×

Χρησιμοποιούμε cookies για να βελτιώσουμε τη λειτουργία του LingQ. Επισκέπτοντας τον ιστότοπο, συμφωνείς στην πολιτική για τα cookies.

image

Friendship, 分手了

分手 了

心涛 :洋洋 ,你 怎么 了 ?

洋洋 :我 和 男朋友 分手 了 。

心涛 : 啊 ? 别难过 别难过 。

洋洋 :说 不 难过 是 假 的 ,不过 你 放心 ,我 会 慢慢 好起来 的 。

心涛 :你 男朋友 真 没有 福气 ,错过 了 你 这么 好 的 女生 。

洋洋 :心涛 ,谢谢 你 。

心涛 :洋洋 ,你 怎么 了 ?

洋洋 :我 和 男朋友 分手 了 。

心涛 : 啊 ? 别难过 别难过 。

洋洋 :说 不 难过 是 假 的 ,不过 你 放心 ,我 会 慢慢 好起来 的 。

心涛 :你 男朋友 真 没有 福气 ,错过 了 你 这么 好 的 女生 。

洋洋 :心涛 ,谢谢 你 。

心涛 :洋洋 ,你 怎么 了 ?

洋洋 :我 和 男朋友 分手 了 。

心涛 : 啊 ? 别难过 别难过 。

洋洋 :说 不 难过 是 假 的 ,不过 你 放心 ,我 会 慢慢 好起来 的 。

心涛 :你 男朋友 真 没有 福气 ,错过 了 你 这么 好 的 女生 。

洋洋 :心涛 ,谢谢 你 。

单词 :

“男朋友 ”

“分手 ”

“难过 ”

“假 ”

“放心 ”

“慢慢 ”

“福气 ”

“错过 ”

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

分手 了 chia tay|trạng từ hoàn thành C'est fini.| broke up|emphasis marker Es ist eine Trennung. Es una ruptura. Rupture. それは別れだ。 이별입니다. Het is uit elkaar. To rozstanie. É uma separação. Это разрыв. Bu bir ayrılık. 分手了 Broke up. Chia tay rồi

心涛 :洋洋 ,你 怎么 了 ? tên người|tên người|bạn|làm sao|trợ từ chỉ trạng thái |Yáng Yáng||Comment ça va| Xin Tao|Yang Yang|you|what|happened Xintao: Yangyang, what's wrong? Tâm Tào: Dương Dương, cậu sao vậy?

洋洋 :我 和 男朋友 分手 了 。 tên người|tôi|và|bạn trai|chia tay|trợ từ quá khứ |||petit ami|rompu avec| Yang Yang|I|and|boyfriend|broke up|emphasis marker Yangyang: I broke up with my boyfriend. Dương Dương: Mình đã chia tay bạn trai.

心涛 : 啊 ? Xintao: Huh? Tâm Tào: Hả? 别难过 别难过 。 Don't be sad, don't be sad. Đừng buồn, đừng buồn.

洋洋 :说 不 难过 是 假 的 ,不过 你 放心 ,我 会 慢慢 好起来 的 。 tên người|nói|không|buồn|là|giả|trợ từ sở hữu|nhưng|bạn|yên tâm|tôi|sẽ|từ từ|khỏe lại|trợ từ |||triste||faux||||ne t'inquiète|je vais|||| Yang Yang|say|not|sad|is|false|emphasis marker|however|you|rest assured|I|will|slowly|get better|attributive marker Yangyang: It's a lie to say I'm not sad, but don't worry, I will get better slowly. Dương Dương: Nói không buồn là giả, nhưng bạn yên tâm, tôi sẽ từ từ ổn thôi.

心涛 :你 男朋友 真 没有 福气 ,错过 了 你 这么 好 的 女生 。 tên người|bạn|bạn trai|thật|không có|phúc khí|bỏ lỡ|trợ từ quá khứ|bạn|như vậy|tốt|từ sở hữu|cô gái |||||chance|raté|||||| Xin Tao|you|boyfriend|really|do not have|good fortune|missed|past tense marker|you|so|good|attributive marker|girl Xintao: Your boyfriend is really unfortunate, he missed out on such a great girl like you. Tâm Tâm: Bạn trai của bạn thật không có phúc, đã bỏ lỡ một cô gái tốt như bạn.

洋洋 :心涛 ,谢谢 你 。 tên người|tên người|cảm ơn|bạn Yang Yang|Xin Tao|thank you|you Yangyang: Xintao, thank you. Dương Dương: Tâm Tâm, cảm ơn bạn.

心涛 :洋洋 ,你 怎么 了 ? tên người|tên người|bạn|làm sao|trợ từ chỉ trạng thái Xin Tao|Yang Yang|you|what|happened Xintao: Yangyang, what's wrong? Tâm Đảo: Dương Dương, bạn sao vậy?

洋洋 :我 和 男朋友 分手 了 。 tên người|tôi|và|bạn trai|chia tay|trợ từ quá khứ Yang Yang|I|and|boyfriend|broke up|emphasis marker Yangyang: I broke up with my boyfriend. Dương Dương: Mình đã chia tay với bạn trai.

心涛 : 啊 ? Xintao: Huh? Tâm Đảo: Hả? 别难过 别难过 。 Don't be sad, don't be sad. Đừng buồn, đừng buồn.

洋洋 :说 不 难过 是 假 的 ,不过 你 放心 ,我 会 慢慢 好起来 的 。 tên người|nói|không|buồn|là|giả|trợ từ sở hữu|nhưng|bạn|yên tâm|tôi|sẽ|từ từ|khỏe lại|trợ từ Yang Yang|say|not|sad|is|false|attributive marker|but|you|rest assured|I|will|slowly|get better|attributive marker Yangyang: It's a lie to say I'm not sad, but don't worry, I will get better slowly. Dương Dương: Nói không buồn là giả, nhưng bạn yên tâm, tôi sẽ từ từ ổn lại thôi.

心涛 :你 男朋友 真 没有 福气 ,错过 了 你 这么 好 的 女生 。 tên người|bạn|bạn trai|thật|không có|phúc khí|bỏ lỡ|trợ từ quá khứ|bạn|như vậy|tốt|từ sở hữu|cô gái Xin Tao|you|boyfriend|really|do not have|luck|missed|past tense marker|you|so|good|attributive marker|girl Xintao: Your boyfriend is really unfortunate, he missed out on such a great girl like you. Tâm Tào: Bạn trai của bạn thật không có phúc, đã bỏ lỡ một cô gái tốt như bạn.

洋洋 :心涛 ,谢谢 你 。 tên người|tên người|cảm ơn|bạn Yang Yang|Xin Tao|thank you|you Yangyang: Xintao, thank you. Dương Dương: Tâm Tào, cảm ơn bạn.

心涛 :洋洋 ,你 怎么 了 ? tên người|tên người|bạn|làm sao|trợ từ trạng thái Xin Tao|Yang Yang|you|what|happened Xintao: Yangyang, what's wrong? Tâm Tào: Dương Dương, bạn sao vậy?

洋洋 :我 和 男朋友 分手 了 。 tên người|tôi|và|bạn trai|chia tay|trợ từ quá khứ name|I|and|boyfriend|broke up|emphasis marker Yangyang: I broke up with my boyfriend. Dương Dương: Mình đã chia tay bạn trai.

心涛 : 啊 ? Xintao: Huh? Tâm Tâm: Hả? 别难过 别难过 。 Don't be sad, don't be sad. Đừng buồn, đừng buồn.

洋洋 :说 不 难过 是 假 的 ,不过 你 放心 ,我 会 慢慢 好起来 的 。 tên người|nói|không|buồn|là|giả|trợ từ sở hữu|nhưng|bạn|yên tâm|tôi|sẽ|từ từ|khỏe lại|trợ từ Yang Yang|say|not|sad|is|false|attributive marker|however|you|rest assured|I|will|slowly|get better|attributive marker Yangyang: It's a lie to say I'm not sad, but don't worry, I will get better slowly. Dương Dương: Nói không buồn là giả, nhưng bạn yên tâm, mình sẽ từ từ ổn thôi.

心涛 :你 男朋友 真 没有 福气 ,错过 了 你 这么 好 的 女生 。 tên người|bạn|bạn trai|thật|không có|phúc khí|bỏ lỡ|trợ từ quá khứ|bạn|như vậy|tốt|từ sở hữu|cô gái Xin Tao|you|boyfriend|really|do not have|blessing|missed|past tense marker|you|so|good|attributive marker|girl Xintao: Your boyfriend is really unfortunate, he missed out on such a great girl like you. Tâm Đảo: Bạn trai của bạn thật không có phúc, đã bỏ lỡ một cô gái tốt như bạn.

洋洋 :心涛 ,谢谢 你 。 tên người|tên người|cảm ơn|bạn Yang Yang|Xin Tao|thank you|you Yangyang: Thank you, Xintao. Dương Dương: Tâm Đảo, cảm ơn bạn.

单词 : Vocabulary: Từ vựng:

“男朋友 ” bạn trai boyfriend "boyfriend" "Bạn trai"

“分手 ” chia tay Rupture amoureuse break up "Break up" “Chia tay”

“难过 ” buồn Triste sad "Sad" “Buồn”

“假 ” giả "Fake" “Giả”

“放心 ” yên tâm rest assured "Don't worry" “Yên tâm”

“慢慢 ” từ từ slowly "Slowly" “Chậm rãi”

“福气 ” phúc khí good fortune "Blessing" “Phúc khí”

“错过 ” lỡ mất miss "Missed" “Bỏ lỡ”

SENT_CWT:AsVK4RNK=6.94 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.06 SENT_CWT:9r5R65gX=4.87 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.86 en:AsVK4RNK vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=39 err=0.00%) translation(all=31 err=0.00%) cwt(all=152 err=8.55%)