé un certain nombre de plumes qui étaient tombées des paons lors de la mue. Sokolovka, ki je prišla na dvorišče, kjer so se včasih sprehajali pavi, je tam našla več peres, ki so padla s pavov, ko so se prhali. Một con Bìm Bịp dám bước vào một sân mà trước đây là nơi các con Công đi lại, đã thấy ở đó một số lông đã rụng từ những con Công khi chúng đang thay lông. 一只杰伊冒险进入孔雀曾经散步的院子,发现那里有许多羽毛是孔雀换羽时掉下来的。 He tied them all to his tail and strutted down towards the Peacocks. ||||||尾巴||昂首阔步|||| ||||||queue||se pavanait|||| ||||||||strutted||toward|| ||||||||đi bộ tự mãn|||| قام بربطهم جميعًا بذيله وتدحرج نحو الطاووس. Los ató todos a su cola y se pavoneó hacia los pavos reales. Il les a tous attachés à sa queue et s'est pavané en direction des paons. Vse si je privezal na rep in se zapodil proti pavom. Nó đã buộc chúng lại thành đuôi và điệu bộ đi về phía những con Công. 他把它们都绑在尾巴上,大摇大摆地朝孔雀队走去。 When he came near them they soon discovered the cheat, and striding up to him pecked at him and plucked away his borrowed plumes. ||||||||||||||něj|||||||||perutě |||||||||||走上|||||||||||| |||||||||||s'avançant||||picorèrent|||||||| |||||||발견했다|||||||||||||||| Cuando se acercó a ellos, no tardaron en descubrir al tramposo y, acercándose a grandes zancadas, le picotearon y le arrancaron las plumas prestadas. Lorsqu'il s'approcha d'eux, ils découvrirent rapidement la supercherie et s'approchèrent de lui à grands pas pour lui donner des coups de bec et lui arracher les plumes qu'il avait empruntées. Ko se jim je približal, so kmalu odkrili prevaranta, se mu približali, ga kljunkali in mu odtrgali izposojeno perje. Khi anh ta đến gần họ thì họ nhanh chóng phát hiện ra kẻ lừa đảo, và bước nhanh đến gần anh ta, mổ vào anh ta và kéo đi những chiếc lông mà anh ta mượn. 当他走近他们时,他们很快就发现了骗子,大步走上前去啄他,拔掉他借来的羽毛。 So the Jay could do no better than go back to the other Jays, who had watched his behaviour from a distance; but they were equally annoyed with him, and told him: tak||||||||||||||||||||||||||||||| |||||||||||||杰伊|||||行为|||||||同样|||||| |||||||||||||Jays|||||||||||||agacés avec lui||||| |||||||||||||những con Jay|||||||||||||||||| Así que el arrendajo no pudo hacer otra cosa que volver con los otros arrendajos, que habían observado su comportamiento desde la distancia; pero estaban igualmente molestos con él, y se lo dijeron: Le Geai n'eut d'autre choix que de retourner voir les autres Geais, qui avaient observé son comportement de loin ; mais ils furent également contrariés par lui et le lui dirent : そこでカケスは、遠くからカケスの行動を見ていた他のカケスのところに戻るしかなかった: Tako mu ni preostalo drugega, kot da se je vrnil k drugim sojkam, ki so od daleč opazovale njegovo vedenje, vendar so bile prav tako jezne nanj in so mu povedale: Vì vậy, Chim Biển không thể làm gì hơn ngoài việc quay trở lại với những Chim Biển khác, những người đã theo dõi hành vi của anh ta từ xa; nhưng họ cũng đều khó chịu với anh ta, và nói với anh ta:

‘It is not only fine feathers that make fine birds.' to||||||||| Es sind nicht nur schöne Federn, die schöne Vögel ausmachen. No sólo las buenas plumas hacen buenos pájaros". Il n'y a pas que les belles plumes qui font les beaux oiseaux. 立派な鳥を作るのは立派な羽だけではない。 "Ne le lepo perje naredi dobre ptice. ‘Không chỉ lông đẹp mới tạo nên những chú chim đẹp.’