Great PretenderS 1:E 1Case 1_1: Los Angeles Connection
great|pretenders|e|case|los|angeles|connection
Great PretenderS1:E1Case 1_1: Los Angeles Connection
NETFLIX オリジナルアニメシリーズ .
netflix|
LOẠT PHIM HOẠT HÌNH CỦA NETFLIX
( エダマメ ) ヘールプ !
Cứu với!
ヘールプ ミー !
Cứu tôi với!
プリ ~…!
Làm ơn!
( 老婦 人 ) 水道 局 の 方 ?
ろうふ|じん|すいどう|きょく||かた
Anh ở bên Cục Xử lý Nước hả?
( 工藤 ( くどう )) ええ 最近 の 異常 気象 で 水質 汚染 が 進んで る の は 知ってます ?
くどう|||さいきん||いじょう|きしょう||すいしつ|おせん||すすんで||||しって ます
Vâng, bà có để ý nguồn nước đang ngày càng ô nhiễm do biến đổi khí hậu không?
( 老婦 人 ) そう な の ?
ろうふ|じん|||
- Thật không?
( 工藤 ) そう な んです よ .
くどう||||
Thật.
で ね 都 の 条例 で .
||と||じょうれい|
Thế nên,
各 ご 家庭 に 浄水 器 を 設置 して もらって る んです よ .
かく||かてい||じょうすい|うつわ||せっち|||||
chúng tôi khuyên các hộ nên có máy lọc nước gia đình.
( 老婦 人 ) 浄水 器 ?
ろうふ|じん|じょうすい|うつわ
Máy lọc nước ư?
( 工藤 ) 今 なら お 安く ご 提供 できます .
くどう|いま|||やすく||ていきょう|でき ます
Chúng tôi đang giảm giá đấy.
( 老婦 人 ) け … 結構です !
ろうふ|じん||けっこうです
Tôi không mua thứ đó đâu.
( 工藤 ) いや ~ いやいや これ は ね 条例 で 決定 した こと な んです よ .
くどう||||||じょうれい||けってい|||||
Không, chờ đã, luật yêu cầu đó.
( 老婦 人 ) 結構です !
ろうふ|じん|けっこうです
- Quy định là vậy. - Không mua. Làm ơn đi đi!
お 引き取り ください !
|ひきとり|
- Quy định là vậy. - Không mua. Làm ơn đi đi!
( エダマメ ) いや ~ 連絡 して いただいて ありがとう ございます .
||れんらく||||
Cảm ơn đã liên hệ với chúng tôi.
水道 局 を 名乗る 詐欺 に 一 番 迷惑 して いる の は 私 ども で .
すいどう|きょく||なのる|さぎ||ひと|ばん|めいわく|||||わたくし||
Chúng ta là đối tượng chính mà bọn lừa đảo hướng đến đó.
私 は すぐに ピンと きた んです よ あっあの チラシ の こと だって .
わたくし|||ぴんと||||あっ あの|ちらし|||
Trong tờ rơi có nhắc đến mấy chiêu trò này nên tôi đoán ra ngay.
水質 汚染 が 進んで る の を いい こと に お 年寄り を 狙う なんて .
すいしつ|おせん||すすんで||||||||としより||ねらう|
Không ngờ họ viện cớ ô nhiễm nước để dụ dỗ người già.
( 老婦 人 ) 年寄り 甘く 見 ん なって の よ .
ろうふ|じん|としより|あまく|み||||
Đừng coi thường người già yếu đuối nhé.
人生 経験 が 違う んだ から .
じんせい|けいけん||ちがう||
Chúng tôi già đời hơn các cậu đó.
いつの間に 入る の かしら .
いつのまに|はいる||
Lần cuối mình nhìn cái này là khi nào?
その … 水質 汚染 が 進んで る と かって .
|すいしつ|おせん||すすんで|||
Vì sao mà nước ngày càng ô nhiễm nhỉ?
( エダマメ ) はい .
À.
たまに 浄水 場 の 処理 が 追いつか なく なる こと が あり まして .
|じょうすい|じょう||しょり||おいつか||||||
Do đôi khi nhà máy xử lý nước không đáp ứng đủ nhu cầu.
あっ大丈夫でした 正常な 範囲 内 です .
あっ だいじょうぶでした|せいじょうな|はんい|うち|
Bà khỏi lo nhé. Các chỉ số đều tốt.
範囲 内 ?
はんい|うち
- Vẫn trong tầm kiểm soát chứ?
はい .
- Vâng.
直ちに 人体 に 影響 が 出る ような もの では ありません ので ご 安心 ください .
ただちに|じんたい||えいきょう||でる||||あり ませ ん|||あんしん|
Sẽ không có tác dụng phụ tức thời nên bà có thể yên tâm.
( 老婦 人 ) 直ちに ….
ろうふ|じん|ただちに
Không tác dụng tức thời ư?
( エダマメ ) 規定 上 は 安全 と されて いる 範囲 内って こと です .
|きてい|うえ||あんぜん||さ れて||はんい|うち って||
Các chỉ số đều nằm trong mức an toàn theo quy định.
( 老婦 人 ) 1 歳 の 子 に も 害 が ないって 言える ?
ろうふ|じん|さい||こ|||がい||ない って|いえる
Trẻ một tuổi dùng nước này có hại không?
娘 が よく 孫 を 連れて くる の よ .
むすめ|||まご||つれて|||
Con gái và cháu ngoại tôi thường hay qua chơi lắm.
どうしても ご 心配でしたら .
||しんぱいでしたら
Nếu bà lo lắng thế,
こちら の タイプ は 有害 物質 の 99.9% を 取り除けます .
||たいぷ||ゆうがい|ぶっしつ|||とりのけ ます
thì loại máy này có thể loại bỏ các chất độc hại trong nước tới 99,9% đấy.
ただ 少し お 値段 が ….
|すこし||ねだん|
Nhưng máy này hơi đắt một chút.
( 老婦 人 ) 健康 は お 金 で は 買えません よ .
ろうふ|じん|けんこう|||きむ|||かえ ませ ん|
Tiền không mua được sức khỏe.
( 工藤 ) いや ~ あの ババア めちゃくちゃ 警戒 して た のに .
くどう|||||けいかい|||
Trời ơi, bà già đó nghi ngờ tôi ra mặt.
( エダマメ ) まっちょ ろ いもん だ ほ い ご 苦労 さん .
|まっ ちょ|||||||くろう|
Dễ ợt. - Này, phối hợp tốt đó. - Cảm ơn.
( 工藤 ) あっどうも .
くどう|あっ どうも
- Này, phối hợp tốt đó. - Cảm ơn.
やっぱり 枝 村 ( えだ むら ) さん は 天才っす よ .
|えだ|むら|||||てんさい っす|
Edamura, cậu đúng là thiên tài.
いや まあ そう な んだろう なあ .
À, vâng. Tôi biết tôi giỏi mà.
おっ!
お っ
Chà,
ほら !
nhìn kìa!
豊臣 秀吉 ( と よ と み ひ で よし ) 天下 取り の 暗示 だ .
とよとみ|しゅうきち||||||||てんか|とり||あんじ|
Toyotomi Hideyoshi đó! Đây là điềm báo tôi sẽ làm chủ đất nước.
~♪.
PHI VỤ 1_1: KẾT NỐI LOS ANGELES
( エダマメ ) すみません 落ちてました よ .
||おちて ました|
Xin lỗi, anh đánh rơi cái này.
( エダマメ : 英語 ) 〈 すみません 〉
|えいご|
Anh gì ơi.
〈 これ 落としました か ?
|おとし ました|
Anh rơi ví à?
〉
( ローラン : 英語 ) 〈 何 ?
|えいご|なん
Sao cơ?
〉
( エダマメ )〈 中身 を 確認 した ほう が いい です よ 〉
|なかみ||かくにん||||||
Anh xem bên trong đi.
( ローラン ) Wow ....
|wow
Chà.
〈 あなた のじゃ なかった です か ?
Phải của anh không?
〉
( 工藤 ) あ ~ 俺 の 俺 の !
くどう||おれ||おれ|
Là của tôi.
ディス イズ マイン ね .
Cái này là của tôi.
あっ!
Này,
おい よこせ よ 俺 が 落とした んだ よ .
|||おれ||おとした||
trả lại đây. Tôi mới đánh rơi.
こ … 交番 に 持っていきます .
|こうばん||もっていき ます
Tôi sẽ báo cảnh sát.
( 工藤 ) 俺 の だって 言って んだ ろ .
くどう|おれ|||いって||
Tôi đã bảo ví đó của tôi.
( エダマメ ) 交番 で そう 言って ください .
|こうばん|||いって|
Anh đi mà nói với cảnh sát.
( 工藤 ) チッ そう か 分かった よ 謝礼 の 1 割 が 欲しい んだ ろ .
くどう||||わかった||しゃれい||わり||ほしい||
Thôi được rồi, tôi gửi cậu mười phần trăm nhé.
しょうが ねえ な ( げっぷ ).
Chắc thế là được.
チェッ じゃあ 2000 円 で どう だ ?
||えん|||
Hai nghìn yên thì sao?
( ローラン ) 〈 僕 のだ よ 僕 の 財布 だ 〉
|ぼく|||ぼく||さいふ|
Của tôi. Đó là ví của tôi.
謝礼 デス .
しゃれい|
Tiền thưởng của cậu đây.
オーケー 〈 ありがとう 〉
おーけー|
- Được rồi. - Cảm ơn.
〈 また ね 〉
Chào nhé.
( 工藤 ) お ?
くどう|
Ôi, phí thế này.
もったい ねえ な .
phí thế này.
( 工藤 ) いや ~ 英語 ペラペラって の は いい もんっす ね .
くどう||えいご|ペラペラ って||||もん っす|
Nói thành thạo tiếng Anh lợi thật.
( エダマメ ) 昔 教わった の が つい な .
|むかし|おそわった||||
Mấy bài học cũ đem ra dùng lại thôi mà.
( 工藤 ) あいつ 新聞 紙 の 束 見て 驚いて んだろう な .
くどう||しんぶん|かみ||たば|みて|おどろいて||
Tôi cá cậu ta sẽ sốc lắm khi phát hiện mấy tờ báo rách bên trong.
( エダマメ ) 観光 客って の は 財布 の ひも が 緩い し .
|かんこう|きゃく って|||さいふ||||ゆるい|
Khách du lịch thường bất cẩn chuyện tiền bạc,
日本 は 治安 が いい と 刷り込まれて る .
にっぽん||ちあん||||すりこま れて|
nghĩ rằng Nhật Bản an toàn.
ウェルカム ジャパン !
|じゃぱん
"Chào mừng đến Nhật!"
て な もん だ .
chỉ cần nói với họ vậy.
( 工藤 ) さっす が 平成 1 桁 !
くどう|||へいせい|けた
Đúng là bọn trẻ đầu 9x thường vậy.
( エダマメ ) 1 回 財布 を 持た せる ところ が ポイント な んだ よ .
|かい|さいふ||もた||||ぽいんと|||
Bí quyết là để họ cầm chiếc ví.
人間 は 一 度 手 に する と 手放し たく なく なる .
にんげん||ひと|たび|て||||てばなし|||
Bản năng con người không thích buông bỏ những gì đã có.
間違い なく 日本 一 の 詐欺 師 あっどうも .
まちがい||にっぽん|ひと||さぎ|し|あっ どうも
Cậu đúng là tên lừa đảo số một Nhật Bản. Cảm ơn.
絶妙な お 手前 で まあ な .
ぜつみょうな||てまえ|||
- Kỹ năng hoàn hảo xuất chúng hơn người. - Quá khen.
あっ工藤 いい 時計 して る な .
あっ くどう||とけい|||
Đồng hồ đẹp đấy, Kudo.
ああ これ ?
À, cái này hả?
枝 村 さん と 組んで から 羽振り が 良くって .
えだ|むら|||くんで||はぶり||よく って
Từ hồi theo cậu, tôi mới phất lên chút đỉnh.
調子 に 乗って 派手な 暮らし する な よ .
ちょうし||のって|はでな|くらし|||
Đừng chủ quan, sang chảnh sớm quá.
ヘヘヘッ 枝 村 さん の 趣味 は 安上がりです もん ね .
|えだ|むら|||しゅみ||やすあがりです||
Có cậu mới thích chơi thứ rẻ tiền thôi.
分かって ねえ な カプセルトイ に は ロマン が ….
わかって||||||ろまん|
Anh không hiểu được đâu, đồ chơi vỏ nhộng có sức quyến rũ riêng...
どうかしました ?
どうかし ました
Sao thế?
まさか すり替える 時 本物 と 偽物 を ?
|すりかえる|じ|ほんもの||にせもの|
Cậu đưa nhầm ví hả?
俺 が 間違える わけ ねえ だ ろ !
おれ||まちがえる||||
Không đời nào tôi nhầm.
( 工藤 ) です よ ね ?
くどう|||
Cũng đúng.
じゃあ ….
- Vậy thì...
( エダマメ ) あいつ か ?
- Hay là tên đó?
( 工藤 ) あの 外国 人 ?
くどう||がいこく|じん
Tên ngoại quốc đó ư?
そんな … どう やって ?
Không đời nào, hắn làm thế nào được?
( エダマメ ) 最初 渡した 時 に すり替えた ?
|さいしょ|わたした|じ||すりかえた
Hay hắn đổi ngay sau khi tôi trao ví cho hắn?
いや そんな こと できる わけ ….
Không, hắn không làm thế được đâu.
( 刑事 ) 向こう 回れ .
けいじ|むこう|まわれ
Vòng ra phía sau đi.
( 刑事 ) じゃあ ここ に は 3 人 残れ .
けいじ|||||じん|のこれ
Ba người các anh canh ở đây nhé.
( 工藤 ) まずい サツ です .
くどう||さつ|
Chết thật, cảnh sát mò đến.
( エダマメ ) なんで ここ が .
Sao họ tìm được chỗ này nhỉ?
どう する どう する ?
Làm sao bây giờ?
このまま やり過ごすって の は ?
|やりすごす って||
Hay chờ cho cảnh sát đi.
( 工藤 ) 無理です よ 別々に 逃げましょう .
くどう|むりです||べつべつに|にげ ましょう
Không được. Tách nhau ra trốn đi.
て … どこ に ?
- Trốn ở đâu?
( エダマメ ) 天井 裏 に でも ( ノック ).
|てんじょう|うら|||
- Trần nhà thì sao?
( 工藤 ) 枝 村 さん ご 無事で .
くどう|えだ|むら|||ぶじで
Edamura, bảo trọng nhé.
ああ お前 も な ( 刑事 ) おい !
|おまえ|||けいじ|
- Ừ, anh cũng thế. - Này,
外 に 逃げた ぞ .
がい||にげた|
họ trốn ra ngoài!
裏 だ !
うら|
Vòng ra phía sau!
裏 に 回れ !
うら||まわれ
Vòng ra phía sau!
方向 同じな んだ 相乗り 頼む よ .
ほうこう|おなじな||あいのり|たのむ|
Tôi cũng đi hướng đó, nên cho đi nhờ nhé.
Hi , ドウモアリガト .
hi|
Chào, cảm ơn nhiều nhé.
なっ… お前 ( ローラン ) 〈 何 ?
な っ|おまえ||なん
- Anh... - Sao thế?
〉
( エダマメ ) 〈 どう やって 俺 の 金 を 取った んだ 〉
|||おれ||きむ||とった|
Anh lấy ví của tôi bằng cách nào?
〈 ん んっ?
|ん っ
Nói gì kì vậy?
何の こと かな ?
なんの||
Nói gì kì vậy?
〉
〈 僕 の 財布 だ と 君 が 言った んじゃ ない か 〉
ぼく||さいふ|||きみ||いった|||
Chính cậu bảo đó là ví của tôi mà.
同 業者 か .
どう|ぎょうしゃ|
Tên này cũng là lừa đảo.
( ローラン ) 〈 何 言って る か 分から ない な 〉
|なん|いって|||わから||
Tôi không nói tiếng Nhật.
( エダマメ ) 〈 詐欺 師 な んだろう ?
|さぎ|し||
Anh cũng là dân lừa đảo à?
〉
( ローラン ) 〈 僕 は 貿易 商 さ 〉
|ぼく||ぼうえき|しょう|
Không, tôi đi buôn.
貿易 商 ?
ぼうえき|しょう
Thương nhân hả?
ヘッ .
〈 謝礼 が 足りない と いう なら …〉
しゃれい||たりない|||
Nếu tiền kia vẫn chưa đủ,
〈 これ で 我慢 して くれ 〉
||がまん||
thì cầm cái này đi.
ジャパニーズキャンディー トテモ オイシイ .
Kẹo Nhật đấy. Rất ngon.
〈 どこ へ 向かって いる ?
||むかって|
Ta đi đâu đây?
〉
( ローラン ) 〈 羽田 空港 そこ から ロサンゼルス 〉
|はた|くうこう|||ろさんぜるす
Sân bay Haneda. Rồi đến LA.
ロス か .
ろす|
Los Angeles à?
この際 高飛びって の も 悪く ない .
このさい|たかとび って|||わるく|
Ra nước ngoài cũng không phải ý tồi.
( 男 ) ジャッキー の 手形 ….
おとこ|||てがた
Dấu tay của Jackie...
( エダマメ ) あっすいません .
|あっ すいません
Xin lỗi nhé!
次の ロサンゼルス 行き を 1 枚 .
つぎの|ろさんぜるす|いき||まい
Cho một vé sớm nhất tới Los Angeles.
( スタッフ ) お 待ち ください .
すたっふ||まち|
Vâng, xin chờ chút.
満席 で ございまして キャンセル 待ち に なります .
まんせき|||きゃんせる|まち||なり ます
Chuyến gần nhất đã hết chỗ nên tôi để tên anh vào danh sách chờ.
キャンセル 出る と 思う んで .
きゃんせる|でる||おもう|
Chắc chắn sẽ có người hủy phút chót.
( 警備 員 ) ポケット の 中 に 何 か ….
けいび|いん|ぽけっと||なか||なん|
Trong túi anh có gì đó à?
( 男性 ) えっ!
だんせい|
Hả?
( 女性 ) なんで そんな の 持ってきて ん の よ .
じょせい||||もってきて|||
Sao anh lại mang dao vào đây?
( 男性 ) 知ら ねえ よ つうか 俺 乗れ ない ん す か ?
だんせい|しら||||おれ|のれ||||
Anh đâu có! Đợi đã, thế là tôi không được bay nữa ư?
( エダマメ ) へえ ~ これ が ロス か .
||||ろす|
Chà, vậy đây là Los Angeles.
( ローラン ) 〈 また ね 日本 の 少年 よ 〉
|||にっぽん||しょうねん|
Tạm biệt nhé, cậu bé Nhật Bản.
〈 車 内 は 土足 の まま で いい だ ろ ?
くるま|うち||どそく||||||
Chắc tôi không cần cởi giày nhỉ?
〉
〈 ああ 正座 も し なくて いい 〉
|せいざ||||
Không cần. Đừng lo, cũng không cần ngồi quỳ đâu.
( ため息 ).
ためいき
Ôi, Chúa ơi.
( ローラン ) 〈 確かに トンネル が 必要だ な 〉
|たしかに|とんねる||ひつようだ|
Ôi, Chúa ơi. Ước gì bây giờ có đường hầm để thoát.
〈 どこ まで ついてくる 気 だい ?
|||き|
Cậu định theo tôi bao lâu nữa?
〉
〈 お前 に 取ら れた 30万 円 を 取り返す まで 〉
おまえ||とら||よろず|えん||とりかえす|
Cho đến khi anh trả tôi tiền.
〈 旅費 の ほう が 高く つく んじゃ ない の か ?
りょひ||||たかく|||||
Đuổi theo không tốn kém hơn à?
〉
〈 俺 も 日本 一 の 詐欺 師って 言われて る んだ 〉
おれ||にっぽん|ひと||さぎ|し って|いわ れて||
Tôi là tên lừa đảo số một Nhật Bản.
〈 コケ に さ れた まま 引き下がる わけに は いか ない んだ よ 〉
こけ|||||ひきさがる||||||
Tôi không dễ đầu hàng đâu.
〈 何 が おかしい ?
なん||
Cười cái gì?
〉
( ローラン ) 〈 いや 君 の 英語 が ホント 独特で ね 〉
||きみ||えいご||ほんと|どくとくで|
Giọng cậu lạ nhỉ.
〈 何 だ と ?
なん||
Lạ chỗ nào?
〉
( ローラン ) 〈 日本 人 の 英語 に して は 発音 が 変わって る んだ 〉
|にっぽん|じん||えいご||||はつおん||かわって||
Nghe không giống người Nhật lắm.
〈 例える なら 〉 〈 いろんな 訛 ( なま ) り が 交ざった 奇妙な 方言 を 聞いて いる ようだ 〉
たとえる|||なま||||まざった|きみょうな|ほうげん||きいて||
Mà như một đống hổ lốn của nhiều giọng địa phương gộp lại vậy.
〈 誰 に 習った か 知ら ない が 〉
だれ||ならった||しら||
Cậu học ở đâu thế?
〈 奇妙な 方言 だ と ?
きみょうな|ほうげん||
Anh nói giọng tôi hổ lốn á?
〉
ふざける で ねえ !
Đừng đùa nữa.
おら を 怒ら せっと おっか ねえ ど .
||いから|せ っと|お っか||
Nếu muốn cắt đuôi dễ dàng thì đừng có chọc tức tôi.
かわいい ねえ .
Dễ thương quá.
( エダマメ ) 笑う んで ね えっつうだ !
|わらう|||えっ つうだ
Đừng có cười!
それ 以上 おら の こと さ バカに すっと .
|いじょう|||||ばかに|す っと
Nếu anh còn cười nhạo,
痛 ( いて ) え 目 に 遭わ す ど この !
つう|||め||あわ|||
- tôi sẽ cho anh biết tay.
( ローラン ) 引っ張る な よ この アロハ 高い ん だって .
|ひっぱる||||あろは|たかい||
- Đừng kéo, cái áo này đắt lắm đấy.
( テレビ : キャスター ) 映画 プロデューサー エディ ・ カッサーノ 氏 が .
てれび|きゃすたー|えいが|ぷろでゅーさー|||うじ|
Nhà sản xuất phim Eddie Cassano
100万 ドル を 支払い 保釈 さ れました .
よろず|どる||しはらい|ほしゃく||れ ました
được tại ngoại sau khi nộp phạt một triệu đô la.
( カッサーノ ) 私 は この 国 の エンターテインメント 発展 の ため に .
|わたくし|||くに||えんたーていんめんと|はってん|||
Tôi đã làm việc cật lực để phát triển
身 を 粉 に して 尽くして きました .
み||こな|||つくして|き ました
ngành công nghiệp giải trí của đất nước này.
今回 の 容疑 は ….
こんかい||ようぎ|
Các cáo buộc lần này...
こいつ の 代表 作って ?
||だいひょう|つくって
Ông ta nổi tiếng từ phim nào?
( ローラン ) 灼熱 ( しゃくねつ ) シリーズ だ よ .
|しゃくねつ||しりーず||
Loạt phim Razzie.
知ら ねえ な .
しら||
Chưa từng nghe.
やっと だ .
Cuối cùng cũng ra tù.
さて 僕 は ひと 仕事 し に 行く よ .
|ぼく|||しごと|||いく|
Tôi có việc phải đi đây.
誰 を だます だ ?
だれ|||
Anh tính lừa ai thế?
知り合い に 日本 で 仕入れた 商品 を 見て もらう の さ .
しりあい||にっぽん||しいれた|しょうひん||みて|||
Tôi có người quen muốn xem gói hàng tôi mua ở Nhật Bản.
よし こう する べ .
Rồi, hay thế này nhé?
おら が お め え より 高く 売りつけて みせる .
||||||たかく|うりつけて|
Tôi sẽ bán nó với giá cao hơn mức của anh.
うま ぐ いったら .
Nếu mọi việc suôn sẻ...
( ローラン )30万 円 ?
|よろず|えん
Ba trăm nghìn yên à?
( エダマメ ) プラス おら の 手下 さ なって もらう .
|ぷらす|||てした|||
...thì anh phải làm đàn em của tôi.
( ローラン ) ダブル ダウン か 面白い .
|だぶる|だうん||おもしろい
Vẫn hiếu thắng nhỉ? Thú vị đấy.
僕 が 勝ったら 君 が アシスタント だ .
ぼく||かったら|きみ|||
Nếu tôi thắng, cậu sẽ làm trợ lý cho tôi.
( エダマメ ) よし きた !
Chơi luôn.
( ローラン ) んじゃ まずは 身だしなみ だ な .
|||みだしなみ||
Phải thay cho cậu bộ đồ khác đã.
( 店員 ) いかがでしょう ?
てんいん|
Trông được không?
( ローラン ) インテリ と いう より オタク だ な .
|いんてり||||おたく||
Nhìn quê quê chứ không giống người tri thức.
( エダマメ ) なんか おら と 随分 違う んで ねえ か ?
||||ずいぶん|ちがう|||
Anh mặc nhìn khác hẳn nhỉ.
( ローラン ) 君 も なかなか だ よ .
|きみ||||
Trông cậu cũng bảnh đấy.
( ローラン ) 時計 は 僕 と 同じ もの を ( 店員 ) はい .
|とけい||ぼく||おなじ|||てんいん|
Lấy cho cậu ta đồng hồ giống tôi. Vâng.
( ローラン ) ネクタイ ピン も した ほう が いい な .
|ねくたい|ぴん||||||
Thêm cái kẹp cà vạt nữa.
ふむ ポケット チーフ より ずっと 知的だ .
|ぽけっと|ちーふ|||ちてきだ
Cài bút sẽ nhìn lịch lãm hơn mang khăn.
そう いや 名乗って なかった ね .
||なのって||
CHỮ KÝ LAURENT À, tôi vẫn chưa giới thiệu nhỉ.
僕 は ローラン .
ぼく||
Tôi là Laurent.
枝 村 真人 ( まこと ).
えだ|むら|まこと|
Tôi là Edamura Makoto.
エ … エダマメ ?
Edamame?
( エダマメ ) エダマメ で ねえ 枝 村 だ !
||||えだ|むら|
Không phải Edamame. Là Edamura.
( ローラン ) 日本 人 の 名前 は 難しい な .
|にっぽん|じん||なまえ||むずかしい|
Tên tiếng Nhật khó dễ sợ.
( エダマメ ) は あ ~!
To quá!
デケ え .
To quá!
( ローラン ) ここ じゃ 普通 さ .
|||ふつう|
Bình thường mà.
えっ?
ギャング みて え な ヤツ ら さ 来る ぞ .
ぎゃんぐ||||やつ|||くる|
Kìa, có người đang tới, thấy giống dân anh chị lắm.
“ みたい ” じゃ なくて 本物 さ .
|||ほんもの|
Đúng là người của băng đảng đó.
( ローラン : スペイン 語 ) 〈 や あ 兄弟 調子 は どう だい 〉
|すぺいん|ご|||きょうだい|ちょうし|||
Hola bạn hiền! Khỏe không?
( サラザール ) フランス 野郎 に ダチ と 言わ れる 覚え は ない .
|ふらんす|やろう||||いわ||おぼえ||
Bọn tao không nhớ có bạn người Pháp đấy.
( ローラン ) 〈 そう 照れる な よ 〉
||てれる||
Thôi nào, đừng ngại.
サンプル を 持ってきた 開けて くれ .
さんぷる||もってきた|あけて|
Mở cửa đi, tôi có mang vài mẫu tới này.
日本 の 友人 だ 人見知り で ね .
にっぽん||ゆうじん||ひとみしり||
Đây là anh bạn từ Nhật của tôi. Mới gặp còn ngại.
君 の ような デカ いの と 遊んで みたい そうだ .
きみ||||||あそんで||そう だ
Chứ cậu ta thích kết bạn với mấy anh to cao như anh.
( エダマメ ) やめろって .
|やめろ って
Thôi đi.
( ローラン ) 〈 ありがとう 〉
Cảm ơn nhé, anh bạn.
( サラザール ) ここ ら で 待って ろ .
||||まって|
Chờ ở đó đi.
ちょっと あの 男 .
||おとこ
Nhìn anh ta kìa.
あっお … おい .
あっ お|
Này.
あいつ は さっき ニュース に 出て た .
|||にゅーす||でて|
Là người mới xuất hiện trên bản tin.
( ローラン ) プロデューサー と は 名 ばかり の ハリウッド マフィア さ .
|ぷろでゅーさー|||な|||はりうっど|まふぃあ|
Ông ta là thành viên băng mafia Hollywood đội lốt nhà sản xuất phim.
( エダマメ ) あんな ヤツ を カモ ろうって いう だ か ?
||やつ||かも|ろう って|||
Sao anh lại muốn dính líu tới gã đó?
一体 何 さ 売りつける 気 だ ?
いったい|なん||うりつける|き|
Anh bán gì cho lão vậy?
これ だ よ .
Cái này này.
( エダマメ ) アメ ?
|あめ
Kẹo à?
言った ろ ?
いった|
Tôi đã nói rồi mà,
日本 製品 は ハイクオリティー だって .
にっぽん|せいひん|||
hàng Nhật chất lượng cao.
これ を 500 で 売ろう と 思う .
|||うろう||おもう
Tôi bán hộp này giá 5.000.
フンッ そんな もん に 500 ドル も 出す わけ ….
||||どる||だす|
Lão ta có chịu trả 5.000 không?
( ローラン )500万 ドル だ よ .
|よろず|どる||
Không, năm triệu đô la.
あ ?
Cái gì?
500万?
よろず
Năm triệu?
6億 円 !
おく|えん
Là 600 triệu yên ư?
つまら ねえ 冗談 は ….
||じょうだん|
- Đừng đùa ngớ ngẩn vậy chứ. - Đi thôi.
ゲーム は 始まって る ぞ .
げーむ||はじまって||
- Đừng đùa ngớ ngẩn vậy chứ. - Đi thôi.
災難 だった な エディ .
さいなん|||
Ông đã phải chịu cực rồi, Eddie.
( カッサーノ ) たまに は 留置 場 も いい .
|||りゅうち|じょう||
Thi thoảng ngồi tù chút chơi.
それ より も こいつ は クソ 台本 だ .
|||||くそ|だいほん|
Kịch bản này dở tệ.
ディカプリオ が やる わけない こんな もん に 金 を 出せる か .
|||||||きむ||だせる|
DiCaprio không đời nào chịu làm đâu. Tôi cũng không chi tiền cho mấy thứ này.
作る べき 映画 が ない !
つくる||えいが||
Chẳng có phim nào ra hồn.
( ローラン ) ハリウッド の 劣化 は とどまる ところ を 知ら ない ね .
|はりうっど||れっか|||||しら||
Hollywood càng ngày càng thối nát.
( カッサーノ ) アビー !
Abbie,
客人 に シャンパン を .
きゃくじん||しゃんぱん|
lấy champagne ra mời khách.
シャンパン だ !
しゃんぱん|
Champagne!
( カッサーノ ) 最近 来た 新人 だ .
|さいきん|きた|しんじん|
Con bé đó là người mới.
見た目 は いい が しゃべる と アホ 丸出し で な .
みため|||||||まるだし||
Xinh xắn nhưng ăn nói vô duyên.
なかなか 魅力 的じゃ ない か .
|みりょく|てきじゃ||
Em ấy trông khá quyến rũ đó.
いずれ は レッドカーペット を 踏める だろう .
||||ふめる|
Một ngày nào đó em sẽ bước lên thảm đỏ.
( カッサーノ ) フンッ !
演技 は ダメ 英語 も でき ん .
えんぎ||だめ|えいご|||
Con bé dốt tiếng Anh, lại diễn tệ nữa.
歌 と ダンス を 仕込んだ ほう が いい かも しれ ん な .
うた||だんす||しこんだ|||||||
Dạy nó nhảy và hát sẽ tốt hơn.
あっああ どうも はずめ まして .
あっ ああ|||
Xin chào, rất vui được gặp ông.
彼 の 英語 も なかなか だ ろ ?
かれ||えいご||||
Tiếng Anh của cậu ta khá đấy nhỉ?
随分 若い な .
ずいぶん|わかい|
Mặt mũi non choẹt.
( ローラン ) いつも 高校 生 に 間違えられる そうだ .
||こうこう|せい||まちがえ られる|そう だ
Cậu ta hay bị nhầm là học sinh trung học lắm.
( カッサーノ ) こいつ が 例の ブツ を 作ったって いう の か ?
|||れいの|||つくった って|||
Ý cậu là cậu ta đã làm ra lô hàng sao?
だ から 天才 な んだ よ 枝 村 博士 は .
||てんさい||||えだ|むら|はかせ|
Chúng tôi gọi tiến sĩ Edamura đây là thiên tài.
えっ博士 ?
えっ はかせ
Khoan, "tiến sĩ" á?
エディ 博士 の 身分 証 は ?
|はかせ||みぶん|あかし|
Eddie, cần xem giấy tờ của tiến sĩ không?
( カッサーノ ) それ より 商品 が 先 だ .
|||しょうひん||さき|
Xem hàng trước đi.
( ローラン ) 順番 に いこう これ が 原材料 だ .
|じゅんばん|||||げんざいりょう|
Để tôi trình bày theo thứ tự nhé. Đây là nguyên liệu thô.
( カッサーノ ) ほう それ が ?
Ồ, vậy sao?
あっどうも .
あっ どうも
Cảm ơn.
僕 は 遠慮 する よ .
ぼく||えんりょ||
Tôi không uống đâu.
( カッサーノ ) アビー 試して みる か ?
||ためして||
Abbie, cô có muốn thử không?
( アビー ) え ?
いい の ?
Thật sao?
( ローラン ) おっと これ は 特製 で ね .
||||とくせい||
Khoan, cái này là công thức đặc biệt.
( ローラン ) そのまま 吸ったら あの世 行き だ .
||すったら|あのよ|いき|
Hít thô là ngủm luôn đó.
だ から 加工 する 必要 が ある 何 に ?
||かこう||ひつよう|||なん|
- Nên cần tinh chế cẩn thận. - Để làm gì?
鼻 から 吸ったり 注射 を 打ったり なんて 時代遅れ .
はな||すったり|ちゅうしゃ||うったり||じだいおくれ
Tiêm và hít là mấy trò xưa rồi.
と いう わけで は い .
Không bày vẽ nữa, đây, há miệng ra nào.
( カッサーノ ) フッ … ローラン .
Laurent,
いくら アメ 玉 に 混ぜたって 俺 の 顧客 は ….
|あめ|たま||まぜた って|おれ||こきゃく|
dù cậu có trộn cái gì vào kẹo đi chăng nữa, thì khách hàng cũng không...
( アビー ) フッ フフッ .
( ローラン ) アメ 1 粒 で あの 喜び ようったら .
|あめ|つぶ|||よろこび|よう ったら
Mới một viên thôi mà đã ngất ngây thế rồi.
( ローラン ) まさに これ が 薬学 の 先進 国 日本 の 最新 合成 麻薬 “ マジック ”.
||||やくがく||せんしん|くに|にっぽん||さいしん|ごうせい|まやく|まじっく
Đây là thuốc tổng hợp mới nhất của Nhật Bản, quốc gia hàng đầu trong ngành dược phẩm. Sự kì diệu này có tên "Ma Thuật Sakura".
そう “ サクラ マジック ” だ .
|さくら|まじっく|
Sự kì diệu này có tên "Ma Thuật Sakura".
エディ 独占 的に 君 に 卸す .
|どくせん|てきに|きみ||おろす
Eddie, tôi sẽ chỉ bán cho ông thôi.
卸値 は 1 ケース 1000 個 入り で 1万 ドル .
おろしね||けーす|こ|はいり||よろず|どる
Giá sỉ một gói 1.000 viên là 10.000 đô la.
契約 は 博士 へ の 報酬 と 初期 費用 .
けいやく||はかせ|||ほうしゅう||しょき|ひよう
Đã bao gồm thù lao cho tiến sĩ, các chi phí ban đầu,
それ に 独占 契約 料 で 500万 ドル .
||どくせん|けいやく|りょう||よろず|どる
và phí hợp đồng độc quyền là năm triệu đô la.
キャッシュ で ね .
きゃっしゅ||
Tiền mặt.
非常識な 値段 だ な .
ひじょうしきな|ねだん||
Giá gì mà đắt không tưởng.
非常識な ドラッグ だ から さ .
ひじょうしきな||||
Vì thuốc này thần kỳ không tưởng mà.
気軽に 持ち 運べて 注射 痕 や 鼻 炎 を 気 に し なくて いい .
きがるに|もち|はこべて|ちゅうしゃ|あと||はな|えん||き||||
Ông mang nó đi đâu cũng được. và không còn lo bị viêm mũi hay sẹo.
尿 検査 に も 出 にくい .
にょう|けんさ|||だ|
Chấp cả xét nghiệm nước tiểu.
独占 契約 を する なら アメリカ 全土 の … あっいや .
どくせん|けいやく||||あめりか|ぜんど||あっ いや
Nếu ký hợp đồng độc quyền, ông sẽ là người duy nhất phân phối cho các ngôi sao toàn thế giới.
世界中 の セレブ が あんた の 顧客 に なる .
せかいじゅう||||||こきゃく||
ông sẽ là người duy nhất phân phối cho các ngôi sao toàn thế giới.
作れる の は ?
つくれる||
Ai chế tạo được loại này?
そう !
Đúng vậy.
日本 化学 薬品 研究 所 の 若き 薬学 博士 ドクター 枝 村 ただ 一 人 .
にっぽん|かがく|やくひん|けんきゅう|しょ||わかき|やくがく|はかせ|どくたー|えだ|むら||ひと|じん
Chính là chuyên gia trẻ từ Trung tâm Nghiên cứu Hóa chất Nhật Bản đây. Tiến sĩ Edamura độc nhất vô nhị.
( ローラン ) あっせっかく だ .
|あっ せっかく|
Để họ thử luôn đi.
ほか に 試して みたい 子 は いる かな ?
||ためして||こ|||
Còn ai khác muốn thử không?
( 女性 たち ) わ あ !
じょせい|||
えっちょうだい ちょうだい .
えっ ちょうだい|
Cho tôi vài viên đi!
私 が 先 でしょ !
わたくし||さき|
- Tôi đến trước này.
ローラン ちょうだい .
- Tôi nữa.
( ローラン ) よ ~ し 博士 の グラス を 下げた 人 に .
|||はかせ||ぐらす||さげた|じん|
- Này. - Được rồi. Ai tháo được kính của tiến sĩ sẽ được kẹo.
え ?
何 だって ?
なん|
Cậu nói gì nhỉ?
( 小声 で ) 口 を 開けろ .
こごえ||くち||あけろ
Há miệng ra nào.
おい みんな さすが 博士 だ .
|||はかせ|
Mọi người thấy tiến sĩ tuyệt vời không?
一気に 飲み込む と もっと ハイに なれる .
いっきに|のみこむ|||はいに|
Nuốt trọn cả viên sẽ phê hơn đó.
さ ~ て どの お 口 に 入れちゃ おうか な .
||||くち||いれちゃ||
Rồi, ai muốn ăn kẹo nữa nào?
( サラザール ) クソ !
|くそ
Chết tiệt.
ク … クソッ .
Đồ khốn.
くう … 車 を 出せ !
|くるま||だせ
Mang xe ra đây!
( カッサーノ ) 何 やって んだ サラザール の ヤツ は .
|なん|||||やつ|
Salazar đang làm cái gì vậy?
しかし すごい 効き目 だ な だ ろ ?
||ききめ||||
- Nhưng hiệu quả đấy. - Thấy chưa?
ボス もっと あれ 欲しい .
ぼす|||ほしい
Sếp à, tôi muốn nữa.
私 も .
わたくし|
Tôi cũng vậy.
( カッサーノ ) しかたない な .
- Tôi sẽ mua. - Hợp tác vui vẻ.
( ローラン ) 毎度 あり 博士 を 説得 して 連れ戻す よ .
|まいど||はかせ||せっとく||つれもどす|
- Tôi sẽ mua. - Hợp tác vui vẻ. Tôi sẽ thuyết phục và đưa tiến sĩ về.
あっそう だ アビー を 気 に 入って いた ようだ から 貸して もらえる ?
あっ そう||||き||はいって||||かして|
Phải rồi, cậu ta có vẻ thích Abbie nên cho tôi mượn cô ấy nhé.
( カッサーノ ) 好きに しろ .
|すきに|
Cứ thoải mái đi.
あの 野郎 .
|やろう
Tên khốn đó.
( ローラン ) 僕 の こと かな ?
|ぼく|||
Nói tôi à?
( エダマメ ) なっ….
|な っ
発信 器 .
はっしん|うつわ
Máy phát tín hiệu ư?
く … 来る で ねえ !
|くる||
Đừng có lại gần.
お前 さ 何者 ( なにも ん ) だ ?
おまえ||なにもの|||
Anh là cái quái gì thế?
おら を 麻薬 の 運び 屋 に し や がった だ か ?
||まやく||はこび|や||||||
Định biến tôi thành tên buôn lậu thuốc phiện à?
来る な !
くる|
Lùi lại.
おら は 空手 の 黒 帯 だ .
||からて||くろ|おび|
Tôi có đai đen karate đấy.
( ローラン ) ひ ょいっと え ?
||ょい っと|
- Ôi, xin lỗi nhé. - Hả?
No mercy !.
no|
Không nương tay.
( ローラン ) 今 の は ?
|いま||
Chiêu gì thế?
( アビー ) 鶴 の 構え .
|つる||かまえ
Bạch hạc quyền.
( 男性 ) 路地 裏 は 汚 ( きた ね ) え な .
だんせい|ろじ|うら||きたな||||
Mấy ngõ trong này bẩn quá.
( 女性 ) でも 来られて 良かった .
じょせい||こ られて|よかった
Nhưng tôi mừng là chúng ta đã tới.
( 工藤 ) みんな !
くどう|
YASUBEI
刑事 役 は 楽しかった か ?
けいじ|やく||たのしかった|
Mọi người chơi trò thám tử có vui không?
( 男性 たち ) う い ~っす .
だんせい||||
- Có! - Có!
( 工藤 ) どんどん 食え .
くどう||くえ
Ăn nhiều vào nhé!
金 なら た ~ ん と ある .
きむ|||||
Tôi còn nhiều tiền lắm.
( 夫 ) は あ ~ いい 温泉 だった .
おっと||||おんせん|
Suối nước nóng sảng khoái thật.
( 妻 ) まさか 懸賞 が 当たる なんて ねえ .
つま||けんしょう||あたる||
Không ngờ là chúng ta thắng đấy.
( 夫 ) でも 応募 した 覚え が ない んだ よ な .
おっと||おうぼ||おぼえ|||||
Nhưng con chẳng nhớ đã nhập gì.
( 妻 ) 忘れて る んです よ .
つま|わすれて|||
Chắc là con quên rồi.
やっぱり 家 が 一 番 だ わ .
|いえ||ひと|ばん||
Không gì tuyệt hơn ở nhà cả.
この 浄水 器 ….
|じょうすい|うつわ
Máy lọc nước này là sao nhỉ?
( エダマメ ) ヘルプ ミー !
Cứu tôi với!
プリーズ !
Cứu tôi với!
( ローラン ) いい ねえ 腹 から 声 が 出て る .
|||はら||こえ||でて|
Tốt đấy, dùng cơ hoành để hét.
お … 下ろせ !
|おろせ
Thả tôi xuống!
ただ じゃ おか ねえ ぞ .
Anh sẽ phải trả giá!
( ローラン ) 何 だって ?
|なん|
Cậu nói gì cơ?
( エダマメ ) お め えら 一体 何者 だ !
||||いったい|なにもの|
Hai người là ai vậy?
コンフィデンスマン さ .
Chúng tôi là dân lừa đảo.
~♪.
Chinese - English Dictionary Enable Select Search My Words
Chinese-English Dictionary Enable Select Search My Words
Chinese-English Dictionary Enable Select Search My Words
Chinese-English Dictionary Enable Select Search My Words
Chinese-English Dictionary Enable Select Search My Words
Chinese-English Dictionary Enable Select Search My Words
Chinese-English Dictionary Enable Select Search My Words
chinese|english|dictionary|enable|select|search|my|words|chinese|english|dictionary|enable|select|search|my|words|chinese|english|dictionary|enable|select|search|my|words|chinese|english|dictionary|enable|select|search|my|words|chinese|english|dictionary|enable|select|search|my|words|chinese|english|dictionary|enable|select|search|my|words|chinese|english|dictionary|enable|select|search|my|words