×

Χρησιμοποιούμε cookies για να βελτιώσουμε τη λειτουργία του LingQ. Επισκέπτοντας τον ιστότοπο, συμφωνείς στην πολιτική για τα cookies.

image

LingQ Mini Stories, 26 - 艾利克 斯 和 他 的 房間

故事 二十六 :艾利克 斯 和 他 的 房間

艾利克 斯 要 去 清理 他 的 房間 。

他 有 很多 事情 要 做 。

首先 ,他 將會 把 髒 的 衣服 放成 一堆 。

然後 他 會 去 用 洗衣機 洗 衣服 。

他 還會 去 清掃 他床 的 底下 。

他 會 在 床 下 找到 許多 的 玩具 。

他 會 將 所有 的 玩具 都 放在 衣櫃 裡 。

最後 ,他 會 去 清理 他 的 桌子 ,並且 會 把 他 的 學校 的 作業 放在 桌子 上 .

他 認為 他 的 媽媽 會 很 開心 。

用 不同 的 方式 講述 同一個 故事 。

那時 ,我 正在 清理 我 的 房間 。

我 有 很多 的 事情 要 做 。

首先 ,我 把 髒 的 衣服 放成 了 一堆 。

然後 ,我 用 洗衣機 洗 了 我 的 衣服 。

我 也 清理 了 我 床 的 下面 。

當時 ,我 在 床 底下 發現 了 很多 玩具 。

我 把 所有 的 玩具 都 放在 了 衣櫃 裡 。

最後 ,我 清理 了 我 的 桌子 ,並且 把 我 的 學校 的 作業 放在 了 上面 。

那時 我 想 我 媽媽 一定 會 很 開心 。

問題 :

一 : 艾利克 斯 將要 去 清理 他 的 房間 。

艾歷克斯 要 去 做 什麼 ?

他 會 去 清理 他 的 房間 。

二 :艾利克 斯 將要 有 很多 事情 去 做 。

他 要 去 做 的 事情 很 少 嗎 ?

不 ,他 要 去 做 的 事情 不少 。

他 有 很多 事情 去 做 。

三 :首先 ,他 要 去 把 髒 衣服 放成 一堆 。

他 首先 要 去 做 什麼 ?

首先 ,他 要 去 把 髒 衣服 放成 一堆 。

四 :然後 ,他 將會 用 洗衣機 去 洗 他 的 衣服 。

然後 ,他 要 去 做 什麼 ?

然後 ,他 將會 用 洗衣機 去 洗 他 的 衣服 。

五 :艾利克 斯 還要 去 清理 他 的 床 底下 。

艾利克 斯 還要 去 做 什麼 ?

艾利克 斯 還要 去 清理 他 的 床 底下 。

六 : 艾利克 斯 那時 在 床 底下 找到 了 許多 玩具 。

艾利克 斯 那時 在 床 底下 找到 了 什麼 ?

他 那時 在 床下 找到 了 許多 玩具 。

七 :艾利克 斯 把 所有 的 玩具 都 放在 了 衣櫃 裡 。

他 把 玩具 放在 了 哪裡 ?

他 把 所有 玩具 都 放在 了 衣櫃 裡 。

八 :最後 ,艾利克 斯 清理 了 桌子 ,把 學校 的 作業 放在 了 那裡 。

艾利克斯 最後 做了 什麼 ?

最後 ,艾利克斯 清理 了 桌子 ,把 學校 的 作業 放在 了 那裡 。

九 :艾利克 斯 那時 認為 他 的 媽媽 會 很 開心 。

艾利克斯 那時 認為 他 的 媽媽 會 有 怎樣 的 感覺 ?

艾利克斯 那時 認為 他 的 媽媽 會 很 開心 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

故事 二十六 :艾利克 斯 和 他 的 房間 câu chuyện|hai mươi sáu|Erik|S|và|anh ấy|trợ từ sở hữu|phòng story|twenty-six|Eric|s|and|he|possessive particle|room |kaksikymmentäkuusi|Eerik|S||||huone Geschichte 26: Alex und sein Zimmer Story 26: Alex and his room. Câu chuyện Hai mươi sáu: Alex và phòng của anh ấy

艾利克 斯 要 去 清理 他 的 房間 。 Eric|S|sẽ|đi|dọn dẹp|anh ấy|trợ từ sở hữu|phòng |is going to|to|clean|his|possessive particle|room| |||siivota|||| Alex will sein Zimmer aufräumen. Alex is going to clean his room. Alex phải dọn dẹp phòng của mình.

他 有 很多 事情 要 做 。 Anh ấy|có|nhiều|việc|phải|làm He|has|many|things|to|do Er hat viel zu tun. He has a lot of things to do. Anh ấy có rất nhiều việc phải làm.

首先 ,他 將會 把 髒 的 衣服 放成 一堆 。 trước tiên|anh ấy|sẽ|đưa|bẩn|trợ từ sở hữu|quần áo|để thành|một đống first|he|will|(verb particle)|dirty|possessive particle|clothes|put into|a pile ||||likainen|||laittaa|pino Zuerst wird er die schmutzige Kleidung zu einem Haufen zusammenlegen. First, he will pile up the dirty clothes. Đầu tiên, anh ấy sẽ gom quần áo bẩn lại thành một đống.

然後 他 會 去 用 洗衣機 洗 衣服 。 sau đó|anh ấy|sẽ|đi|sử dụng|máy giặt|giặt|quần áo then|he will|go|use|washing machine|laundry|| |hän|||pesukone|pestä pyykkiä|| Dann wird er die Kleidung in der Waschmaschine waschen. Then he will go and use the washing machine to do the laundry. Sau đó, anh ấy sẽ đi giặt quần áo bằng máy giặt.

他 還會 去 清掃 他床 的 底下 。 anh ấy|còn sẽ|đi|dọn dẹp|giường của anh ấy|trợ từ sở hữu|dưới he|will also|go|clean|his bed|possessive particle|underneath |||siivota|sänky||alla Er wird auch unter seinem Bett sauber machen. He will also go and clean under his bed. Anh ấy còn sẽ đi dọn dẹp dưới giường của mình.

他 會 在 床 下 找到 許多 的 玩具 。 Anh ấy|sẽ|ở|giường|dưới|tìm thấy|nhiều|trợ từ sở hữu|đồ chơi |in|bed|under|find|many|possessive particle|toys| |||||monia||| Er findet viele Spielzeuge unter dem Bett. He will find many toys under the bed. Anh ấy sẽ tìm thấy nhiều đồ chơi dưới giường.

他 會 將 所有 的 玩具 都 放在 衣櫃 裡 。 hän aikoo laittaa|||||laittaa|||| he will put|all|possessive particle|toys|all|in|wardrobe|inside|wardrobe| Anh ấy|sẽ|đặt|tất cả|trợ từ sở hữu|đồ chơi|đều|để trong|tủ quần áo|bên trong Er wird alle Spielzeuge in den Schrank legen. He will put all the toys in the wardrobe. Anh ấy sẽ để tất cả đồ chơi vào tủ quần áo.

最後 ,他 會 去 清理 他 的 桌子 ,並且 會 把 他 的 學校 的 作業 放在 桌子 上 . cuối cùng|anh ấy|sẽ|đi|dọn dẹp|anh ấy|sở hữu cách|bàn|và|sẽ|đưa|anh ấy|sở hữu cách|trường học|sở hữu cách|bài tập|để trên|bàn|trên finally||go|clean|his|possessive particle|desk|and|will|(indicates action of putting)|his|possessive particle|school|possessive particle|homework|put on|desk|on| ||||||pöytä|ja||||||||||| Zuletzt wird er seinen Schreibtisch aufräumen und seine Schulhausaufgaben darauf legen. Finally, he will clean his desk and put his schoolwork on it. Cuối cùng, anh ấy sẽ dọn dẹp bàn của mình và sẽ để bài tập về nhà của anh ấy lên bàn.

他 認為 他 的 媽媽 會 很 開心 。 Anh ấy|nghĩ rằng|Anh ấy|trợ từ sở hữu|mẹ|sẽ|rất|hạnh phúc he|thinks|he|possessive particle|mother|will|very|happy Er denkt, dass seine Mutter sehr glücklich sein wird. He thinks his mom will be very happy. Anh ấy nghĩ rằng mẹ của anh ấy sẽ rất vui.

用 不同 的 方式 講述 同一個 故事 。 dùng|khác nhau|trợ từ sở hữu|cách|kể|cùng một|câu chuyện use|different|possessive particle|way|narrate|the same|story Die gleiche Geschichte auf verschiedene Weise erzählt. Telling the same story in different ways. Kể câu chuyện giống nhau theo những cách khác nhau.

那時 ,我 正在 清理 我 的 房間 。 silloin|||||| at that time|I|was|cleaning|my|possessive particle|room lúc đó|tôi|đang|dọn dẹp|tôi|sở hữu cách|phòng Damals war ich dabei mein Zimmer aufzuräumen. At that time, I was cleaning my room. Lúc đó, tôi đang dọn dẹp phòng của mình.

我 有 很多 的 事情 要 做 。 tôi|có|nhiều|trợ từ sở hữu|việc|phải|làm I|have|many|possessive particle|things|need to|do Ich hatte viel zu tun. I had a lot of things to do. Tôi có rất nhiều việc phải làm.

首先 ,我 把 髒 的 衣服 放成 了 一堆 。 trước tiên|tôi|trợ động từ|bẩn|trợ từ sở hữu|quần áo|để thành|trợ từ hoàn thành|một đống first|I|(particle indicating the disposal of an object)|dirty|possessive particle|clothes|put into|past tense marker|a pile Zuerst habe ich die schmutzige Kleidung zu einem Haufen zusammengelegt. First, I piled up the dirty clothes. Đầu tiên, tôi đã xếp đống quần áo bẩn lại.

然後 ,我 用 洗衣機 洗 了 我 的 衣服 。 sau đó|tôi|sử dụng|máy giặt|giặt|đã|tôi|sở hữu|quần áo then||washing machine|wash|past tense marker|my|possessive particle|clothes| Dann habe ich meine Kleidung in der Waschmaschine gewaschen. Then, I washed my clothes using the washing machine. Sau đó, tôi đã giặt quần áo của mình bằng máy giặt.

我 也 清理 了 我 床 的 下面 。 tôi|cũng|dọn dẹp|trợ động từ hoàn thành|tôi|giường|trợ từ sở hữu|bên dưới I|also|cleaned|past tense marker|my|bed|possessive particle|underneath Ich habe auch mein Bett darunter gereinigt. I also cleaned under my bed. Tôi cũng đã dọn dẹp dưới giường của mình.

當時 ,我 在 床 底下 發現 了 很多 玩具 。 silloin|||||löysin||| at that time|I|under|bed|beneath|found|past tense marker|many|toys lúc đó|tôi|ở|giường|dưới|phát hiện|trợ từ hoàn thành|nhiều|đồ chơi Damals habe ich viele Spielzeuge unter dem Bett gefunden. At that time, I found a lot of toys under the bed. Lúc đó, tôi phát hiện ra rất nhiều đồ chơi dưới giường.

我 把 所有 的 玩具 都 放在 了 衣櫃 裡 。 tôi|trợ động từ|tất cả|trợ từ sở hữu|đồ chơi|đều|để|trợ từ hoàn thành|tủ quần áo|bên trong I|(particle indicating the disposal of an object)|all|possessive particle|toys|all|put in|past tense marker|wardrobe|inside Ich habe alle Spielzeuge in den Schrank gelegt. I put all the toys in the wardrobe. Tôi đã để tất cả đồ chơi vào trong tủ quần áo.

最後 ,我 清理 了 我 的 桌子 ,並且 把 我 的 學校 的 作業 放在 了 上面 。 cuối cùng|tôi|dọn dẹp|trợ động từ hoàn thành hành động|tôi|từ sở hữu|bàn|và|từ chỉ hành động|tôi|từ sở hữu|trường học|từ sở hữu|bài tập|để lên|trợ động từ hoàn thành hành động|trên finally|I|cleaned|past tense marker|my|possessive particle|desk|and|particle indicating disposal|my|possessive particle|school|possessive particle|homework|put on|past tense marker|on top ||||||||||||||||päällä Zuletzt habe ich meinen Schreibtisch aufgeräumt und meine Schulhausaufgaben darauf gelegt. Finally, I cleaned my desk and put my schoolwork on top. Cuối cùng, tôi đã dọn dẹp bàn của mình và để bài tập về nhà của tôi lên trên.

那時 我 想 我 媽媽 一定 會 很 開心 。 lúc đó|tôi|nghĩ|tôi|mẹ|chắc chắn|sẽ|rất|hạnh phúc at that time|I|thought|my|mother|definitely|would|very|happy |||||varmasti||| Damals dachte ich, dass meine Mutter sicher sehr glücklich sein würde. At that time, I thought my mom would definitely be very happy. Lúc đó, tôi nghĩ mẹ tôi chắc chắn sẽ rất vui.

問題 : vấn đề question Frage: Câu hỏi :

一 : 艾利克 斯 將要 去 清理 他 的 房間 。 Eins: Alex wird sein Zimmer aufräumen. 1: Alex is going to clean his room. Một : Alex sẽ đi dọn dẹp phòng của anh ấy.

艾歷克斯 要 去 做 什麼 ? Ai|||| Alex|||| Alex|Alex|wants|to go|do Alex|muốn|đi|làm|cái gì Was wird Alex tun? What is Alex going to do? Alex sẽ làm gì ?

他 會 去 清理 他 的 房間 。 Anh ấy|sẽ|đi|dọn dẹp|Anh ấy|trợ từ sở hữu|phòng |go|clean|his|possessive particle|room| Er wird sein Zimmer aufräumen. He is going to clean his room. Anh ấy sẽ đi dọn dẹp phòng của mình.

二 :艾利克 斯 將要 有 很多 事情 去 做 。 hai|Eric|S|sẽ|có|nhiều|việc|đi|làm two|Eric|(particle indicating possession)|will|have|many|things|to|do Zwei: Alex wird viele Dinge zu tun haben. 2: Alex is going to have a lot of things to do. Hai : Alex sẽ có nhiều việc để làm.

他 要 去 做 的 事情 很 少 嗎 ? anh ấy|sẽ|đi|làm|trợ từ sở hữu|việc|rất|ít|hả he|wants|to go|do|possessive particle|things|very few|question particle| ||||||harvoin|| Hat er nur wenige Dinge zu tun? Will he have few things to do? Anh ấy có ít việc phải làm không?

不 ,他 要 去 做 的 事情 不少 。 không|anh ấy|sẽ|đi|làm|trợ từ sở hữu|việc|không ít no|he|wants|to go|do|possessive particle|things|quite a few |||||||ei vähän Nein, er hat viele Dinge zu tun. No, he will have many things to do. Không, anh ấy có nhiều việc phải làm.

他 有 很多 事情 去 做 。 Anh ấy|có|nhiều|việc|đi|làm He|has|many|things|to|do Er hat viele Dinge zu tun. He has a lot of things to do. Anh ấy có rất nhiều việc để làm.

三 :首先 ,他 要 去 把 髒 衣服 放成 一堆 。 ba|trước tiên|anh ấy|sẽ|đi|từ chỉ hành động|bẩn|quần áo|để thành|một đống three|first|he|wants to|go|(a particle indicating the disposal of an object)|dirty|clothes|put into|a pile Drei: Zuerst wird er die schmutzige Wäsche in einen Haufen legen. 3: First, he is going to put the dirty clothes in a pile. Thứ ba: trước tiên, anh ấy phải gom quần áo bẩn lại.

他 首先 要 去 做 什麼 ? Anh ấy|trước tiên|phải|đi|làm|cái gì he|first|wants|to go|do|what Was wird er zuerst tun? What is he going to do first? Anh ấy phải làm gì trước tiên?

首先 ,他 要 去 把 髒 衣服 放成 一堆 。 trước tiên|anh ấy|sẽ|đi|từ chỉ hành động|bẩn|quần áo|để thành|một đống first|he|needs to|go|(a particle indicating the disposal of an object)|dirty|clothes|put into|a pile Zuerst wird er die schmutzige Wäsche in einen Haufen legen. First, he is going to put the dirty clothes in a pile. Đầu tiên, anh ấy sẽ đi gom quần áo bẩn lại thành một đống.

四 :然後 ,他 將會 用 洗衣機 去 洗 他 的 衣服 。 bốn|sau đó|anh ấy|sẽ|sử dụng|máy giặt|để|giặt|anh ấy|sở hữu|quần áo four|then|he|will use|washing machine|to|wash|his|possessive particle|clothes| |||tulee käyttämään||||||| Vier: Dann wird er seine Kleidung in der Waschmaschine waschen. 4: Then, he is going to use the washing machine to wash his clothes. Thứ tư: Sau đó, anh ấy sẽ dùng máy giặt để giặt quần áo của mình.

然後 ,他 要 去 做 什麼 ? sau đó|anh ấy|sẽ|đi|làm|cái gì then|he|wants|to go|do|what Was wird er dann tun? What is he going to do then? Sau đó, anh ấy sẽ làm gì?

然後 ,他 將會 用 洗衣機 去 洗 他 的 衣服 。 sau đó|anh ấy|sẽ|sử dụng|máy giặt|để|giặt|anh ấy|sở hữu|quần áo then|he||washing machine|to|wash|his|possessive particle|clothes| Dann wird er seine Kleidung in der Waschmaschine waschen. Then, he is going to use the washing machine to wash his clothes. Sau đó, anh ấy sẽ dùng máy giặt để giặt quần áo của mình.

五 :艾利克 斯 還要 去 清理 他 的 床 底下 。 năm|Eric|S|vẫn phải|đi|dọn dẹp|anh ấy|trợ từ sở hữu|giường|dưới five|Eric|(surname)|still needs to|go|clean|he|possessive particle|bed|under |||vielä|||||| Fünf: Alex wird auch sein Bett unter der Matratze reinigen. 5: Alex still needs to clean under his bed. Thứ năm: Alex còn phải dọn dẹp dưới giường của mình.

艾利克 斯 還要 去 做 什麼 ? Eric|S|còn phải|đi|làm|cái gì ||still want to|go|do|what Was wird Alex noch tun? What else does Alex need to do? Alex còn phải làm gì?

艾利克 斯 還要 去 清理 他 的 床 底下 。 Eric|(họ)|còn phải|đi|dọn dẹp|anh ấy|(trợ từ sở hữu)|giường|dưới Eric|s|still needs to|go|clean|he|possessive particle|bed|under Alex wird auch sein Bett unter der Matratze reinigen. Alex still needs to clean under his bed. Alex còn phải dọn dẹp dưới giường của anh ấy.

六 : 艾利克 斯 那時 在 床 底下 找到 了 許多 玩具 。 Sechs: Alex fand dabei viele Spielzeuge unter dem Bett. 6: Alex found many toys under his bed at that time. Lần thứ sáu: Alex đã tìm thấy nhiều đồ chơi dưới giường.

艾利克 斯 那時 在 床 底下 找到 了 什麼 ? Eric|S|lúc đó|ở|giường|dưới|tìm thấy|trợ động từ hoàn thành|cái gì ||at that time|under|bed|underneath|found|past tense marker|what Was hat Alex dabei unter dem Bett gefunden? What did Alex find under his bed at that time? Alex đã tìm thấy gì dưới giường?

他 那時 在 床下 找到 了 許多 玩具 。 Anh ấy|lúc đó|ở|dưới giường|tìm thấy|trợ động từ|nhiều|đồ chơi |||sous le lit|||| He|at that time|in|under the bed||found|past tense marker|many Er fand dabei viele Spielzeuge unter dem Bett. Anh ấy đã tìm thấy nhiều đồ chơi dưới giường.

七 :艾利克 斯 把 所有 的 玩具 都 放在 了 衣櫃 裡 。 bảy|Eric|S|trợ động từ|tất cả|trợ từ sở hữu|đồ chơi|đều|để|trợ từ hoàn thành|tủ quần áo|bên trong seven|Eric|s|(verb particle)|all|possessive particle|toys|all|put in|past tense marker|closet|inside 七: Alex hat alle Spielzeuge in den Schrank gelegt. Bảy: Alex đã để tất cả đồ chơi vào trong tủ quần áo.

他 把 玩具 放在 了 哪裡 ? Anh ấy|trợ động từ|đồ chơi|để|đã|ở đâu he|(particle indicating disposal)|toy|put in|past tense marker|where Wo hat er die Spielzeuge hingelegt? Where did he put his toys? Anh ấy để đồ chơi ở đâu?

他 把 所有 玩具 都 放在 了 衣櫃 裡 。 Anh ấy|động từ chỉ hành động|tất cả|đồ chơi|đều|để|trợ động từ hoàn thành|tủ quần áo|bên trong he|(a particle indicating the disposal of an object)|all|toys|all|put in|past tense marker|wardrobe|inside Er hat alle Spielzeuge in den Schrank gelegt. Anh ấy đã để tất cả đồ chơi vào trong tủ quần áo.

八 :最後 ,艾利克 斯 清理 了 桌子 ,把 學校 的 作業 放在 了 那裡 。 tám|cuối cùng|Eric|(họ)|dọn dẹp|đã|bàn|(trợ từ chỉ hành động)|trường học|(trợ từ sở hữu)|bài tập|để|đã|ở đó eight|finally|Eric|(part of name)|cleaned|past tense marker|desk|(indicates the following action)|school|possessive particle|homework|put|past tense marker|there Acht: Schließlich hat Alex den Tisch aufgeräumt und die Schulaufgaben dorthin gelegt. 8: Finally, Alex cleared the desk and put the schoolwork there. Tám: Cuối cùng, Alex đã dọn dẹp bàn và để bài tập về nhà ở đó.

艾利克斯 最後 做了 什麼 ? Alex|cuối cùng|đã làm|cái gì Alex||a fait| Alex||finally|do Was hat Alex schließlich gemacht? Cuối cùng, Alex đã làm gì?

最後 ,艾利克斯 清理 了 桌子 ,把 學校 的 作業 放在 了 那裡 。 cuối cùng|Alex|dọn dẹp|trợ động từ hoàn thành|bàn|từ chỉ hành động|trường học|từ sở hữu|bài tập|để|trợ động từ hoàn thành|ở đó finally|Alex||cleaned|past tense marker|desk|particle indicating the disposal of an object|school|possessive particle|homework|put|past tense marker Schließlich hat Alex den Tisch aufgeräumt und die Schulaufgaben dorthin gelegt. Cuối cùng, Alex đã dọn dẹp bàn và để bài tập về nhà của trường ở đó.

九 :艾利克 斯 那時 認為 他 的 媽媽 會 很 開心 。 9|Eric|S|lúc đó|nghĩ rằng|cậu ấy|trợ từ sở hữu|mẹ|sẽ|rất|vui vẻ nine|Eric|s|at that time|thought|he|possessive particle|mother|would|very|happy Neun: Alex dachte damals, dass seine Mutter sehr glücklich sein würde. Nine: Alex thought his mother would be happy then. Chín: Alex lúc đó nghĩ rằng mẹ anh sẽ rất vui.

艾利克斯 那時 認為 他 的 媽媽 會 有 怎樣 的 感覺 ? Alex|lúc đó|nghĩ rằng|cậu ấy|trợ từ sở hữu|mẹ|sẽ|có|như thế nào|trợ từ sở hữu|cảm giác ||at that time|thought|he|possessive particle|mother|would|have|what kind of|possessive particle |||||||||millaisia| Wie würde sich Alex' Mutter damals fühlen? Alex lúc đó nghĩ mẹ anh sẽ có cảm giác như thế nào?

艾利克斯 那時 認為 他 的 媽媽 會 很 開心 。 Alex|lúc đó|nghĩ rằng|cậu ấy|trợ từ sở hữu|mẹ|sẽ|rất|hạnh phúc ||at that time|thought|he|possessive particle|mother|would|very Alex dachte damals, dass seine Mutter sehr glücklich sein würde. Alex thought his mother would be happy then. Alex lúc đó nghĩ rằng mẹ anh sẽ rất vui.

SENT_CWT:AFkKFwvL=5.49 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.42 vi:AFkKFwvL openai.2025-01-22 ai_request(all=59 err=0.00%) translation(all=49 err=0.00%) cwt(all=431 err=4.64%)