See vs watch vs look - YouTube
|對比|觀看|觀看||
Sehen vs. beobachten vs. schauen - YouTube
See vs watch vs look - YouTube
Ver vs observar vs mirar - YouTube
Voir vs regarder vs regarder - YouTube
Vedere vs. guardare vs. guardare - YouTube
見る vs 見る vs 見る - YouTube
Widzieć vs oglądać vs patrzeć - YouTube
Ver vs assistir vs olhar - YouTube
See vs watch vs look - YouTube
Görmek vs izlemek vs bakmak - YouTube
Дивитися vs дивитися vs дивитися - YouTube
看vs看vs看 - YouTube
看與看與看 - YouTube
Hello! I'm Sam from BBC Learning English
||||BBC(1)||
and in this episode, we're going to look at the
||||我們|||||
differences between 'see', 'watch' and 'look'.
|之間||||
Unterschiede|||||
|między||||
All three are verbs
|||動詞
3つとも動詞
Cả ba đều là động từ
and all three involve using your eyes.
|||涉及|使用||眼睛
|||erfordern|||
in addition|all|three|require|utilizing|your|sight
|||関与する|||
and all three involve using your eyes.
その3つとも目を使う。
'See' can have many non-literal meanings,
|||||字面|意義
|||||wörtlich|Bedeutungen
Görmek||||anlam dışı|mecazi|
||||非(1)|比喩的な|
|||||figurative|interpretations
Sehen" kann viele nicht wörtliche Bedeutungen haben,
見る」には、文字以外の意味がたくさんある、
'Xem' có thể có nhiều nghĩa không theo nghĩa đen,
but its basic meaning is
|它的|基本|意義|
しかし、その基本的な意味は
'to have the ability to use your eyes'.
|||||使用||
die Fähigkeit zu haben, die Augen zu benutzen".
目を使う能力を持つこと』。
'có khả năng sử dụng đôi mắt của bạn'.
I can't see anything!
何も見えない!
Tôi không thể nhìn thấy gì cả!
Or it can mean
Hoặc nó có thể có nghĩa
'to notice something with your eyes'.
に|||||
目で何かに気づくこと」。
"помічати щось очима".
'để nhận thấy điều gì đó bằng mắt của bạn'.
Did you see the full moon last night?
||||滿月|月亮|昨晚|
|||||Vollmond||
昨夜の満月を見たかい?
Đêm qua bạn có thấy trăng tròn không?
It was huge!
||太棒了
巨大だった!
To 'look' means
||意義
Schauen" bedeutet
"Шукати" означає
‘nhìn’ có nghĩa là
'to turn your eyes towards something
|轉向|||朝向|
に|向ける|||に向けて|
目を何かに向ける
"звернути погляд на щось
'hướng mắt về phía thứ gì đó
so that you can see it'.
見えるように』。
щоб ви могли це побачити".
They said that if I look carefully at the painting,
|||||||||畫作
|||||||||絵画
Sie sagten, wenn ich mir das Bild genau ansehe,
彼らは、私が絵を注意深く見れば、と言った、
Вони сказали, що якщо я уважно подивлюся на картину,
Họ nói rằng nếu tôi nhìn kỹ bức tranh,
I can see a flower.
||||一朵花
Tôi có thể nhìn thấy một bông hoa.
And 'watch'
a|
is to 'look at something for a period of time'
|||||||一段時間||
verb|||||||||
|||||||期間||
は「一定期間何かを見る」ことである。
là 'nhìn cái gì đó trong một khoảng thời gian'
- really looking carefully.
- 本当に注意深く見ている。
- thực sự nhìn kỹ.
Right now, you are watching this video
||||||このビデオ
今、あなたはこのビデオを見ている
Прямо зараз ви дивитеся це відео
and paying very close attention, I'm sure.
||||注意||
|注意を払って|||||確かに
そして細心の注意を払っているのは確かだ。
і, я впевнений, приділяє дуже пильну увагу.
và tôi chắc chắn là rất chú ý.