×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.


image

Songs, 孤芳自赏

孤芳自赏

我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑

每到 黑夜 来临 的 时候 我 总是 很 狼狈

我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔

只是 想 让 自己 清楚 为什么 我会 掉 眼泪

一个 人 的 房间 漆黑 的 夜晚

看着 你 的 故事 和 你 的 朋友圈

谁 会 喜欢 孤单 是 不想 人 看穿

最后 一点点 温暖 也 被 你 打散

孤独 的 人 晚上 最 害怕 有 灯光

你关 了 那 灯光 心里 却 有 一点 忧伤

你 流泪 的 眼眶 他 走 后 的 模样

深深 刺痛 的 心 告诉 自己 要 坚强

我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑

每到 黑夜 来临 的 时候 我 总 很 狼狈

我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔

只是 想 让 自己 清楚 为什么 掉 眼泪

这 孤单 的 滋味 我 慢慢 的 体会

时间 它会 让 我 遇见 我 心中 的 玫瑰

要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞

我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎

孤独 的 人 晚上 最 害怕 有 灯光

你关 了 那 灯光 心里 却 有 一点 忧伤

你 流泪 的 眼眶 他 走 后 的 模样

深深 刺痛 的 心 告诉 自己 要 坚强

我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑

每到 黑夜 来临 的 时候 我 总 很 狼狈

我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔

只是 想 让 自己 清楚 为什么 掉 眼泪

这 孤单 的 滋味 我 慢慢 的 体会

时间 它会 让 我 遇见 我 心中 的 玫瑰

要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞

我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎

要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞

我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎

孤芳自赏 Einsame Schönheit self-respect flor solitaria admirándose a sí misma (modismo); narcisismo fleur solitaire s'admirant elle-même (idiome) ; narcissisme 孤高の美女 flor solitária que se admira a si própria (expressão idiomática); narcisismo одинокий цветок, любующийся собой (идиома); самолюбование самотня квітка, що милується собою (ідіома); самозакоханість tự trọng

我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑 I admit that I have low self-esteem, I am really afraid of the dark

每到 黑夜 来临 的 时候 我 总是 很 狼狈 I'm always embarrassed when the night comes Tôi luôn xấu hổ khi đêm đến

我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔 I've been getting drunk all night but I don't regret it Tôi đã say cả đêm nhưng tôi không hối hận

只是 想 让 自己 清楚 为什么 我会 掉 眼泪 Just trying to make myself clear why I'm crying Tôi chỉ đang cố gắng nói rõ lý do tại sao tôi lại khóc

一个 人 的 房间 漆黑 的 夜晚 One person's room dark night Phòng của một người đêm tối

看着 你 的 故事 和 你 的 朋友圈 Look at your story and your circle of friends Nhìn vào câu chuyện của bạn và vòng kết nối bạn bè của bạn

谁 会 喜欢 孤单 是 不想 人 看穿 Who likes to be alone but doesn't want people to see through Ai thích một mình nhưng không muốn mọi người nhìn thấu

最后 一点点 温暖 也 被 你 打散 The last bit of warmth is also scattered by you Chút ấm áp cuối cùng cũng bị anh rải

孤独 的 人 晚上 最 害怕 有 灯光 Lonely people are most afraid of lights at night Người cô đơn sợ nhất ánh đèn vào ban đêm

你关 了 那 灯光 心里 却 有 一点 忧伤 You turned off the light, but you feel a little sad in your heart Anh tắt đèn mà lòng có chút buồn.

你 流泪 的 眼眶 他 走 后 的 模样 Your tearful eyes, what he looked like after he left Đôi mắt đẫm lệ của bạn, anh ấy trông như thế nào sau khi anh ấy rời đi

深深 刺痛 的 心 告诉 自己 要 坚强 Deeply stinging heart tells myself to be strong Trái tim đau nhói tự nhủ bản thân phải mạnh mẽ

我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑 I admit that I have low self-esteem, I am really afraid of the dark Tôi thừa nhận rằng tôi có lòng tự trọng thấp, tôi thực sự sợ bóng tối

每到 黑夜 来临 的 时候 我 总 很 狼狈 I'm always embarrassed when the night comes Tôi luôn xấu hổ khi đêm đến

我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔 I've been getting drunk all night but I don't regret it Tôi đã say cả đêm nhưng tôi không hối hận

只是 想 让 自己 清楚 为什么 掉 眼泪 Just trying to make myself clear why I was crying Tôi chỉ đang cố gắng nói rõ lý do tại sao tôi lại khóc

这 孤单 的 滋味 我 慢慢 的 体会 I'm slowly realizing the feeling of loneliness Tôi dần nhận ra cảm giác cô đơn

时间 它会 让 我 遇见 我 心中 的 玫瑰 Time it will make me meet the rose in my heart Thời gian nó sẽ làm cho tôi gặp bông hồng trong trái tim của tôi

要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞 To wait until the time is equal to the geese to fly south Để đợi đến lúc bằng đàn ngỗng bay về phương nam.

我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎 I warm my rose so that she won't wither Tôi sưởi ấm bông hồng của tôi để cô ấy không bị héo

孤独 的 人 晚上 最 害怕 有 灯光 Lonely people are most afraid of lights at night

你关 了 那 灯光 心里 却 有 一点 忧伤 You turned off the light, but you feel a little sad in your heart Bạn đã tắt đèn nhưng trong lòng lại có chút buồn.

你 流泪 的 眼眶 他 走 后 的 模样 Your tearful eyes, what he looked like after he left Đôi mắt đẫm lệ của bạn, anh ấy trông như thế nào sau khi anh ấy rời đi

深深 刺痛 的 心 告诉 自己 要 坚强 Deeply stinging heart tells myself to be strong Trái tim đau nhói tự nhủ bản thân phải mạnh mẽ

我 承认 我 自卑 我 真的 很 怕黑 I admit that I have low self-esteem, I am really afraid of the dark Tôi thừa nhận rằng tôi có lòng tự trọng thấp, tôi thực sự sợ bóng tối

每到 黑夜 来临 的 时候 我 总 很 狼狈 I'm always embarrassed when the night comes Tôi luôn xấu hổ khi đêm đến

我 彻夜 在 买醉 但 我 不曾 后悔 I've been getting drunk all night but I don't regret it Tôi đã say cả đêm nhưng tôi không hối hận

只是 想 让 自己 清楚 为什么 掉 眼泪 Just trying to make myself clear why I was crying Tôi chỉ đang cố gắng nói rõ lý do tại sao tôi lại khóc

这 孤单 的 滋味 我 慢慢 的 体会 I'm slowly realizing the feeling of loneliness Tôi đang dần nhận ra cảm giác cô đơn

时间 它会 让 我 遇见 我 心中 的 玫瑰 Time it will make me meet the rose in my heart Thời gian nó sẽ làm cho tôi gặp bông hồng trong trái tim của tôi

要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞 To wait until the time is equal to the geese to fly south Để chờ đến lúc bằng đàn ngỗng bay về phương nam.

我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎 I warm my rose so that she won't wither Tôi sưởi ấm bông hồng của tôi để cô ấy không bị héo

要 等到 时间 对 等 大雁 向南飞 To wait until the time is equal to the geese to fly south Để chờ đến lúc bằng đàn ngỗng bay về phương nam.

我 暖 着 我 的 玫瑰 不让 她 枯萎 I warm my rose so that she won't wither Tôi sưởi ấm bông hồng của tôi để cô ấy không bị héo