×

Χρησιμοποιούμε cookies για να βελτιώσουμε τη λειτουργία του LingQ. Επισκέπτοντας τον ιστότοπο, συμφωνείς στην πολιτική για τα cookies.

image

LingQ Mini Stories, 9 - Bạn gái mới

Câu chuyện thứ chín - Bạn gái mới

Vinh có bạn gái mới.

Tên bạn gái của anh ấy là Hương.

Vinh muốn nấu bữa tối cho Hương.

Anh ấy đi đến cửa hàng tạp hóa.

Vinh lấy một cái giỏ và một chiếc xe đẩy.

Anh đi ngang qua quầy bán rau.

Anh ấy nhìn cá trong tủ đông.

Anh ấy đứng gần quầy salad.

Cuối cùng, anh ấy rời khỏi cửa hàng.

Vinh về nhà và gọi pizza.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Tôi có bạn gái mới.

Tên cô ấy là Hương.

Tôi muốn nấu bữa tối cho Hương.

Tôi đi đến cửa hàng tạp hóa.

Tôi lấy một cái giỏ và một chiếc xe đẩy.

Tôi đi ngang qua quầy bán rau.

Tôi nhìn cá trong tủ đông.

Tôi đứng gần quầy salad.

Cuối cùng, tôi rời khỏi cửa hàng.

Tôi về nhà và gọi pizza.

Câu hỏi:

Một: Vinh có bạn gái mới tên là Hương.

Vinh có bạn gái mới phải không?

Đúng, Vinh có bạn gái mới.

Tên cô ấy là Hương.

Hai: Vinh muốn nấu bữa tối cho Hương.

Vinh có muốn nấu bữa trưa cho Hương không?

Không, Vinh không muốn nấu bữa trưa cho Hương.

Anh muốn nấu bữa tối cho cô.

Ba: Vinh đến cửa hàng tạp hóa để mua đồ ăn.

Vinh có đến cửa hàng tạp hóa không?

Có, Vinh đến cửa hàng tạp hóa để mua đồ ăn.

Bốn: Vinh đi ngang qua quầy bán rau.

Vinh có mua rau không?

Không, Vinh không mua rau.

Anh đi ngang qua quầy bán rau.

Năm: Vinh nhìn cá trong tủ đông, nhưng anh ấy không mua con nào cả.

Vinh có nhìn cá không?

Có, Vinh nhìn cá trong tủ đông, nhưng anh ấy không mua con nào.

Sáu: Vinh cuối cùng cũng rời khỏi cửa hàng và về nhà.

Vinh có ở lại cửa hàng không?

Không, Vinh cuối cùng cũng rời khỏi cửa hàng và về nhà.

Bảy: Vinh gọi pizza thay thế.

Vinh có làm bữa tối không?

Không, Vinh không làm bữa tối.

Thay vào đó anh ấy gọi pizza.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ chín - Bạn gái mới The|story|ninth|nine|Friend|girl|new 文|物語|第|九|あなた|女の子|新しい Die neunte Geschichte - Die neue Freundin Story number nine - New girlfriend 故事九——新女友 第9話 - 新しい彼女

Vinh có bạn gái mới. Vinh|has|friend|girl|new ヴィン|は|友達|女の子|新しい Vinh hat eine neue Freundin. Vinh has a new girlfriend. ヴィンには新しい彼女がいます。

Tên bạn gái của anh ấy là Hương. The name||friend|of|he|he|is|Hương 名前|あなた|女|の|彼|彼|は|フオン Ihr Name ist Hương. Her name is Hương. 彼の彼女の名前はフオンです。

Vinh muốn nấu bữa tối cho Hương. Vinh|wants|to cook|meal|dinner|for|Hương ヴィン|したい|料理する|食事|晩|のために|フーン Vinh möchte für Hương Abendessen kochen. Vinh wants to cook dinner for Hương. Vinh 想為 Huong 做飯。 ヴィンはフオンのために夕食を作りたいと思っています。

Anh ấy đi đến cửa hàng tạp hóa. He|that|goes|to|door|store|grocery|grocery 彼|は|行く|に|店|物|雑| Er geht zum Lebensmittelgeschäft. He goes to the grocery store. 他去雜貨店。 彼は食料品店に行きました。

Vinh lấy một cái giỏ và một chiếc xe đẩy. Vinh|took|a|classifier for baskets|basket|and|a|classifier for vehicles|cart|push ヴィン|取った|一つ|(名詞を修飾する助詞)|バスケット|と|一つ|(名詞を修飾する助詞)|車|押し Vinh nimmt einen Korb und einen Einkaufswagen. Vinh grabs a basket and a shopping cart. 文恩拿了一個籃子和一輛推車。 ヴィンはバスケットとカートを持っている。

Anh đi ngang qua quầy bán rau. He|walks|past|by|stall|selling|vegetables あなた|行く|横|を通り過ぎる|売り場|売る|野菜 Er geht am Gemüsestand vorbei. He walks by the vegetable counter. 他路過菜攤。 彼は野菜売り場を通り過ぎる。

Anh ấy nhìn cá trong tủ đông. He|that|looks at|fish|in|cabinet|freezer 彼|は|見る|魚|の中に|冷凍庫|冷凍された Er betrachtet die Fische im Gefrierschrank. He looks at the fish in the freezer. 他看著冰箱裡的魚。 彼は冷凍庫の魚を見ている。

Anh ấy đứng gần quầy salad. He|that|stands|near|counter|salad 彼|は|立っている|近くに|売り場|サラダ Er steht in der Nähe des Salatregals. He stands near the salad bar. 他站在沙拉吧附近。 彼はサラダ売り場の近くに立っている。

Cuối cùng, anh ấy rời khỏi cửa hàng. finally|together|he|that|left|from|door|store 最後|||彼|||| Schließlich verlässt er den Laden. Finally, he leaves the store. 最後,他離開了商店。 最後に、彼は店を出る。

Vinh về nhà và gọi pizza. Vinh|returns|home|and|orders|pizza ヴィン|帰る|家|と|注文する|ピザ Vinh kommt nach Hause und bestellt Pizza. Vinh goes home and orders pizza. Vinh 回家並點了披薩。 ヴィンは家に帰ってピザを注文した。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different これ|は|文|物語|||受ける|語られる|に|一つの|方法|違う Das ist eine ähnliche Geschichte, die auf eine andere Weise erzählt wird. This is a similar story told in a different way. これは別の方法で語られた同じ話です。

Tôi có bạn gái mới. I|have|friend|girl|new 私|いる|||新しい Ich habe eine neue Freundin. I have a new girlfriend. 私は新しい彼女がいます。

Tên cô ấy là Hương. Her name|she|that|is|Hương 名前|彼女|の|は|フオン Ihr Name ist Hương. Her name is Hương. 彼女の名前はフオンです。

Tôi muốn nấu bữa tối cho Hương. I|want|to cook|meal|dinner|for|Huong 私|望んでいる|料理する|||のために|フーン Ich möchte für Hương Abendessen kochen. I want to cook dinner for Hương. 私はフオンのために夕食を作りたい。

Tôi đi đến cửa hàng tạp hóa. I|go|to|door|store|| 私|行く|に|ドア|店|| Ich gehe zum Lebensmittelgeschäft. I go to the grocery store. 私は食料品店に行きます。

Tôi lấy một cái giỏ và một chiếc xe đẩy. I|take|one|classifier for objects|basket|and|one|classifier for vehicles|car|push 私|取る|一つ|(量詞)|バスケット|と|一つ|(量詞)|| Ich nehme einen Korb und einen Einkaufswagen. I grab a basket and a shopping cart. 私はバスケットとカートを取ります。

Tôi đi ngang qua quầy bán rau. I|walk|past|by|stall|selling|vegetables 私|行く|||売り場|売る|野菜 Ich gehe am Gemüsestand vorbei. I walk by the vegetable counter. 私は野菜売り場を通り過ぎます。

Tôi nhìn cá trong tủ đông. I|look|fish|in|cabinet|freezer 私|見る|魚|の中に|| Ich betrachte die Fische im Gefrierschrank. I look at the fish in the freezer. 私は冷凍庫の魚を見ます。

Tôi đứng gần quầy salad. I|stand|near|counter|salad 私|立っている|近くに|売り場|サラダ Ich stehe in der Nähe des Salatregals. I am standing near the salad bar. 私はサラダ売り場の近くに立っています。

Cuối cùng, tôi rời khỏi cửa hàng. finally|together|I|left|from|door|store ||私|||| Schließlich verließ ich den Laden. Finally, I left the store. 最後に、私は店を出ました。

Tôi về nhà và gọi pizza. I|return|home|and|order|pizza 私|帰る|家|と|注文する|ピザ Ich bin nach Hause gegangen und habe Pizza bestellt. I went home and ordered pizza. 私は家に帰り、ピザを注文しました。

Câu hỏi: Sentence|question 文|質問 Die Frage lautet: Question: 質問:

Một: Vinh có bạn gái mới tên là Hương. One|Vinh|has|friend|girl|new|named|is|Huong 一つ|ヴィン|は|友達|女の子|新しい|名前|は|フオン Eins: Hat Vinh eine neue Freundin namens Hương? One: Vinh has a new girlfriend named Hương. 一つ:ヴィンには新しい彼女がいて、その名前はフオンです。

Vinh có bạn gái mới phải không? Vinh|has|friend|girl|new|right|no ヴィン|いる|友達|女の子|新しい|でしょう|いいえ Hat Vinh eine neue Freundin? Does Vinh have a new girlfriend? ヴィンには新しい彼女がいるのですか?

Đúng, Vinh có bạn gái mới. Yes|Vinh|has|friend|girl|new はい|ヴィン|いる|友達|女の子|新しい Ja, Vinh hat eine neue Freundin. Yes, Vinh has a new girlfriend. はい、ヴィンには新しい彼女がいます。

Tên cô ấy là Hương. Her name|she|that|is|Hương 名前|彼女|の|は|フオン Ihr Name ist Hương. Her name is Hương. 彼女の名前はフオンです。

Hai: Vinh muốn nấu bữa tối cho Hương. Hai|Vinh|wants|to cook|meal|dinner|for|Hương ハイ|ヴィン|は|料理する|食事|晩|のために|フオン Zwei: Vinh möchte Hương zum Abendessen kochen. Two: Vinh wants to cook dinner for Hương. ヴィンはフオンのために夕食を作りたいです。

Vinh có muốn nấu bữa trưa cho Hương không? Vinh|does|want|to cook|meal|lunch|for|Hương|question particle ヴィン|する|欲しい|料理する|食事|昼|に|フオン|いいえ Möchte Vinh Hương zum Mittagessen kochen? Does Vinh want to cook lunch for Hương? ヴィンはフオンのために昼食を作りたいですか?

Không, Vinh không muốn nấu bữa trưa cho Hương. No|Vinh|does not|want|to cook|meal|lunch|for|Hương いいえ|ヴィン|しない|食べたい|料理する|食事|昼|に|フーン Nein, Vinh möchte Hương nicht zum Mittagessen kochen. No, Vinh does not want to cook lunch for Hương. 不,Vinh 不想為 Huong 做午餐。 いいえ、ヴィンはフオンのために昼食を作りたくありません。

Anh muốn nấu bữa tối cho cô. He|wants|to cook|meal|dinner|for|her あなた|したい|料理する|||のために|彼女 Er möchte das Abendessen für sie kochen. He wants to cook dinner for her. 他想為她做飯。 彼は彼女のために夕食を作りたい。

Ba: Vinh đến cửa hàng tạp hóa để mua đồ ăn. Dad|Vinh|goes|door|shop|grocery|store|to|buy|food|eat 父|ヴィン|が来る|店|物|雑|買い物|のために|買う|食べ物|食べる Drei: Vinh geht zum Lebensmittelgeschäft, um Essen zu kaufen. Three: Vinh goes to the grocery store to buy food. 父:ヴィンは食料品店に食べ物を買いに行きました。

Vinh có đến cửa hàng tạp hóa không? Vinh|does|go|the|store|grocery|shop|not ヴィン|は|行きます|店|雑貨|雑|買い物|いいえ Geht Vinh zum Lebensmittelgeschäft? Does Vinh go to the grocery store? ヴィンは食料品店に行きましたか?

Có, Vinh đến cửa hàng tạp hóa để mua đồ ăn. Yes|Vinh|goes|store|grocery|convenience|store|to|buy|food|eat はい|ヴィン|が来る|||||ために|買う|| Ja, Vinh geht zum Lebensmittelgeschäft, um Essen zu kaufen. Yes, Vinh goes to the grocery store to buy food. はい、ヴィンは食料品店に食べ物を買いに行きました。

Bốn: Vinh đi ngang qua quầy bán rau. Four|Vinh|walks|past|by|stall|selling|vegetables 四|ヴィン|行く|横|通る|売り場|売る|野菜 Vier: Vinh geht am Gemüsestand vorbei. Four: Vinh walks past the vegetable counter. 四:ヴィンは野菜売り場を通り過ぎました。

Vinh có mua rau không? Vinh|does|buy|vegetables|not ヴィン|する|買う|野菜|いいえ Kauft Vinh Gemüse? Does Vinh buy vegetables? ヴィンは野菜を買いましたか?

Không, Vinh không mua rau. No|Vinh|does not|buy|vegetables いいえ|ヴィン|は|買う|野菜 Nein, Vinh kauft kein Gemüse. No, Vinh does not buy vegetables. いいえ、ヴィンは野菜を買いませんでした。

Anh đi ngang qua quầy bán rau. He|walks|past|by|stall|selling|vegetables あなた|行く|横|を通り過ぎる|売り場|売る|野菜 Er geht einfach am Gemüsestand vorbei. He just walks past the vegetable counter. 彼は野菜売り場を通り過ぎました。

Năm: Vinh nhìn cá trong tủ đông, nhưng anh ấy không mua con nào cả. Nam|Vinh|looked at|fish|in|freezer|frozen|but|he|that|not|buy|fish|any|at all 年|ヴィン|見る|魚|の中に|冷凍庫|冷凍された|しかし|彼|は|ない|買う|魚|どれ|も Fünf: Vinh schaut sich die Fische im Gefrierschrank an, aber er kauft keinen. Five: Vinh looks at the fish in the freezer, but he doesn't buy any. ヴィンは冷凍庫の魚を見ましたが、彼はどれも買いませんでした。

Vinh có nhìn cá không? Vinh|does|see|fish|not ヴィン|いる|見る|魚|いない Schaut Vinh sich die Fische an? Did Vinh look at the fish? ヴィンは魚を見ましたか?

Có, Vinh nhìn cá trong tủ đông, nhưng anh ấy không mua con nào. Yes|Vinh|looks at|fish|in|freezer|frozen|but|he|that|not|buy|fish|any はい|ヴィン|見る|魚|の中|||でも|||ない|買う|匹|どれ Ja, Vinh schaut sich die Fische im Gefrierschrank an, aber er kauft keinen. Yes, Vinh looked at the fish in the freezer, but he didn't buy any. はい、ヴィンは冷凍庫の魚を見ましたが、彼はどれも買いませんでした。

Sáu: Vinh cuối cùng cũng rời khỏi cửa hàng và về nhà. Six|Vinh|finally|together|also|left|from|store|shop|and|went|home サウ|ヴィン|最後|一緒に||出る|から|店||と|帰る|家 Sechs: Vinh verlässt schließlich den Laden und geht nach Hause. Six: Vinh finally left the store and went home. 六:ヴィンはついに店を出て家に帰りました。

Vinh có ở lại cửa hàng không? Vinh|does|||||not ヴィン|いる|在|再び|扉|店|いない Ist Vinh im Laden geblieben? Did Vinh stay at the store? Vinh 住在店裡嗎? ヴィンは店に残っていますか?

Không, Vinh cuối cùng cũng rời khỏi cửa hàng và về nhà. No|Vinh|finally|also|finally|left|from|||and|went|home いいえ|ヴィン|||も|出る|から|||と|帰る|家 Nein, Vinh verlässt schließlich den Laden und geht nach Hause. No, Vinh finally left the store and went home. 不,Vinh終於離開了商店回家了。 いいえ、ヴィンはついに店を出て家に帰りました。

Bảy: Vinh gọi pizza thay thế. Bảy|Vinh|orders|pizza|instead|instead バイ|ヴィン|注文する|ピザ|代わりに|置き換える Sieben: Vinh bestellt Pizza als Ersatz. Seven: Vinh ordered pizza instead. 七:ヴィンはピザを代わりに注文しました。

Vinh có làm bữa tối không? Vinh|does|make|meal|dinner|question particle ヴィン|する|作る|食事|夕食|いいえ Hat Vinh Abendessen gemacht? Did Vinh make dinner? ヴィンは夕食を作りますか?

Không, Vinh không làm bữa tối. No|Vinh|does not|make|meal|dinner いいえ|ヴィン|しない|作る|| Nein, Vinh hat kein Abendessen gemacht. No, Vinh didn't make dinner. いいえ、ヴィンは夕食を作りません。

Thay vào đó anh ấy gọi pizza. Instead|into|that|he|that|orders|pizza 代わりに|入れる|それ|彼|彼は|注文する|ピザ Stattdessen hat er Pizza bestellt. Instead, he ordered pizza. 相反,他點了披薩。 その代わりに彼はピザを注文しました。

SENT_CWT:AFkKFwvL=2.92 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.71 ja:AFkKFwvL openai.2025-01-22 ai_request(all=58 err=0.00%) translation(all=48 err=0.00%) cwt(all=363 err=13.50%)