×

Wir verwenden Cookies, um LingQ zu verbessern. Mit dem Besuch der Seite erklärst du dich einverstanden mit unseren Cookie-Richtlinien.

image

LingQ Mini Stories, 4 - Con gái tôi là một học sinh giỏi

Câu chuyện thứ tư: Con gái tôi là một học sinh giỏi

Con gái tôi đi học hằng ngày.

Cô bé rất thích trường học.

Ở trường cô bé là một học sinh giỏi.

Các giáo viên rất quý con gái tôi.

Con gái tôi cũng có nhiều bạn bè.

Bạn thân nhất của cô bé là An.

An thích Toán và Khoa học.

Con gái tôi thích tiếng Anh và Lịch sử.

Hai đứa giúp nhau làm bài tập về nhà.

Chúng chăm chỉ và học giỏi.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Tôi đi học hằng ngày.

Tôi rất thích trường học.

Ở trường tôi là một học sinh giỏi.

Giáo viên của tôi rất quý tôi.

Tôi cũng có nhiều bạn bè.

Bạn thân nhất của tôi là An.

Bạn ấy thích Toán và Khoa học.

Tôi thích tiếng Anh và Lịch sử.

Chúng tôi giúp nhau làm bài tập về nhà.

Chúng tôi chăm chỉ và học giỏi.

Câu hỏi:

Một: Cô con gái đi học hằng ngày.

Cô con gái có đi học hằng ngày không?

Có, cô con gái đi học hằng ngày.

Hai: Cô con gái thích đi học.

Cô con gái có thích đi học không?

Có, cô con gái thích đi học.

Ba: Cô con gái học giỏi.

Cô con gái có phải là một học sinh kém không?

Không, cô con gái không phải là học sinh kém.

Cô bé là học sinh giỏi.

Bốn: Các giáo viên quý cô con gái.

Các giáo viên có quý cô con gái không?

Có, các giáo viên quý cô bé.

Năm: Bạn thân nhất của cô bé tên là An.

Bạn thân nhất của cô bé tên là Nga phải không?

Không, bạn thân nhất của cô bé tên là An.

Sáu: An thích Toán và Khoa học.

An có thích tiếng Anh và Lịch sử không?

Không, cô bé thích Toán và Khoa học.

Bảy: Cô con gái và An học giỏi.

Cô con gái học ở trường có tốt không?

Có, cô con gái và An học rất giỏi ở trường.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ tư: Con gái tôi là một học sinh giỏi The|story|fourth|fourth|My|daughter|I|is|a|student|good|excellent |||네 번째||딸|||||(1)|우수한 Die vierte Geschichte: Meine Tochter ist eine gute Schülerin. Story number four: My daughter is a good student Quatrième histoire : Ma fille est une bonne élève ストーリー 4: 私の娘は良い生徒です 이야기 4: 내 딸은 좋은 학생이에요 História quatro: Minha filha é uma boa aluna История четвертая: Моя дочь хорошо учится. 故事四:我的女兒是個好學生

Con gái tôi đi học hằng ngày. |||||jeden| My|daughter|I|goes|to school|every|day |||||매일| Meine Tochter geht jeden Tag zur Schule. My daughter goes to school every day. 私の娘は毎日学校に行きます。 Minha filha vai para a escola todos os dias. Моя дочь ходит в школу каждый день.

Cô bé rất thích trường học. |女孩|||| The|girl|very|likes|school|learning ||||학교| Das Mädchen liebt die Schule sehr. She really likes school. Elle aime beaucoup l'école. 彼女は学校がとても大好きです。 Ela ama muito a escola. Она очень любит школу. 她非常熱愛學校。

Ở trường cô bé là một học sinh giỏi. At|school|she|little|is|a|student|student|good |||여자아이||||| In der Schule ist sie eine gute Schülerin. At school, she is a good student. À l'école, elle est une bonne élève. 学校では彼女は良い生徒だ。 Na escola ela é uma boa aluna. В школе она хорошо учится. 在學校她是個好學生。

Các giáo viên rất quý con gái tôi. ||||喜欢||| The|teachers|very|very|cherish|my|daughter|I ||아이||사랑하다||| Die Lehrer schätzen meine Tochter sehr. The teachers hold my daughter in high regard. Les professeurs aiment beaucoup ma fille. 先生たちは私の娘をとても愛しています。 Os professores amam muito minha filha. Учителя очень любят мою дочь. 老師們都很愛我的女兒。

Con gái tôi cũng có nhiều bạn bè. My|daughter|I|also|has|many|friends|peers |||도||||친구 Meine Tochter hat auch viele Freunde. My daughter also has many friends. Ma fille a aussi de nombreux amis. 娘にも友達がたくさんいます。 Minha filha também tem muitos amigos. У моей дочери тоже много друзей. 我女兒也有很多朋友。

Bạn thân nhất của cô bé là An. |最好的朋友|最||||| ||beste||||| The friend|closest|best|of|she|little|is|An 너|||||||안 Ihre beste Freundin ist An. Her best friend is An. Sa meilleure amie est An. 彼女の親友はアンです。 Ее лучший друг - Ан. 她最好的朋友是安。

An thích Toán và Khoa học. ||数学||| An|likes|Math|and|Science|study ||수학||과학| An mag Mathematik und Wissenschaft. An likes Math and Science. アンは数学と科学が好きです。 An gosta de matemática e ciências. Ан любит математику и естественные науки. An 喜歡數學和科學。

Con gái tôi thích tiếng Anh và Lịch sử. ||||||||历史 My|daughter|I|likes|English|History|and|history|history ||||||||역사 Meine Tochter mag Englisch und Geschichte. My daughter likes English and History. Ma fille aime l'anglais et l'histoire. 私の娘は英語と歴史が好きです。 Minha filha gosta de inglês e história.

Hai đứa giúp nhau làm bài tập về nhà. 两个|孩子|帮助|||作业||回| The two|children|help|each other|do|the|exercise|about|home |아이||||||| Die beiden helfen sich gegenseitig bei den Hausaufgaben. The two of them help each other with homework. Tous deux s’entraident pour faire leurs devoirs. 二人はお互いに宿題を手伝っています。 Они вдвоем помогают друг другу с домашним заданием. 他們兩個互相補習功課。

Chúng chăm chỉ và học giỏi. |||和|| They|hard|study|and|learn|well 그들은|열심히|||| Sie sind fleißig und lernen gut. They are diligent and do well in their studies. Ils travaillent dur et étudient bien. 彼らはよく働き、よく勉強します。 Они много работают и хорошо учатся. 他們工作努力,學習良好。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different Dies ist eine ähnliche Geschichte, die auf eine andere Weise erzählt wird. This is a similar story told in a different way. これは同じ物語を別の方法で語ったものです。 這是同一個故事以不同的方式講述。

Tôi đi học hằng ngày. I|go|school|every|day Ich gehe jeden Tag zur Schule. I go to school every day. Je vais à l'école tous les jours. 私は毎日学校に行きます。

Tôi rất thích trường học. I|very|like|school|study Ich liebe die Schule sehr. I really like school. J'aime vraiment l'école. 私は本当に学校が好きです。

Ở trường tôi là một học sinh giỏi. At|school|I|am|a|student|student|excellent In der Schule bin ich eine gute Schülerin. At school, I am a good student. À l'école, j'étais un bon élève. 学校では私は良い生徒でした。

Giáo viên của tôi rất quý tôi. Teacher|teacher|my|I|very|fond of|me Meine Lehrer schätzen mich sehr. My teachers hold me in high regard. Mon professeur m'aime beaucoup. 先生は私をとても愛しています。

Tôi cũng có nhiều bạn bè. I|also|have|many|friends|plural marker Ich habe auch viele Freunde. I also have many friends. J'ai aussi beaucoup d'amis. 友達もたくさんいます。

Bạn thân nhất của tôi là An. My friend|closest|best|of|me|is|An Meine beste Freundin ist An. My best friend is An. Mon meilleur ami est An. 私の親友はアンです。

Bạn ấy thích Toán và Khoa học. He|that|likes|Math|and|Science|study Sie mag Mathematik und Wissenschaft. She likes Math and Science. 彼女は数学と科学が好きです。

Tôi thích tiếng Anh và Lịch sử. I|like|language|English|and|History|History Ich mag Englisch und Geschichte. I love English and History. 英語と歴史が好きです。

Chúng tôi giúp nhau làm bài tập về nhà. We|I|help|each other|do|homework|exercise|about|home Wir helfen uns gegenseitig bei den Hausaufgaben. We help each other with homework. 私たちは宿題をお互いに手伝っています。

Chúng tôi chăm chỉ và học giỏi. We|I|take care of|only|and|learn|well Wir sind fleißig und lernen gut. We are diligent and good students. Nous travaillons dur et étudions bien. 私たちは一生懸命働き、よく勉強します。

Câu hỏi: Sentence|question Frage: Question: 質問:

Một: Cô con gái đi học hằng ngày. One|Her|child|daughter|goes|to school|every|day Eins: Das Mädchen geht jeden Tag zur Schule. One: The girl goes to school every day. 1: 娘は毎日学校に行きます。

Cô con gái có đi học hằng ngày không? the|||does||school|every|day| Geht das Mädchen jeden Tag zur Schule? Does the girl go to school every day? 娘は毎日学校に行きますか?

Có, cô con gái đi học hằng ngày. Yes|she|my|daughter|goes|to school|every|day |彼女|||||| Ja, das Mädchen geht jeden Tag zur Schule. Yes, the girl goes to school every day. はい、娘は毎日学校に行きます。 是的,女兒每天都去上學。

Hai: Cô con gái thích đi học. The|She|child|daughter|likes|to go|school Zwei: Das Mädchen mag es, zur Schule zu gehen. Two: The girl likes going to school. 2: 娘は学校に行くのが好きです。

Cô con gái có thích đi học không? She|my|daughter|does|like|going|school|question particle Mag das Mädchen zur Schule gehen? Does the girl like going to school? 娘は学校に行くのが好きですか?

Có, cô con gái thích đi học. Yes|she|child|daughter|likes|to go|school Ja, das Mädchen mag zur Schule gehen. Yes, the girl likes going to school. はい、娘は学校に行くのが好きです。

Ba: Cô con gái học giỏi. Dad|She|child|daughter|studies|well Drei: Das Mädchen ist gut in der Schule. Three: The girl is a good student. お父さん:娘はよく勉強します。

Cô con gái có phải là một học sinh kém không? She|my|daughter|has|must|be|a|student|student|poor|not Ist das Mädchen ein schlechter Schüler? Is the girl a poor student? La fille est-elle une élève pauvre ? 娘さんは貧乏学生ですか?

Không, cô con gái không phải là học sinh kém. No|she|my|daughter|not|is|a|a|student|poor Nein, das Mädchen ist kein schlechter Schüler. No, the girl is not a poor student. いいえ、娘は悪い生徒ではありません。

Cô bé là học sinh giỏi. The|girl|is|study|student|good Das Mädchen ist eine gute Schülerin. The girl is a good student. その女の子は良い学生です。

Bốn: Các giáo viên quý cô con gái. Four|The|teacher||respect|miss|my|daughter Vier: Die Lehrer schätzen das Mädchen. Four: The teachers cherish the girl. 4: 先生は紳士淑女です。

Các giáo viên có quý cô con gái không? The|||have|precious|miss|child|girl|question particle Schätzen die Lehrer das Mädchen? Do the teachers cherish the girl? 先生は女の子が好きですか?

Có, các giáo viên quý cô bé. Yes|the|teachers|the|cherish|the|little girl Ja, die Lehrer schätzen das Mädchen. Yes, the teachers cherish the girl. はい、先生たちはあなたを愛しています。

Năm: Bạn thân nhất của cô bé tên là An. Year|Friend|closest|best|of|she|little|name|is|An Fünf: Das beste Freundin des Mädchens heißt An. Five: The girl's best friend's name is An. Année : Le nom de sa meilleure amie est An. 年: 彼女の親友の名前は杏です。

Bạn thân nhất của cô bé tên là Nga phải không? Your friend|closest|best|of|she|little|name|is|Nga|must|not Heißt die beste Freundin des Mädchens Nga? Is the girl's best friend's name Nga? 彼女の親友の名前はンガですよね?

Không, bạn thân nhất của cô bé tên là An. No|friend|closest|best|of|she|little|is named|is|An Nein, die beste Freundin des Mädchens heißt An. No, the girl's best friend's name is An. いいえ、彼女の親友の名前はアンです。

Sáu: An thích Toán và Khoa học. Six|An|likes|Math|and|Science|study Sechs: An mag Mathematik und Naturwissenschaften. Six: An likes Math and Science. 6: アンは数学と科学が好きです。

An có thích tiếng Anh và Lịch sử không? you|do|like|English|History|and|Lich|history|question particle Magst du Englisch und Geschichte? Does An like English and History too? 英語と歴史は好きですか?

Không, cô bé thích Toán và Khoa học. No|she|little girl|likes|Math|and|Science|study Nein, das Mädchen mag Mathematik und Naturwissenschaften. No, she likes Math and Science. いいえ、彼女は数学と科学が好きです。

Bảy: Cô con gái và An học giỏi. Bảy|The|child|daughter|and|An|studies|well Sieben: Das Mädchen und An sind gute Schüler. Seven: The girl and An study well. Sept : La fille et An étudient bien. セブン: 娘とアンはよく勉強します。

Cô con gái học ở trường có tốt không? Her|child|daughter|studies|at|school|is|good|not Geht das Mädchen in eine gute Schule? Is the girl doing well in school? Votre fille réussit-elle bien à l'école ? あなたの娘さんは学校でうまくやっていますか? 你女兒在學校表現好嗎?

Có, cô con gái và An học rất giỏi ở trường. Yes|she|child|daughter|and|An|studies|very|well|at|school Ja, das Mädchen und An sind sehr gut in der Schule. Yes, the girl and An are very good students at school. はい、彼女の娘とアンは学校でとてもよく勉強しています。