THE YOUNG AND PRODIGIOUS T.S. SPIVET( short 14/50 )
TS SPIVET الشاب والمنتج (قصير 14/50)
DER JUNGE UND PRODUZIERTE T.S. SPIVET (kurz 14/50)
THE YOUNG AND PRODIGIOUS T.S. SPIVET( short 14/50 )
EL JOVEN Y PRODIGIOSO TS SPIVET (corto 14/50)
IL GIOVANE E PRODIGIOSO T.S. SPIVET( corto 14/50 )
THE YOUNG AND PRODIGIOUS TS SPIVET(ショート 14/50)
THE YOUNG AND PRODIGIOUS T.S. SPIVET (short 14/50)
SPIVET TRẺ VÀ PHI THƯỜNG ( ngắn 14/50 )
年轻而多产的 T.S. 斯皮维特(短篇 14/50)
Superiority complex, this is what you have.T.S.
自我感觉良好,说的就是你,T.S.
Complejo de superioridad, esto es lo que tienes.TS
優越コンプレックス、これはあなたが持っているものです.TS
Phức hợp ưu việt, đây là những gì bạn có.TS
Your talents in scientific observations would be put to better use in picking your socks in the morning.
你在科学观察方面的天赋本可以用在更好的地方…用在早上选双合适的袜子上
Su talento en las observaciones científicas se aprovecharía mejor al recogerse los calcetines por la mañana.
科学的観察におけるあなたの才能は、朝靴下を選ぶ際により有効に活用されるでしょう。
Ваши таланты в научных наблюдениях лучше пригодятся для сбора носков по утрам.
Ваші таланти в наукових спостереженнях можна було б краще використати, збираючи шкарпетки вранці.
Tài năng quan sát khoa học của bạn sẽ được sử dụng tốt hơn trong việc chọn tất vào buổi sáng.
Lend me a hand for a second?
能花点时间帮我个忙吗?
¿Me das una mano un segundo?
ちょっと手を貸して?
Простягни мені руку на секунду?
Giúp tôi một tay trong giây lát?
What's your need?
帮你做什么?
Що тобі потрібно?
Settle out the creak.Its drying among its pockets.
谢弗洛河马上就要干涸了,妈妈的钱包也要空了
Asienta el crujido. Se seca entre sus bolsillos.
きしみを落ち着かせてください。ポケットの間で乾きます。
Усунути скрип. Він висихає серед кишень.
Giải quyết tiếng cọt kẹt. Nó đang khô giữa các túi của nó.
We'll get her spit up all she has got before sunset.
我们要赶在天黑前让她吐出所有的水来 快来
Haremos que escupa todo lo que tiene antes del atardecer.
Ми змусимо її виплюнути все, що вона має, до заходу сонця.
Chúng ta sẽ khiến cô ấy nhổ tất cả những gì cô ấy có trước khi mặt trời lặn.
Com'on.
To know that my father had to resort to ask me help from me, his only remaining son, the one who is used to saw in the ranch filled me with sadness.
知道我爸爸要诉诸于向我求助,他仅剩的儿子,牧场上没用的那个家伙,让我伤心极了
Saber que mi padre tuvo que recurrir a pedirme ayuda a mí, el único hijo que le quedaba, el que suele serrar en el rancho, me llenó de tristeza.
Дізнатися, що мій батько змушений був звернутися до мене з проханням про допомогу в мене, його єдиного сина, який залишився, той, хто звик пиляти на ранчо, сповнило мене сумом.
Khi biết rằng cha tôi phải nhờ đến sự giúp đỡ của tôi, đứa con trai duy nhất còn lại của ông, người mà ông đã từng cưa trong trang trại, tôi rất buồn.
Layton should have been here, not me.
坐在车上的应该是雷顿,不是我
Тут мав бути Лейтон, а не я.
One day, he shot a coyote with his Winchester from two hundred yards.
一天,雷顿用温彻斯特步枪在两百码开外打中了一头丛林狼
Одного разу він застрелив койота зі свого вінчестера з двохсот ярдів.
Một ngày nọ, anh ta bắn một con sói bằng Winchester của mình từ khoảng cách hai trăm mét.
Father was so impressed.
爸爸是如此印象深刻
He took off his hat and slapped it on my brother's head.
他脱掉他的帽子拍在我弟弟的头上
Se quitó el sombrero y lo golpeó en la cabeza de mi hermano.
Він зняв капелюх і вдарив його по голові мого брата.
It was a special moment.
那是一个特殊的时刻
Fue un momento especial.
Đó là một khoảnh khắc đặc biệt.
I knew it would never happen to me.
我知道永远不会发生在我身上
Я знав, що зі мною цього ніколи не станеться.
Points
Очки
superiority
优越感;神气活现的样子;盛气凌人的行为:
перевага
»an air of superiority
神气活现的样子
»атмосфера зверхності
superiority complex
神气活现的样子
комплекс переваги
talent (for sth)
天才;天资;天赋:
талант (для чогось)
»to have great artistic talent
很有艺术天赋
»a man of many talents
多才多艺的男子
»She showed considerable talent for getting what she wanted.
她很有天资,能够心想事成。
»Вона виявила значний талант отримувати те, що хотіла.
hand
帮助;协助:
»Do you need a hand with those invoices?
要不要我帮你处理那些发票?
»Вам потрібна допомога з цими рахунками?
»Bạn có cần trợ giúp với những hóa đơn đó không?
»The neighbours are always willing to lend a hand.
邻居们总是乐于帮忙。
» Hàng xóm luôn sẵn lòng giúp một tay.
resort to sth
诉诸;求助于;依靠
dùng đến sth
【SYN】 have recourse to :»They felt obliged to resort to violence.
他们觉得有必要诉诸暴力。
【SYN】 có quyền truy đòi:»Họ cảm thấy buộc phải dùng đến bạo lực.
»We may have to resort to using untrained staff.
我们也许只能使用未受过训练的员工了。
»Можливо, нам доведеться використовувати ненавчений персонал.
»Chúng tôi có thể phải sử dụng nhân viên chưa qua đào tạo.
impressed (by / with sb / sth)
(对…)钦佩,敬仰,有深刻的好印象:
ấn tượng (bởi / với sb / sth)
»I must admit I am impressed.
我得承认我很佩服。
»Tôi phải thừa nhận rằng tôi rất ấn tượng.
»We were all impressed by her enthusiasm.
我们都被她的热情打动了。
» Tất cả chúng tôi đều ấn tượng trước sự nhiệt tình của cô ấy.