THE STORY OF GEORGE WASHINGTON. XII.—THE BEGINNING OF THE WAR.
DIE GESCHICHTE VON GEORGE WASHINGTON. XII.-DER BEGINN DES KRIEGES.
THE STORY OF GEORGE WASHINGTON. XII.—THE BEGINNING OF THE WAR.
LA HISTORIA DE GEORGE WASHINGTON. XII.-EL COMIENZO DE LA GUERRA.
L'HISTOIRE DE GEORGE WASHINGTON. XII - LE DÉBUT DE LA GUERRE.
LA STORIA DI GEORGE WASHINGTON. XII.-L'INIZIO DELLA GUERRA.
HISTORIA GEORGE'A WASHINGTONA. XII.-POCZĄTEK WOJNY.
A HISTÓRIA DE GEORGE WASHINGTON. XII.-O INÍCIO DA GUERRA.
ИСТОРИЯ ДЖОРДЖА ВАШИНГТОНА. XII.- НАЧАЛО ВОЙНЫ.
GEORGE WASHINGTON'IN HİKAYESİ. XII.-SAVAŞIN BAŞLANGICI.
All that winter the people of the colonies were anxious and fearful.
Durante todo aquele inverno, o povo das colónias esteve ansioso e receoso.
Bütün kış boyunca koloni halkı endişeli ve korkuluydu.
Усю ту зиму жителі колоній були тривожні й налякані.
Would the king pay any heed to their petition?
Será que o rei daria alguma atenção à sua petição?
Kral onların dilekçelerine kulak verecek miydi?
Чи прислухався б король до їхньої петиції?
国王会听取他们的请愿吗?
Or would he force them to obey his unjust laws?
Ou obrigá-los-ia a obedecer às suas leis injustas?
Yoksa onları kendi adaletsiz yasalarına itaat etmeye mi zorlayacaktı?
Або він змусить їх підкорятися його несправедливим законам?
Hay anh ta sẽ buộc họ phải tuân theo những luật lệ bất công của mình?
或者他会强迫他们遵守他不公正的法律?
Then, in the spring, news came from Boston that matters were growing worse and worse.
Depois, na primavera, chegaram notícias de Boston de que a situação estava a piorar cada vez mais.
Sonra, ilkbaharda Boston'dan işlerin gittikçe kötüleştiğine dair haberler geldi.
Потім, навесні, з Бостона прийшли новини, що справи стають усе гіршими й гіршими.
Sau đó, vào mùa xuân, có tin từ Boston cho biết vấn đề ngày càng trở nên tồi tệ hơn.
然后,在春天,从波士顿传来消息,事情变得越来越糟。
The soldiers who were quartered in that city were daily becoming more insolent and overbearing.
||||तैनात किए गए||||||||||
Os soldados que estavam aquartelados naquela cidade tornavam-se cada vez mais insolentes e prepotentes.
Bu şehirde konuşlanmış olan askerler her geçen gün daha da küstahlaşıyor ve zorbalık yapıyorlardı.
Солдати, які стояли в тому місті, з кожним днем ставали все більш зухвалими та зухвалими.
Những người lính đồn trú ở thành phố đó ngày càng trở nên xấc xược và hống hách hơn.
驻扎在这座城市里的士兵一天比一天变得更加狂妄和霸道。
"These people ought to have their town knocked about their ears and destroyed," said one of the king's officers.
"Diese Leute sollten ihre Stadt um die Ohren klopfen und zerstören lassen", sagte einer der Offiziere des Königs.
"Esta gente devia ter a sua cidade batida nas orelhas e destruída", disse um dos oficiais do rei.
Kralın subaylarından biri, "Bu insanların şehirleri kulaklarına vurulmalı ve yok edilmeli," dedi.
«Цим людям треба було б стукнути по вухах і знищити їхнє місто», — сказав один із королівських офіцерів.
Một trong những sĩ quan của nhà vua nói: “Những người này đáng lẽ phải bị đập nát tai và phá hủy thị trấn của họ”.
“这些人的城镇应该被敲响并摧毁,”国王的一名军官说。
On the 19th of April a company of the king's soldiers started to Concord, a few miles from Boston, to seize some powder which had been stored there.
Am 19. April machte sich eine Kompanie der königlichen Soldaten auf nach Concord, einige Meilen von Boston entfernt, um etwas Pulver zu beschlagnahmen, das dort gelagert worden war.
No dia 19 de abril, uma companhia de soldados do rei dirigiu-se a Concord, a poucos quilómetros de Boston, para se apoderar de alguma pólvora que aí se encontrava armazenada.
19 Nisan'da kralın askerlerinden oluşan bir bölük, Boston'a birkaç mil uzaklıktaki Concord'a giderek burada depolanmış olan barutu ele geçirdi.
19 квітня рота королівських солдатів вирушила до Конкорду, за кілька миль від Бостона, щоб захопити трохи порошку, який там зберігався.
Vào ngày 19 tháng 4, một đại đội lính của nhà vua khởi hành đến Concord, cách Boston vài dặm, để thu giữ một số thuốc súng được cất giữ ở đó.
4 月 19 日,国王的一连士兵出发前往距波士顿几英里的康科德,夺取储存在那里的一些火药。
Some of the colonists met them at Lexington, and there was a battle.
Einige der Kolonisten trafen sie in Lexington, und es kam zur Schlacht.
Alguns dos colonos encontraram-se com eles em Lexington e houve uma batalha.
Kolonicilerden bazıları Lexington'da onlarla karşılaştı ve bir savaş oldu.
Деякі з колоністів зустріли їх у Лексінгтоні, і відбулася битва.
Một số người dân thuộc địa đã gặp họ ở Lexington và xảy ra một trận chiến.
一些殖民者在列克星敦与他们会面,并发生了一场战斗。
This was the first battle in that long war commonly called the Revolution.
Dies war die erste Schlacht in diesem langen Krieg, der gemeinhin als die Revolution bezeichnet wird.
Esta foi a primeira batalha da longa guerra vulgarmente designada por Revolução.
Bu, genellikle Devrim olarak adlandırılan o uzun savaşın ilk muharebesiydi.
Đây là trận chiến đầu tiên trong cuộc chiến lâu dài thường được gọi là Cách mạng.
这是通常被称为革命的长期战争中的第一场战斗。
Washington was now on his way to the North again.
Washington estava de novo a caminho do Norte.
Washington şimdi tekrar Kuzey'e doğru yola çıkmıştı.
The Second Continental Congress was to meet in Philadelphia in May, and he was again a delegate from Virginia.
O Segundo Congresso Continental reuniu-se em Filadélfia, em maio, e ele foi novamente delegado da Virgínia.
İkinci Kıta Kongresi Mayıs ayında Philadelphia'da toplanacaktı ve o yine Virginia'dan bir delegeydi.
Đại hội Lục địa lần thứ hai sẽ nhóm họp tại Philadelphia vào tháng 5, và ông lại là đại biểu từ Virginia.
In the first days of the Congress no man was busier than he.
Nos primeiros dias do Congresso, ninguém estava mais ocupado do que ele.
В первые дни съезда никто не был так занят, как он.
Kongre'nin ilk günlerinde kimse ondan daha meşgul değildi.
У перші дні Конгресу ніхто не був зайнятіший за нього.
Trong những ngày đầu tiên của Quốc hội, không ai bận rộn hơn ông.
No man seemed to understand the situation of things better than he.
Nenhum homem parecia compreender melhor a situação das coisas do que ele.
Durumu ondan daha iyi anlayan kimse yok gibiydi.
Здавалося, ніхто не розумів ситуації краще за нього.
Dường như không có người đàn ông nào hiểu rõ tình hình hơn anh ta.
No man was listened to with greater respect; and yet he said but little.
Kein Mann wurde mit größerem Respekt gehört; und doch sagte er nur wenig.
Nenhum homem foi ouvido com maior respeito; e, no entanto, pouco disse.
Hiç kimse bu kadar saygıyla dinlenmemiştir; ama yine de çok az şey söylemiştir.
Жодної людини не слухали з більшою повагою; і все ж він сказав мало.
Không có người đàn ông nào được lắng nghe với sự tôn trọng lớn hơn; vậy mà anh ấy lại nói rất ít.
没有人比他更受人尊重。但他却只字未提。
Every day, he came into the hall wearing the blue and buff uniform which belonged to him as a Virginia colonel.
Jeden Tag kam er in die Halle und trug die blaue und bufffarbene Uniform, die ihm als Virginia-Colonel gehörte.
Todos os dias, entrava no salão com o uniforme azul e lustroso que lhe pertencia enquanto coronel da Virgínia.
Her gün, Virginia'lı bir albay olarak kendisine ait olan mavi ve devetüyü üniformasını giyerek salona geliyordu.
Щодня він приходив до зали в синьо-коричневій формі, яка належала йому як полковнику Вірджинії.
Hàng ngày, ông bước vào hội trường trong bộ quân phục màu xanh da trời của ông khi còn là đại tá Virginia.
每天,他都会穿着作为弗吉尼亚上校的蓝色和浅黄色制服来到大厅。
It was as much as to say: "The time for fighting has come, and I am ready."
Es war so viel zu sagen: "Die Zeit zum Kämpfen ist gekommen, und ich bin bereit."
Era como se dissesse: "Chegou a altura de lutar, e eu estou pronto."
Şöyle der gibiydi: "Savaşma zamanı geldi ve ben hazırım."
Це було те саме, що сказати: «Час битви настав, і я готовий».
Nó giống như muốn nói: “Thời điểm chiến đấu đã đến, và tôi đã sẵn sàng”.
The Congress thought it best to send another humble petition to the king, asking him not to deprive the people of their just rights.
Der Kongress hielt es für das Beste, eine weitere demütige Petition an den König zu senden, in der er gebeten wurde, das Volk nicht seiner gerechten Rechte zu berauben.
O Congresso achou melhor enviar outra humilde petição ao rei, pedindo-lhe que não privasse o povo dos seus justos direitos.
Kongre, krala mütevazı bir dilekçe daha göndererek halkı adil haklarından mahrum etmemesini istemenin en iyisi olduğunu düşündü.
Конгрес вважав за краще надіслати ще одну скромну петицію королю, просячи його не позбавляти людей їхніх справедливих прав.
Quốc hội nghĩ rằng tốt nhất nên gửi một bản kiến nghị khiêm tốn khác tới nhà vua, yêu cầu ông không tước đoạt các quyền công bằng của người dân.
In the meantime brave men were flocking towards Boston to help the people defend themselves from the violence of the king's soldiers.
In der Zwischenzeit strömten tapsere Männer nach Boston, um den Menschen zu helfen, sich gegen die Gewalt der Soldaten des Königs zu verteidigen.
Entretanto, homens corajosos dirigiam-se a Boston para ajudar o povo a defender-se da violência dos soldados do rei.
Тем временем храбрые люди стекались в Бостон, чтобы помочь людям защитить себя от насилия королевских солдат.
Bu arada cesur adamlar, halkın kralın askerlerinin şiddetine karşı kendilerini savunmalarına yardım etmek için Boston'a doğru akın ediyordu.
Тим часом хоробрі люди стікалися до Бостона, щоб допомогти людям захиститися від насильства королівських солдатів.
Trong lúc đó, những người đàn ông dũng cảm đang đổ về Boston để giúp người dân tự vệ trước sự bạo lực của binh lính của nhà vua.
The war had begun, and no mistake.
Der Krieg hatte begonnen, und das ist kein Irrtum.
A guerra tinha começado, e não havia engano.
Война началась, и это не ошибка.
Savaş başlamıştı ve bunda hata yoktu.
Війна почалася, і без помилки.
战争已经开始,而且没有任何错误。
The men of Congress saw now the necessity of providing for this war.
Kongre üyeleri artık bu savaş için gerekli önlemlerin alınması gerektiğini gördüler.
Члени Конгресу тепер побачили необхідність забезпечити цю війну.
Các thành viên của Quốc hội giờ đây đã nhận thấy sự cần thiết phải chuẩn bị cho cuộc chiến này.
国会议员现在看到了为这场战争做好准备的必要性。
They asked, "Who shall be the commander-in-chief of our colonial army?"
Perguntaram: "Quem será o comandante-chefe do nosso exército colonial?"
"Sömürge ordumuzun başkomutanı kim olacak?" diye sordular.
Họ hỏi: “Ai sẽ là tổng tư lệnh quân đội thuộc địa của chúng ta?”
他们问:“谁来担任我们殖民军的总司令?”
It was hardly worth while to ask such a question; for there could be but one answer.
Es war kaum der Mühe wert, so eine Frage zu stellen; denn es konnte nur eine Antwort geben.
Não valia a pena fazer tal pergunta, pois só podia haver uma resposta.
Böyle bir soruyu sormaya bile değmezdi; çünkü bunun tek bir cevabı olabilirdi.
Навряд чи варто було ставити таке запитання; тому що відповідь може бути лише одна.
Thật không đáng để hỏi một câu hỏi như vậy; vì chỉ có thể có một câu trả lời.
根本不值得问这样的问题。因为答案可能只有一个。
Who, but George Washington?
Wer, wenn nicht George Washington?
Quem, senão George Washington?
George Washington'dan başka kim olabilir?
Хто, як не Джордж Вашингтон?
No other person in America knew so much about war as he.
Keine andere Person in Amerika wusste so viel über den Krieg wie er.
Nenhuma outra pessoa na América sabia tanto sobre a guerra como ele.
Amerika'da savaş hakkında onun kadar çok şey bilen başka kimse yoktu.
在美国,没有人比他更了解战争。
No other person was so well fitted to command.
Başka hiç kimse komuta etmek için bu kadar uygun değildi.
Жодна інша особа не була так добре підготовлена до командування.
Không có người nào khác được trang bị tốt để chỉ huy.
没有其他人如此适合指挥。
On the 15th of June, on motion of John Adams of Massachusetts, he was appointed to that responsible place.
Am 15. Juni wurde er auf Antrag von John Adams aus Massachusetts in dieses verantwortungsvolle Amt berufen.
A 15 de junho, por proposta de John Adams, do Massachusetts, foi nomeado para esse cargo de responsabilidade.
15 Haziran'da Massachusetts'li John Adams'ın önerisiyle bu sorumlu göreve atandı.
15 червня за поданням Джона Адамса з Массачусетсу його було призначено на це відповідальне місце.
Vào ngày 15 tháng 6, theo đề nghị của John Adams ở Massachusetts, ông được bổ nhiệm vào vị trí chịu trách nhiệm đó.
6 月 15 日,根据马萨诸塞州约翰·亚当斯的动议,他被任命担任这一负责人。
On the next day he made a modest but noble little speech before Congress.
Am nächsten Tag hielt er eine bescheidene, aber edelmütige kleine Rede vor dem Kongress.
No dia seguinte, fez um pequeno discurso modesto mas nobre perante o Congresso.
Ertesi gün Kongre önünde mütevazı ama asil bir konuşma yaptı.
Наступного дня він виступив зі скромною, але благородною промовою перед Конгресом.
Ngày hôm sau, ông có một bài phát biểu khiêm tốn nhưng cao quý trước Quốc hội.
He told the members of that body that he would serve his country willingly and as well as he could—but not for money.
Er sagte den Mitgliedern dieses Gremiums, dass er bereitwillig und nach bestem Können seinem Land dienen würde – aber nicht gegen Geld.
Disse aos membros desse órgão que serviria o seu país de boa vontade e tão bem quanto pudesse - mas não por dinheiro.
Bu kurumun üyelerine ülkesine isteyerek ve elinden geldiğince iyi hizmet edeceğini, ancak bunu para için yapmayacağını söyledi.
Він сказав членам цього органу, що служитиме своїй країні охоче і як зможе, але не за гроші.
Anh ấy nói với các thành viên của cơ quan đó rằng anh ấy sẽ sẵn lòng phục vụ đất nước của mình và tốt nhất có thể - nhưng không phải vì tiền.
They might provide for his necessary expenses, but he would never take any pay for his services.
Poderiam fazer-lhe face às despesas necessárias, mas ele nunca receberia qualquer pagamento pelos seus serviços.
Gerekli masraflarını karşılayabilirlerdi ama hizmetleri için asla ücret almazdı.
Вони можуть покривати його необхідні витрати, але він ніколи не бере платні за свої послуги.
Họ có thể chu cấp cho những chi phí cần thiết của anh ấy, nhưng anh ấy sẽ không bao giờ nhận bất kỳ khoản tiền nào cho dịch vụ của mình.
他们可能会提供他必要的费用,但他绝不会因为他的服务而收取任何报酬。
And so, leaving all his own interests out of sight, he undertook at once the great work that had been entrusted to him.
E assim, deixando de lado todos os seus interesses, empreendeu de imediato a grande obra que lhe tinha sido confiada.
Ve böylece, kendi çıkarlarını bir kenara bırakarak, kendisine emanet edilen büyük işi hemen üstlendi.
І тому, залишивши поза увагою всі свої власні інтереси, він негайно взявся за велику роботу, яку йому доручили.
Vì thế, ông bỏ ngoài tai mọi lợi ích của riêng mình, đảm nhận ngay công việc vĩ đại được giao phó.
于是,他抛开了自己的一切利益,立即开始了委托给他的伟大工作。
He undertook it, not for profit nor for honor, but because of a feeling of duty to his fellow-men.
Er unternahm es nicht aus Gewinn oder Ehre, sondern aus einem Gefühl der Pflicht gegenüber seinen Mitmenschen.
Empreendeu-a, não por lucro nem por honra, mas por um sentimento de dever para com os seus semelhantes.
Bunu ne çıkar ne de onur için değil, dostlarına karşı duyduğu görev duygusuyla üstlendi.
Він взявся за це не заради прибутку чи честі, а через почуття обов’язку перед ближніми.
Anh làm công việc đó không phải vì lợi nhuận hay danh dự mà vì ý thức trách nhiệm đối với đồng loại.
他这样做,不是为了利益,也不是为了荣誉,而是因为对同胞的责任感。
For eight weary, years he forgot himself in the service of his country.
Acht mühsame Jahre lang vergaß er sich im Dienst seines Landes.
Durante oito cansativos anos, esqueceu-se de si próprio ao serviço do seu país.
Sekiz yorgun yıl boyunca ülkesinin hizmetinde kendini unuttu.
На вісім виснажених років він забув себе на службі своїй країні.
Trong tám năm mệt mỏi, ông đã quên mình để phục vụ đất nước.
在疲惫不堪的八年里,他忘记了自己为国家服务。
Two weeks after his appointment General Washington rode into Cambridge, near Boston, and took formal command of his army.
Zwei Wochen nach seiner Ernennung ritt General Washington nach Cambridge, nahe Boston, und übernahm das formelle Kommando über seine Armee.
Duas semanas após a sua nomeação, o General Washington chegou a Cambridge, perto de Boston, e assumiu o comando formal do seu exército.
General Washington atandıktan iki hafta sonra Boston yakınlarındaki Cambridge'e gitti ve ordusunun resmi komutasını aldı.
Через два тижні після свого призначення генерал Вашингтон приїхав у Кембридж, поблизу Бостона, і офіційно прийняв командування своєю армією.
Hai tuần sau khi được bổ nhiệm, Tướng Washington tiến tới Cambridge, gần Boston và chính thức nắm quyền chỉ huy quân đội của mình.
任命两周后,华盛顿将军骑马进入波士顿附近的剑桥,正式指挥他的军队。
It was but a small force, poorly clothed, poorly armed; but every man had the love of country in his heart.
Era uma força pequena, mal vestida, mal armada; mas todos os homens tinham o amor à pátria no seu coração.
Küçük bir birlikti, giysileri ve silahları yetersizdi; ama her birinin yüreğinde vatan sevgisi vardı.
Це була лише невелика сила, погано одягнена, погано озброєна; але кожна людина мала в серці любов до батьківщини.
Đó chỉ là một lực lượng nhỏ, quần áo nghèo nàn, vũ khí nghèo nàn; nhưng trong lòng mỗi người đều có tình yêu quê hương.
It was the first American army.
Foi o primeiro exército americano.
İlk Amerikan ordusuydu.
But so well did Washington manage matters that soon his raw troops were in good shape for service.
Aber Washington hat die Dinge so gut geregelt, dass seine rohen Truppen schon bald einsatzbereit waren.
Mas Washington geriu tão bem as coisas que em breve as suas tropas em bruto estavam em boas condições para o serviço.
Ancak Washington meseleleri o kadar iyi idare etti ki, kısa süre sonra ham birlikleri hizmet için iyi bir duruma geldi.
Але Вашингтон так добре впорався зі справами, що незабаром його війська були готові до служби.
Nhưng Washington đã quản lý vấn đề rất tốt nên chẳng bao lâu sau, đội quân thô sơ của ông đã sẵn sàng phục vụ.
但华盛顿处理事情的能力如此之好,以至于他的原始部队很快就处于良好的服役状态。
And so hard did he press the king's soldiers in Boston that, before another summer, they were glad to take ship and sail away from the town which they had so long infested and annoyed.
E pressionou de tal forma os soldados do rei em Boston que, antes de outro verão, ficaram contentes por apanhar um navio e zarpar para longe da cidade que há tanto tempo infestavam e incomodavam.
И он так сильно давил на королевских солдат в Бостоне, что перед новым летом они были рады сесть на корабль и уплыть из города, который они так долго заполонили и досаждали.
Ve Boston'daki kralın askerlerine o kadar baskı yaptı ki, bir yaz daha geçmeden, gemiye binip uzun süredir rahatsız ettikleri ve rahatsız ettikleri şehirden uzaklaşmaktan memnun oldular.
І так сильно він тиснув на королівських солдатів у Бостоні, що перед наступним літом вони були раді сісти на корабель і відплисти подалі від міста, яке вони так довго гнітили й дратували.
Và ông đã ép buộc binh lính của nhà vua ở Boston mạnh đến mức, trước một mùa hè nữa, họ vui mừng lên tàu và rời khỏi thị trấn mà họ đã xâm chiếm và khó chịu từ lâu.
他对波士顿的国王士兵施加了如此大的压力,以至于在另一个夏天到来之前,他们很高兴乘船离开这座他们长期侵扰和烦恼的城镇。