对 赌 , 在 资本 市场 是 怎么 玩 的 ? (1)
VS betting, how is it played in the capital market? (1)
El juego, ¿cómo funciona en los mercados de capitales? (1)
Comment jouer aux paris sur le marché des capitaux ? (1)
Gioco d'azzardo, come funziona nei mercati dei capitali? (1)
VS ベッティング、資本市場ではどのようにプレイされますか? (1)
VS betting, hvordan spilles det i kapitalmarkedet? (1)
Азартные игры, как они работают на рынках капитала? (1)
对 赌 ,在 资本 市场 是 怎么 玩 的? (1)
對賭,在資本市場是怎麼玩的? (1)
Cược, trong thị trường vốn thì chơi như thế nào? (1)
这个 词 好像 是 我们 在 资本 市场 里
cái này|từ|hình như|là|chúng ta|ở|vốn|thị trường|trong
|mot|||||||
|Wort|||||||
||||||capital||
Ce mot semble être quelque chose que nous entendons souvent sur le marché financier.
这个词好像是我们在资本市场里
Từ này dường như là điều chúng ta thường nghe thấy trong thị trường vốn.
经常 听说
thường xuyên|nghe nói
souvent|
häufig|
Il est très souvent mentionné.
经常听说
Thường xuyên được nhắc đến.
出现 频率 非常 高 的 一个 词
xuất hiện|tần suất|rất|cao|từ sở hữu|một|từ
apparaître||||||
|Frequenz|||||
|frequency|||||
A word that occurs very frequently
C'est un mot qui apparaît avec une fréquence très élevée.
出现频率非常高的一个词
Là một từ có tần suất xuất hiện rất cao.
我 还 特意 去 网上 搜 了 一下
tôi|còn|đặc biệt|đi|trên mạng|tìm kiếm|đã|một chút
||exprès|||||
||extra|||suchen||
|||||searched||
Je suis même allé chercher en ligne
我还特意去网上搜了一下
Tôi còn đặc biệt lên mạng tìm kiếm một chút.
它 的 英文 叫做
nó|trợ từ sở hữu|tiếng Anh|gọi là
||anglais|s'appelle
Auf Englisch heißt das so.
Cela s'appelle en anglais
它的英文叫做
Nó được gọi là tiếng Anh
不过 我 是 真 没 在 英语 世界 里边
nhưng|tôi|là|thật|không|ở|tiếng Anh|thế giới|bên trong
seulement|||vraiment|pas|||monde|dedans
Aber ich bin wirklich nicht in der englischsprachigen Welt.
Cependant, je n'ai vraiment jamais été dans le monde anglophone
不过我是真没在英语世界里边
Nhưng tôi thật sự chưa bao giờ nghe thấy từ này trong thế giới tiếng Anh
听过 这个 词
đã nghe|cái này|từ
entendu||
Das habe ich schon einmal gehört.
听过这个词
Thật sự thì nó đã được chơi đến mức tinh thông trên thị trường vốn trong nước
也 确实 它 是 在 国内 的 资本 市场
cũng|确实|nó|là|tại|trong nước|của|vốn|thị trường
|vraiment|il|||national|||
也确实它是在国内的资本市场
Cũng đúng là nó đã được chơi đến mức tinh thông
被 玩 到 了 炉火纯青
bị|chơi|đến|trạng từ chỉ hành động đã hoàn thành|tinh thông
||à||au sommet de son art
||||mastery
A été joué à la perfection
被玩到了炉火纯青
就是 因为 对 赌
chính là|vì|đúng|đánh bạc
|||gamble
C'est à cause du pari
就是因为对赌
Chính vì vậy mà có người đánh bạc
有人 笑 到 最后
có người|cười|đến|cuối cùng
|rire||
Il y a des gens qui rient à la fin
有人笑到最后
Có người cười đến cùng
有人 跌落 谷底
có người|rơi xuống|đáy thung lũng
|est tombé|
|fell|the bottom of the valley
||Talboden
Jemand, runter, runter.
Il y a des gens qui tombent au fond de la vallée
有人跌落谷底
Có người rơi xuống đáy vực
更 有人 倾家荡产
hơn|có người|phá sản
encore||ruiner sa famille
||alles verlieren
||lose everything
Mehr. Jemand hat sein Vermögen verloren.
Il y a même des gens qui perdent tout
更有人倾家荡产
Còn có người trắng tay
甚至 有人 锒铛入狱
thậm chí|có người|bị giam giữ
même||enfermé en prison
||ins Gefängnis kommen
||was imprisoned
Il y a même des gens qui se retrouvent derrière les barreaux
甚至有人锒铛入狱
Thậm chí có người bị bỏ tù
你 就 感觉 国内 很多 大佬
bạn|thì|cảm thấy|trong nước|rất nhiều|đại gia
|||||grands patrons
|||||big shots
Man hat einfach das Gefühl, dass es in diesem Land eine Menge großer Leute gibt.
Tu sens qu'il y a beaucoup de grands noms dans le pays
你就感觉国内很多大佬
Bạn cảm thấy trong nước có rất nhiều đại gia
甚至 是 娱乐圈 的 明星
thậm chí|là|giới giải trí|của|ngôi sao
même||||star
||entertainment industry||
Auch die Stars des Showbusiness.
Même des stars du monde du divertissement
甚至是娱乐圈的明星
thậm chí là những ngôi sao trong giới giải trí
都 得 经过 几次 对 赌 的 洗礼
đều|phải|trải qua|bao nhiêu lần|đối với|đánh bạc|trợ từ sở hữu|lễ rửa tội
|doivent||||jeu||baptême
|||||||Baptismus
|||||||baptism
doivent passer par plusieurs épreuves liées aux paris
都得经过几次对赌的洗礼
đều phải trải qua vài lần thử thách với cờ bạc
才能 完成 打怪 升级
tài năng|hoàn thành|đánh quái|nâng cấp
||tuer des monstres|
||Monster besiegen|
||monster hunting|level up
Den Kampf beenden und aufrüsten
Il faut pouvoir terminer le combat et monter de niveau
才能完成打怪升级
mới có thể hoàn thành việc đánh quái và thăng cấp
所以 今天 小 Lin 就 跟 大家 一 起来 聊一聊
vì vậy|hôm nay|||thì|với|mọi người|cùng|đứng dậy|trò chuyện
|||||||||discuter
Alors aujourd'hui, Xiao Lin va parler un peu avec tout le monde
所以今天小Lin就跟大家一起来聊一聊
Vì vậy hôm nay, Tiểu Lin sẽ cùng mọi người trò chuyện một chút
你 说 对 赌 协议 它 到底 是 怎么回事
bạn|nói|đúng|cá cược|thỏa thuận|nó|rốt cuộc|là|chuyện gì
||à propos de||||||que se passe-t-il
|||Wette|Vereinbarung||||
||||agreement||||
Dis-moi, quel est le problème avec l'accord de pari ?
你说对赌协议它到底是怎么回事
Bạn nói về thỏa thuận cá cược này rốt cuộc là chuyện gì?
它 的 底层 逻辑 本质 是 什么样
nó|trợ từ sở hữu|tầng đáy|logic|bản chất|thì|như thế nào
|||logique|||
Was ist die zugrunde liegende Logik?
Quelle est la nature de sa logique sous-jacente ?
它的底层逻辑本质是什么样
Bản chất logic cơ bản của nó là như thế nào?
这个 听起来 甚至 有点儿 戏 的 对 赌 协议
cái này|nghe có vẻ|thậm chí|một chút|kịch|trợ từ sở hữu|đối với|đánh bạc|thỏa thuận
|sonner||même||drôle|particule possessive|对|
|||sogar|||||
|||||play|||
Cela semble même un peu théâtral comme accord de pari.
这个听起来甚至有点儿戏的对赌协议
Nghe có vẻ thậm chí hơi kịch tính về thỏa thuận cá cược này.
它 是 怎么 能 如此 迅速 蔓延到 了
nó|thì|làm thế nào|có thể|như vậy|nhanh chóng|lan ra đến|trợ từ quá khứ
||||||se propager à|
||||so||sich ausbreiten auf|
||||||spread to|
Comment cela a-t-il pu se propager si rapidement ?
它是怎么能如此迅速蔓延到了
Nó làm thế nào mà có thể lan rộng nhanh chóng như vậy?
整个 国内 的 资本 市场
toàn bộ|trong nước|trợ từ sở hữu|vốn|thị trường
gesamte|inland|||Markt
整个国内的资本市场
Đến toàn bộ thị trường vốn trong nước.
首先 什么 叫 对 赌 协议
trước tiên|gì|gọi|đúng|cá cược|thỏa thuận
d'abord|||correct||
Zunächst einmal: Was ist ein Wettvertrag?
Tout d'abord, qu'est-ce qu'un accord de pari ?
首先什么叫对赌协议
Đầu tiên, cái gì gọi là thỏa thuận cá cược?
顾名思义 就是 一个 打 了 赌 的 协议
theo tên gọi mà hiểu|chính là|một|đánh|đã|cược|trợ từ sở hữu|thỏa thuận
comme son nom l'indique|||||||
as the name suggests||a bet|||||
||ein Schlag|||||
Comme son nom l'indique, c'est un accord qui a été conclu sur un pari.
顾名思义就是一个打了赌的协议
Như tên gọi của nó, đó là một thỏa thuận đã được cá cược.
就是 融资 的 公司 和 投资人 之间
chính là|tài trợ|của|công ty|và|nhà đầu tư|giữa
|financement|||||entre
|||||investor|
C'est entre une entreprise en financement et des investisseurs.
就是融资的公司和投资人之间
Nó là giữa công ty huy động vốn và nhà đầu tư.
他们 要 打 一个 赌
họ|muốn|chơi|một|cược
他们要打一个赌
Họ muốn đặt một cược.
一般 就是 大家 在 融资 的 时候
thường|chính là|mọi người|khi|huy động vốn|trợ từ sở hữu|thời gian
In der Regel ist es so, dass die Leute finanzieren.
En général, c'est lorsque tout le monde finance.
一般就是大家在融资的时候
Thông thường, mọi người sẽ làm điều này khi huy động vốn.
要 给 自己 定 一个 指标
phải|cho|bản thân|định|một|chỉ tiêu
|||fixer||
|||||Ziel
|||||goal
Il faut se fixer un objectif.
要给自己定一个指标
Hãy đặt ra một chỉ tiêu cho bản thân
如果 这个 公司 按 要求 完成 指标 了
nếu|cái này|công ty|theo|yêu cầu|hoàn thành|chỉ tiêu|đã
||||||indicateur|
||||||Ziel|
Si cette entreprise remplit l'objectif comme prévu.
如果这个公司按要求完成指标了
Nếu công ty này hoàn thành chỉ tiêu theo yêu cầu
就算 融资 的 公司 赌赢 了
ngay cả khi|tài trợ|trợ từ sở hữu|công ty|thắng cược|trạng từ hoàn thành
||||a gagné|
||||gewonnen|
||||won the bet|
Selbst wenn das Unternehmen, das sie finanziert hat, die Wette gewonnen hat.
Même si l'entreprise financée a gagné son pari
就算融资的公司赌赢了
Thì công ty huy động vốn đã thắng cược
如果 没 完成 指标 就算 投资方 赌赢
nếu|không|hoàn thành|chỉ tiêu|thì|nhà đầu tư|thắng cược
|||||investisseur|
|||Zielsetzung|auch wenn|Investoren|gewinnt
|||||Investor 1|
Si les objectifs ne sont pas atteints, même si l'investisseur a gagné son pari
如果没完成指标就算投资方赌赢
Nếu không hoàn thành chỉ tiêu thì bên đầu tư đã thắng cược
然后 输 的 这方
sau đó|thua|trợ từ sở hữu|bên này
|verliert||
|||this side
Ensuite, ceux qui ont perdu
然后输的这方
Sau đó bên thua cuộc
就要 赔给 赢 的 这方 一些 东西
sẽ phải|bồi thường cho|thắng|trợ từ sở hữu|bên này|một số|đồ vật
|geben|||||
|compensate to|||the winning side||
就要赔给赢的这方一些东西
Chỉ cần bồi thường cho bên thắng một số thứ
比如 钱 股权 之类 的
Zum Beispiel Geld, Eigenkapital und so weiter.
比如钱股权之类的
Chẳng hạn như tiền, cổ phần, v.v.
就是 这么 简单
chính là|như vậy|đơn giản
So einfach ist das.
就是这么简单
Thật đơn giản như vậy
这个 就是 对 赌 协议
cái này|chính là|đúng|đánh bạc|thỏa thuận
Genau das ist es, ein Pari-Mutuel-Abkommen.
这个就是对赌协议
Đây chính là thỏa thuận cá cược
一个 小 幽默
một|nhỏ|hài hước
Ein wenig Humor.
一个小幽默
Một chút hài hước
送给 大家
tặng|mọi người
Für alle.
送给大家
Gửi đến mọi người
来 咱们 来 好好 聊聊 对 赌 协议
Come, let's talk about the VAM agreement
来咱们来好好聊聊对赌协议
Hãy cùng nhau trò chuyện về thỏa thuận cá cược
据我所知
theo như tôi biết
As far as I know
据我所知
Theo như tôi biết
第一个 关于 对 赌 比较 公开 的 案例 就是
đầu tiên|về|đối với|cá cược|so sánh|công khai|từ chỉ sở hữu|trường hợp|chính là
|||||öffentlich||Fall|
|||||public||case 1|
Der erste öffentlichkeitswirksamere Fall von Wetten ist
第一个关于对赌比较公开的案例就是
Trường hợp đầu tiên về cá cược khá công khai là
蒙牛
Mông Ngưu
Mengniu
Mengniu
蒙牛
Mengniu
蒙牛 大家 应该 都 非常 熟悉 了
Mông Ngưu|mọi người|nên|đều|rất|quen thuộc|rồi
|||||vertraut|
Mengniu|||||familiar with|
蒙牛大家应该都非常熟悉了
Mengniu chắc hẳn mọi người đều rất quen thuộc
就 做 奶制品 的
thì|làm|sản phẩm từ sữa|trợ từ sở hữu
||Milchprodukte|
||dairy products|
就做奶制品的
Chuyên làm sản phẩm từ sữa
2000年初 的时候
đầu năm 2000|lúc
Anfang des Jahres|
beginning of the year 2000|
2000年初的时候
Vào đầu những năm 2000
牛奶 市场 上 啊 伊利 那 是 绝对 的 老大
sữa|thị trường|trên|ah|Yili|đó|là|tuyệt đối|của|ông lớn
||||Yili|||absolut||Boss
||||Yili|||||
Auf dem Milchmarkt ist Yili der absolute Marktführer.
牛奶市场上啊伊利那是绝对的老大
Trên thị trường sữa, Yili là ông lớn tuyệt đối
市场占有率 超过 了 30%
thị phần|vượt qua|đã
Marktanteil|übersteigt|
market share||
市场占有率超过了30%
Thị phần vượt quá 30%
你 想 毕竟 人家 1996年 就 在 A股 上市 了
bạn|muốn|rốt cuộc|người ta|năm 1996|đã|tại|cổ phiếu A|niêm yết|trợ từ quá khứ
||schließlich||||||notiert|
||after all|||||A-shares|listed|
你想毕竟人家1996年就在A股上市了
Bạn muốn, dù sao thì người ta đã niêm yết trên sàn A vào năm 1996.
但 这个 时候
nhưng|cái này|lúc
但这个时候
Nhưng vào thời điểm này,
却 半路 杀 出来 了 一个 蒙牛
nhưng|giữa đường|xuất hiện|ra|đã|một|thương hiệu sữa
||erscheinen||||
|halfway|||||
却半路杀出来了一个蒙牛
thì lại có một cái tên bất ngờ xuất hiện là Mengniu.
在 他 的 创始人 牛根生 的 带领 下
tại|anh ấy|trợ từ sở hữu|người sáng lập|Niu Gengsheng|trợ từ sở hữu|dẫn dắt|dưới
|||Gründer|Niu Gensheng|||
|||founder|Niu Gensheng||led by|
在他的创始人牛根生的带领下
Dưới sự dẫn dắt của người sáng lập Niu Gengsheng,
真的 叫做 势如破竹
thật sự|được gọi là|sức mạnh như bẻ tre
||wie ein heißes Messer durch Butter
||unstoppable momentum
真的叫做势如破竹
thật sự có thể nói là như vũ bão.
来 捎带 说 一嘴 创始人 牛根生
đến|mang theo|nói|một câu|người sáng lập|Niu Gengsheng
|||ein Wort||Niu Gensheng
|mentioning||||
来捎带说一嘴创始人牛根生
Đến nói một câu về người sáng lập Niu Gengsheng
其实 他 最 开始 是 在 伊利 干
thực ra|anh ấy|nhất|bắt đầu|là|tại|Yili|làm
||||||Yili|
其实他最开始是在伊利干
Thực ra, ông ấy bắt đầu làm việc tại Yili
当时 也 是 能力 非凡
khi đó|cũng|là|khả năng|phi thường
||||extraordinary
当时也是能力非凡
Lúc đó, ông ấy cũng có năng lực phi thường
一路 凭 实力 做到 了 副总裁
trên con đường|dựa vào|năng lực|đạt được|trợ từ quá khứ|phó tổng giám đốc
|||||Vizepräsident
|relying on||||Vice President
一路凭实力做到了副总裁
Ông ấy đã làm đến phó tổng giám đốc nhờ vào thực lực của mình
他 带领 的 团队
anh ấy|dẫn dắt|trợ từ sở hữu|đội
|||team
他带领的团队
Đội ngũ mà ông ấy dẫn dắt
在 伊利 的 业绩 能 占到 80%
tại|Yili|trợ từ sở hữu|thành tích|có thể|chiếm tới
|||Leistung||
|||performance||
80 Prozent der Leistung von Erie.
在伊利的业绩能占到80%
Tại Yili, doanh thu có thể chiếm đến 80%.
后来 就 有 传言 说
sau này|thì|có|tin đồn|nói
|||rumor|
后来就有传言说
Sau đó có tin đồn nói.
在 内部 有 一些 政治 斗争
tại|nội bộ|có|một số|chính trị|đấu tranh
|||||kämpfe
在内部有一些政治斗争
Trong nội bộ có một số cuộc đấu tranh chính trị.
反正 就是 各种 原因
dù sao|chính là|đủ loại|nguyên nhân
Wie auch immer, es ist einfach, wissen Sie, aus verschiedenen Gründen.
反正就是各种原因
Dù sao đi nữa, đó là đủ loại lý do.
牛根生 就 出来 单干 了
Ngưu Căn Sinh|thì|ra|làm riêng|đã
|||alleinständig arbeiten|
|||started his own business|
牛根生就出来单干了
Niu Gengsheng đã ra ngoài tự làm.
就 创立 了 蒙牛
thì|thành lập|trợ từ quá khứ|thương hiệu sữa Mông Ngưu
Also schuf er den Monarchen.
就创立了蒙牛
Đã thành lập Mengniu
结果 他 出来 之后
kết quả|anh ấy|ra|sau khi
结果他出来之后
Kết quả là sau khi ông ấy ra ngoài
伊利 有 9个 高管
Yili|có|9|giám đốc
|||executives
Yili hat 9 leitende Angestellte
伊利有9个高管
Yili có 9 giám đốc cấp cao
都 放弃 了 高薪 追随着 牛根生 出来 创业
đều|từ bỏ|trợ từ quá khứ|lương cao|theo đuổi|Niu Gengsheng|ra ngoài|khởi nghiệp
|||||Niu Gensheng||
|||high salary|following|||
都放弃了高薪追随着牛根生出来创业
Đều từ bỏ lương cao để theo đuổi Niu Gengsheng ra ngoài khởi nghiệp
又 陆陆续续 哩哩啦啦
lại|liên tục|lộn xộn
||herumgeplappert
|one after another|one after another
Und wieder, und wieder, und wieder.
又陆陆续续哩哩啦啦
Lại lần lượt lộn xộn
有 上百多个 部下
có|hơn 100|thuộc hạ
||über einhundert
||over a hundred
有上百多个部下
Có hơn trăm thuộc hạ
也 都 奔走相告
cũng|đều|chạy đi chạy lại báo tin
||sich gegenseitig informieren
||running to tell each other
Sie rennen auch alle herum.
也都奔走相告
Cũng đều chạy đi thông báo
投奔 而来
đầu hàng|đến
kommen|
came to seek refuge|
投奔而来
Đến đầu quân
第一年 营收 还 只有 3700多万
năm đầu tiên|doanh thu|vẫn|chỉ có|hơn 37 triệu
|Umsatz|||
|revenue|||
第一年营收还只有3700多万
Năm đầu tiên doanh thu chỉ có hơn 37 triệu
可是 短短的 4年 后 到 2003年底
nhưng|chỉ|4 năm|sau|đến|cuối năm 2003
|kurze||||
可是短短的4年后到2003年底
Nhưng chỉ sau 4 năm ngắn ngủi đến cuối năm 2003
这个 数字 就 变成 了 40个 亿
cái này|số|thì|trở thành|đã|40 cái|tỷ
Und aus dieser Zahl wurden 4 Milliarden.
这个数字就变成了40个亿
Số này đã trở thành 40 tỷ
整整 翻 了 100多倍
hoàn toàn|gấp|đã|hơn 100 lần
ganz genau|||mehr als 100 mal
exactly|increased||more than 100 times
整整翻了100多倍
Đã tăng gấp 100 lần
是不是 还 挺 有 两把刷子 的
是不是还挺有两把刷子的
Có phải vẫn khá có năng lực không
所以 后来 甚至 都 有人 把 牛根生
vì vậy|sau đó|thậm chí|đều|có người|đã|Niu Gensheng
||||||Niugensheng
Später nannten einige Leute sogar Niu Gensheng
所以后来甚至都有人把牛根生
Vì vậy sau này thậm chí có người gọi 牛根生
称为 "乳业 之 父 "
được gọi là|ngành sữa|của|cha
|||Vater
|Dairy industry||father
Er wird "Der Vater der Molkerei" genannt.
称为"乳业之父"
là "cha đẻ của ngành sữa"
有点 扯远 了
một chút|kéo xa|rồi
|abgeschweift|
|digressing|
有点扯远了
Có chút xa rồi
反正 就是 蒙牛
dù sao|chính là|Mengniu
反正就是蒙牛
Dù sao thì cũng là Mengniu
最 开始 在 牛根生 的 带领 下
nhất|bắt đầu|tại|Ngưu Căn Sinh|của|dẫn dắt|dưới
|||Niu Gensheng|||
最开始在牛根生的带领下
Ban đầu dưới sự dẫn dắt của Niu Gengsheng
那 叫 势如破竹
đó|gọi là|sức mạnh như phá tre
||unstoppable momentum
那叫势如破竹
Gọi là như vũ bão
乳制品 这个 行业
sản phẩm từ sữa|cái này|ngành
Milchprodukte||
Dairy products||
乳制品这个行业
Ngành sản phẩm từ sữa
它 是 一种 规模 经济
nó|là|một loại|quy mô|kinh tế
|||Skala|
|||economies of scale|
它是一种规模经济
Nó là một loại kinh tế quy mô
就是 最 开始 你 要 把 这些 牛 都 弄好
chính là|nhất|bắt đầu|bạn|phải|đưa|những|bò|đều|làm xong
|||||||||make
就是最开始你要把这些牛都弄好
Có nghĩa là ngay từ đầu bạn phải làm cho những con bò này đều tốt
然后 把 供应链 都 弄好
sau đó|từ chỉ hành động|chuỗi cung ứng|đều|làm xong
||Lieferkette||
||supply chain||
然后把供应链都弄好
Sau đó làm cho chuỗi cung ứng đều tốt
初期 投入 的 成本 是 很高 的
giai đoạn đầu|đầu tư|từ chỉ sở hữu|chi phí|là|rất cao|từ chỉ sở hữu
Anfangs||||||
initial stage|||cost|||
初期投入的成本是很高的
Chi phí đầu tư ban đầu là rất cao
然后 往后 的 边际 成本 就 很小
sau đó|về sau|trợ từ sở hữu|biên|chi phí|thì|rất nhỏ
|||Grenzkosten|||
|in the future||marginal|marginal cost||
然后往后的边际成本就很小
Và sau đó chi phí biên sẽ rất nhỏ
你 就 让 牛多 挤 一点 奶
bạn|thì|cho phép|bò|vắt|một chút|sữa
|||||Milch|
||Niu Duo|squeeze|||
你就让牛多挤一点奶
Bạn chỉ cần để bò vắt thêm một chút sữa.
就 能 拿出 去 卖钱 了
thì|có thể|lấy ra|đi|bán tiền|đã
||||money|
Dann können wir es herausnehmen und gegen Geld verkaufen.
就能拿出去卖钱了
Thì có thể mang đi bán được rồi.
对于 这种 行业 来讲
đối với|loại này|ngành|mà nói
Für eine Branche wie diese.
对于这种行业来讲
Đối với ngành này mà nói,
只要 市场 还有 潜力
chỉ cần|thị trường|còn|tiềm năng
|||potential
只要市场还有潜力
chỉ cần thị trường còn tiềm năng,
就是说 你 扩张 的 越 大
tức là|bạn|mở rộng|trợ từ sở hữu|càng|lớn
||expansion|||
就是说你扩张的越大
có nghĩa là bạn mở rộng càng lớn.
你 赚 的 就 越 多
bạn|kiếm được|trợ từ sở hữu|thì|càng|nhiều
|earn||||
你赚的就越多
Bạn kiếm được càng nhiều
所以 对于 牛根生 来讲
vì vậy|đối với|Ngưu Căn Sinh|mà nói
||Niu Gensheng|
Also, für Niu Gensheng
所以对于牛根生来讲
Vì vậy đối với Niu Căn Sinh
只要 市场 容量 还 足够 的 大
chỉ cần|thị trường|dung lượng|vẫn|đủ|từ sở hữu|lớn
||market capacity||||
只要市场容量还足够的大
Chỉ cần dung lượng thị trường vẫn đủ lớn
我要 想 赚 更 多 的钱
tôi muốn|nghĩ|kiếm|hơn|nhiều|tiền
Ich möchte mehr Geld verdienen.
我要想赚更多的钱
Tôi muốn kiếm được nhiều tiền hơn
我 就 需要 扩张
tôi|thì|cần|mở rộng
|||Expansion
我就需要扩张
Tôi cần phải mở rộng
扩张 需要 什么
mở rộng|cần|gì
扩张需要什么
Mở rộng cần gì
没错 就是
đúng vậy|chính là
没错 就是
Đúng vậy, chính là
钱
tiền
钱
tiền
那 问题 就 来 了
đó|vấn đề|thì|đến|rồi
那问题就来了
Vậy vấn đề đã đến
你 说 对于 蒙牛
bạn|nói|về|Mengniu
你说对于蒙牛
Bạn nói về Mengniu
当时 还 不太 知名 的 一个 民营企业
khi đó|vẫn|không quá|nổi tiếng|của|một|doanh nghiệp tư nhân
当时还不太知名的一个民营企业
Khi đó, một doanh nghiệp tư nhân chưa quá nổi tiếng.
他 要 想 从 银行 里 贷到 大量 的 钱
anh ấy|muốn|nghĩ|từ|ngân hàng|trong|vay được|số lượng lớn|trợ từ sở hữu|tiền
||||||leihen|||
||||||borrow from|||
他要想从银行里贷到大量的钱
Ông ấy muốn vay một số tiền lớn từ ngân hàng.
其实 是 非常 困难 的
thực ra|là|rất|khó khăn|trợ từ sở hữu
Eigentlich ist das sehr schwierig.
其实是非常困难的
Thực ra, điều đó rất khó khăn.
说 牛根生 非常 会 做 产品
nói|Niu Gensheng|rất|có thể|làm|sản phẩm
Sagte Niu Gensheng, sehr gut in der Herstellung von Produkten
说牛根生非常会做产品
Nói rằng Ngưu Căn Sinh rất giỏi trong việc làm sản phẩm.
非常 会 营销
rất|có thể|tiếp thị
||marketing
非常会营销
Rất giỏi trong việc tiếp thị.
可是 一旦 说到 资本 市场
nhưng|một khi|nói đến|vốn|thị trường
Aber wenn es um die Kapitalmärkte geht.
可是一旦说到资本市场
Nhưng một khi nói đến thị trường vốn
那 就是 抓瞎
thì|chính là|mù quáng
||verwirrt
||blindly guessing
那就是抓瞎
thì đó là một sự hoang mang
所以 他 非常 的 焦虑
vì vậy|anh ấy|rất|từ sở hữu|lo lắng
||||anxious
所以他非常的焦虑
Vì vậy, anh ấy rất lo lắng
这时候 急需 钱 的 蒙牛
lúc này|cần gấp|tiền|từ chỉ sở hữu|Mengniu
|urgently need|||
Zu diesem Zeitpunkt brauchte Mengniu dringend Geld.
这时候急需钱的蒙牛
Lúc này, Mengniu rất cần tiền
就让 资本 摩根士丹利 给 盯上 了
cứ để|vốn|Morgan Stanley|cho|nhắm vào|đã
||Morgan Stanley|||
||Morgan Stanley||set sights on|
就让资本摩根士丹利给盯上了
nên đã thu hút sự chú ý của Morgan Stanley
他 早就 盯上 蒙牛 大 香饽饽 已经 很久 了
anh ấy|đã|nhắm vào|Mông Ngưu|lớn|bánh ngọt|đã|rất lâu|trợ từ nhấn mạnh
|||||Leckerbissen|||
||has set his sights on|||big prize|||
他早就盯上蒙牛大香饽饽已经很久了
Anh ấy đã sớm nhắm đến món bánh lớn của Mengniu từ rất lâu rồi.
你 想 那 时候 中国 刚 加入 WTO
bạn|nghĩ|khi đó|thời điểm|Trung Quốc|vừa mới|gia nhập|Tổ chức Thương mại Thế giới
|||||||WTO
你想那时候中国刚加入WTO
Bạn nghĩ rằng lúc đó Trung Quốc vừa gia nhập WTO.
都 在 飞速 发展
đều|đang|nhanh chóng|phát triển
||schnell entwickeln|
||rapid development|
都在飞速发展
Tất cả đều đang phát triển nhanh chóng.
人民 生活 水平 也 在 急速 的 提高
nhân dân|cuộc sống|mức sống|cũng|đang|nhanh chóng|trợ từ sở hữu|nâng cao
|||||schnell||
|||||rapid||
人民生活水平也在急速的提高
Mức sống của người dân cũng đang tăng nhanh.
所以 乳制品 那个 行业
vì vậy|sản phẩm từ sữa|cái đó|ngành
|Milchprodukte||
所以乳制品那个行业
Vì vậy, ngành sản phẩm sữa.
虽然 说 当时 还 没 没有 特别 普及
mặc dù|nói|lúc đó|vẫn|chưa|không có|đặc biệt|phổ biến
|||||||popularization
虽然说当时还没没有特别普及
Mặc dù nói rằng lúc đó vẫn chưa phổ biến đặc biệt
但 市场 潜力 是 巨大 的
nhưng|thị trường|tiềm năng|là|khổng lồ|từ sở hữu
|Marktpotenzial||||
|market potential||||
Aber das Marktpotenzial ist riesig.
但市场潜力是巨大的
nhưng tiềm năng thị trường là rất lớn
摩根士丹利 自然 也 想
Morgan Stanley|tự nhiên|cũng|muốn
Morgan Stanley|||
Morgan Stanley|||
摩根士丹利自然也想
Morgan Stanley tự nhiên cũng muốn
在 这个 赛道 里边 插一脚
tại|cái này|đường đua|bên trong|chèn chân
||||einen Fuß reinsetzen
||track||take part
Auf dieser Strecke können Sie einen Fuß in die Tür bekommen.
在这个赛道里边插一脚
chen chân vào lĩnh vực này
但 问题 当时 的 行业龙头 伊利
nhưng|vấn đề|lúc đó|của|đầu ngành|Yili
||||industry leader|
Das Problem war jedoch der damalige Branchenführer Yili.
但问题当时的行业龙头伊利
nhưng vấn đề là lúc đó đầu ngành là Yili
其实 已经 又 是 国资 背景
thực ra|đã|lại|là|tài sản nhà nước|bối cảnh
||||Staatsvermögen|
||||state-owned assets|
其实已经又是国资背景
Thực ra đã lại là nền tảng quốc doanh
也 早就 上市 三年 了
cũng|đã|ra mắt|ba năm|rồi
||listed||
也早就上市三年了
Cũng đã niêm yết được ba năm rồi
对于 摩根士丹利 来讲
đối với|Morgan Stanley|mà nói
|Morgan Stanley|
||for Morgan Stanley
Für Morgan Stanley.
对于摩根士丹利来讲
Đối với Morgan Stanley mà nói
它 根本 就 挤 不 进去
nó|hoàn toàn|chỉ|chen chúc|không|vào được
|||squeezes||
它根本就挤不进去
Nó hoàn toàn không thể chen vào được
但是 啊 蒙牛 我行 对 不 对
nhưng|à|Mengniu|tôi đi|đúng|không|đúng
|||ich kann|||
|||I am capable|||
但是啊蒙牛我行对不对
Nhưng mà, Mengniu tôi có thể, đúng không?
你 看 典型 的 初创 企业
bạn|xem|điển hình|trợ từ sở hữu|khởi nghiệp|doanh nghiệp
||||Start-up|
||||start-up|
Sehen Sie, ein typisches Startup.
你看典型的初创企业
Bạn nhìn một doanh nghiệp khởi nghiệp điển hình
市场 好 发展 快
thị trường|tốt|phát triển|nhanh
市场好 发展快
Thị trường tốt, phát triển nhanh
而且 阿牛 又 非常 的 有 能力
và|A Niu|lại|rất|trợ từ sở hữu|có|năng lực
|A-Niu|||||
|Ah Niu|||||
而且阿牛又非常的有能力
Hơn nữa, A Niu lại rất có năng lực
带来 了 一批 伊利 出来 的 管理层
mang đến|trợ từ quá khứ|một nhóm|Yili|ra|từ sở hữu|ban quản lý
|||Yili|||Management
||a group of||||management team
带来了一批伊利出来的管理层
Đã mang đến một đội ngũ quản lý từ Yili
最 关键 的 是
nhất|then chốt|từ sở hữu|là
|most important||
最关键的是
Điều quan trọng nhất là
他们 真的 很 缺钱
họ|thật sự|rất|thiếu tiền
|||are really short of money
他们真的很缺钱
Họ thực sự rất thiếu tiền
于是 大摩 就 联合 了
do đó|Đại Mô|thì|liên hợp|đã
|Morgan Stanley|||
Und so tat sich Dahmer zusammen.
于是大摩就联合了
Vì vậy, Đại Mô đã hợp tác
鼎晖 和 英联 一起 找到 了 牛根生
Đỉnh Huy|và|Anh Liên|cùng nhau|tìm thấy|trợ từ quá khứ|Ngưu Căn Sinh
||Yinglian||||
Dinghui||Yinglian||||
鼎晖和英联一起找到了牛根生
Đỉnh Huy và Anh Liên đã tìm thấy Ngưu Căn Sinh
一边 是 优质 公司 就 缺钱
một bên|là|chất lượng cao|công ty|thì|thiếu tiền
||high-quality|||
一边是优质公司就缺钱
Một bên là công ty chất lượng nhưng thiếu tiền
一边 是 有钱 就 缺 优质 公司
một bên|là|có tiền|thì|thiếu|chất lượng cao|công ty
Auf der einen Seite gibt es Geld, auf der anderen Seite mangelt es an Qualitätsunternehmen.
一边是有钱就缺优质公司
Một bên là có tiền nhưng thiếu công ty chất lượng
两边 这 不 那 啥 一下 就 看 对 眼 了 吗
hai bên|cái này|không|cái đó|cái gì|một chút|ngay|nhìn|đúng|mắt|trợ từ hoàn thành|từ nghi vấn
Seht ihr euch sofort wieder?
两边这不那啥一下就看对眼了吗
Hai bên này không phải là cái gì đó mà chỉ cần nhìn một cái là đã thấy hợp mắt rồi sao?
2002年 大摩 这边 二话没说
năm 2002|Đại Mô|bên này|không nói hai lời
||ohne zu zögern|
Morgan Stanley||without saying a word|
2002年大摩这边二话没说
Năm 2002, Morgan Stanley bên này không nói hai lời.
给 蒙牛 投了 2,600万 美金
cho|Mengniu|đầu tư|26 triệu|đô la Mỹ
||investiert||
||invested|26 million US dollars|
26 Millionen Dollar für Mengniu.
给蒙牛投了2,600万美金
Đã đầu tư 26 triệu USD vào Mengniu.
合 当时 的 2.1亿 人民币
hợp|lúc đó|trợ từ sở hữu|210 triệu|Nhân dân tệ
合||||
Der Gesamtbetrag belief sich zu diesem Zeitpunkt auf 210 Millionen RMB.
合当时的2.1亿人民币
Tương đương với 210 triệu nhân dân tệ lúc đó.
紧接着 一年 蒙牛 增速 飞快
ngay sau đó|một năm|Mengniu|tốc độ tăng trưởng|rất nhanh
unmittelbar danach|||Wachstum|schnell
immediately after|||growth rate|
紧接着一年蒙牛增速飞快
Ngay sau đó, trong một năm, tốc độ tăng trưởng của Mengniu rất nhanh.
按照 我们 刚才 的 逻辑
theo|chúng tôi|vừa rồi|từ|logic
||||Logik
按照我们刚才的逻辑
Theo logic mà chúng ta vừa nói
他 就 又 缺钱 了
anh ấy|thì|lại|thiếu tiền|trạng từ nhấn mạnh
|||hat kein Geld|
他就又缺钱了
Thì anh ta lại thiếu tiền rồi
于是 牛根生 就 又 找到 了 大摩
do đó|Niu Gengsheng|thì|lại|tìm thấy|đã|Đại Mô
|Niu Gensheng|||||
Niu Gensheng ging also zurück zu Damo.
于是牛根生就又找到了大摩
Vì vậy, Niu Căn Sinh lại tìm đến Đại Mô
说 你 再 投点 呗
nói|bạn|thêm|đặt cược một chút|từ nhấn mạnh
|||setzen|
|||投点|suggestion particle
说你再投点呗
Nói rằng bạn hãy đầu tư thêm chút đi
大摩钱 还是 有 的
tiền lớn|vẫn|có|từ chỉ sở hữu
Dai Mo Geld|||
Morgan Stanley money|||
Es ist noch etwas Geld übrig.
大摩钱还是有的
Đại Mô vẫn còn tiền mà
但是 思量 再三 觉得 再 追加 投资
nhưng|suy nghĩ|nhiều lần|cảm thấy|lại|thêm vào|đầu tư
||mehrmals|||追加|
|consider|again|||additional investment|
但是思量再三觉得再追加投资
Tuy nhiên, sau khi suy nghĩ kỹ, tôi cảm thấy cần phải đầu tư thêm.
风险 也 还是 挺大 的
rủi ro|cũng|vẫn|khá lớn|trợ từ sở hữu
Es ist immer noch ein großes Risiko.
风险也还是挺大的
Rủi ro vẫn còn khá lớn.
毕竟 中国 资本 市场
rốt cuộc|Trung Quốc|vốn|thị trường
毕竟中国资本市场
Dù sao thì, thị trường vốn Trung Quốc.
也 就是 那 几年 才 发展 起来 的
cũng|chính là|đó|mấy năm|mới|phát triển|lên|trợ từ sở hữu
也就是那几年才发展起来的
Chỉ mới phát triển trong vài năm gần đây.
不管 是 法律 保护
không quan tâm|là|pháp luật|bảo vệ
||Gesetz|Schutz
不管是法律保护
Dù là bảo vệ pháp lý.
还是 市场 规则
vẫn|thị trường|quy tắc
||Regel
还是市场规则
Vẫn là quy tắc thị trường
都 不是 那么 完善
đều|không phải|như vậy|hoàn thiện
|||perfect
都不是那么完善
Đều không hoàn thiện như vậy
所以 为了 尽可能 的 保护 自己 的 利益
vì vậy|để|càng có thể|trợ từ sở hữu|bảo vệ|bản thân|trợ từ sở hữu|lợi ích
||as much as possible|||||interests
所以为了尽可能的保护自己的利益
Vì vậy, để bảo vệ lợi ích của mình một cách tối đa
大摩 这边 就 跟 牛根生 说 了
Đại Mô|bên này|thì|với|Niu Gensheng|nói|rồi
||||Niu Gensheng||
Damo hat es Niu Gensheng erzählt.
大摩这边就跟牛根生说了
Đại Mô bên này đã nói với Ngưu Căn Sinh
说 兄弟 我们 很 看好 你 蒙牛
nói|anh em|chúng tôi|rất|tin tưởng|bạn|Mengniu
|Bruder|||||
说兄弟我们很看好你蒙牛
Nói rằng anh em, chúng tôi rất kỳ vọng vào bạn, Mông Ngưu
也 很 看好 你 牛根生
cũng|rất|tin tưởng|bạn|Ngưu Căn Sinh
||||Niugensheng
也很看好你牛根生
Cũng rất kỳ vọng vào bạn Ngưu Căn Sinh
投钱 可以
đầu tư tiền|có thể
Geld investieren|
Invest money|
投钱可以
Đầu tư tiền thì được
我们 愿意 再出 3,523万 美金
chúng tôi|sẵn sàng|trả thêm|35230000|đô la Mỹ
|bereit|noch einmal ausgeben||
||to invest again||
Wir sind bereit, weitere 35,23 Millionen Dollar zu zahlen.
我们愿意再出3,523万美金
Chúng tôi sẵn sàng đầu tư thêm 35,23 triệu đô la Mỹ
当然 我 也 不 知道 怎么 算 的
đương nhiên|tôi|cũng|không|biết|làm thế nào|tính|trợ từ nhấn mạnh
当然我也不知道怎么算的
Tất nhiên, tôi cũng không biết tính toán như thế nào
大概 就 和 2.9亿 人民币
khoảng|thì|và|29 tỷ|Nhân dân tệ
Das sind etwa 290 Millionen Yuan.
大概就和2.9亿人民币
Có lẽ tương đương với 290 triệu nhân dân tệ
但是
nhưng
但是
Nhưng
BUT
nhưng
but
BUT
NHƯNG
我们 有个 条件
chúng tôi|có một|điều kiện
||Bedingung
我们有个条件
Chúng ta có một điều kiện
咱们 来 定 一个 目标
chúng ta|đến|định|một|mục tiêu
|legen|||
|let's set|||
咱们来定一个目标
Chúng ta hãy đặt ra một mục tiêu
如果 在 未来 三年
nếu|trong|tương lai|ba năm
如果在未来三年
Nếu trong ba năm tới
蒙牛 营收 的 复合 增长率
Mông Ngưu|doanh thu|của|tỷ lệ|tăng trưởng
|||jährlich|
|||compound|growth rate
Mengniu Einnahmen CAGR
蒙牛营收的复合增长率
Doanh thu của Mengniu có tỷ lệ tăng trưởng kép
都 超过 50%
đều|vượt quá
Alle über 50 Prozent
都超过50%
đều vượt quá 50%.
我们 资方 就 再 送给 你们 7,830万股
chúng tôi|nhà đầu tư|thì|lại|tặng|các bạn|7830 triệu cổ phiếu
||||geben||10.000 Aktien
|investors|||||783 million shares
我们资方就再送给你们7,830万股
Chúng tôi sẽ tặng cho các bạn 7,830 triệu cổ phiếu.
就 大概 合 6% 蒙牛 的 股份
thì|khoảng|hợp|Mengniu|của|cổ phần
||entspricht|||
|||||shares
就大概合6%蒙牛的股份
Điều này tương đương khoảng 6% cổ phần của Mengniu.
如果 你们 没 达到 业绩
nếu|các bạn|không|đạt được|thành tích
||||Leistung
||||performance
如果你们没达到业绩
Nếu các bạn không đạt được hiệu suất.
反过来 你 蒙牛
ngược lại|bạn|thương hiệu sữa
umgekehrt||
on the contrary||Mengniu
Sie hingegen, Monarch.
反过来你蒙牛
Ngược lại, bạn là Mengniu.
就 得 给 资方 这么 多 股份
chỉ|được|cho|nhà đầu tư|như vậy|nhiều|cổ phần
就得给资方这么多股份
Thì bạn phải cho các nhà đầu tư nhiều cổ phần như vậy.
大摩 想 的 是 很 美的
Đại Mô|muốn|trợ từ sở hữu|là|rất|đẹp
||||schön|
Morgan Stanley's thought|||||
大摩想的是很美的
Cái mà Morgan Stanley nghĩ là rất đẹp.
如果 蒙牛 这边 业绩 飞涨
nếu|Mengniu|bên này|doanh thu|tăng vọt
|||Leistung|steigt rasant
||||skyrocketing
如果蒙牛这边业绩飞涨
Nếu như hiệu suất của Mengniu tăng vọt.
每年 增长 能 超过 50%
mỗi năm|tăng trưởng|có thể|vượt quá
|Wachstum||
|growth||
Jährliches Wachstum könnte über 50 Prozent betragen
每年增长能超过50%
Mỗi năm tăng trưởng có thể vượt quá 50%.
那 轻松 上市 对 吧
đó|dễ dàng|ra mắt|đúng|nhé
那轻松上市对吧
Thì việc niêm yết dễ dàng đúng không
就算 我 给 管理层 一些 激励
ngay cả khi|tôi|cho|ban quản lý|một số|động lực
|||management||incentives
Selbst wenn ich dem Management einen Anreiz bieten würde.
就算我给管理层一些激励
Dù sao tôi cũng cho ban quản lý một số động lực
也 是 合情合理 的
也是合情合理的
Điều đó cũng hợp lý mà
万一 要 没拿到 没关系
nếu như|cần|không nhận được|không sao
||nicht bekommen|
||didn't get|
万一要没拿到没关系
Nếu không nhận được cũng không sao
我 还 能 拿到 点 股份 作为 补偿
tôi|còn|có thể|nhận được|một ít|cổ phần|như|bồi thường
|||||||compensation
Ich werde einige Aktien als Entschädigung erhalten.
我还能拿到点股份作为补偿
Tôi vẫn có thể nhận một ít cổ phần như là bồi thường
如此一来 又 能 激发 管理层 的 斗志
như vậy|lại|có thể|kích thích|ban quản lý|trợ từ sở hữu|tinh thần chiến đấu
||||||Kampfgeist
In this way|||inspire|||fighting spirit
如此一来又能激发管理层的斗志
Như vậy, nó cũng có thể kích thích tinh thần chiến đấu của ban quản lý.
所以 输赢 我 都 不亏
vì vậy|thua thắng|tôi|đều|không thiệt
||||nicht verlieren
|win or lose|||not losing
所以输赢我都不亏
Vì vậy, dù thắng hay thua, tôi cũng không thiệt.
牛根生 这边
tên người|bên này
Niu Gensheng|
Niu Gensheng, hier entlang.
牛根生这边
Bên này là Ngưu Căn Sinh.
首先 他 肯定 面临 着 自己
trước tiên|anh ấy|chắc chắn|đối mặt|trạng từ tiếp diễn|chính mình
Zunächst einmal muss er sich mit seinen eigenen
首先他肯定面临着自己
Trước tiên, chắc chắn ông ấy đang phải đối mặt với chính mình.
一旦 达不到 目标
một khi|không đạt được|mục tiêu
一旦达不到目标
Một khi không đạt được mục tiêu.
会 亏掉 一些 股权 的 风险
sẽ|mất|một số|cổ phần|trợ từ sở hữu|rủi ro
|||Aktienanteile||
|lose||equity||
会亏掉一些股权的风险
Sẽ có rủi ro mất một số cổ phần
但是 也 不至于 倾家荡产
nhưng|cũng|không đến mức|phá sản
|||verarmt
||to the extent of|lose everything
Aber nicht so viel, dass du dein Geld verlierst.
但是也不至于倾家荡产
Nhưng cũng không đến nỗi phá sản
阿牛 觉得 自己 的 赢面
A Niu|cảm thấy|bản thân|trợ từ sở hữu|cơ hội thắng
A-Niu||||
||||winning chance
阿牛觉得自己的赢面
A Niu cảm thấy cơ hội thắng của mình
其实 还是 很大 的
thực ra|vẫn|rất lớn|từ sở hữu
其实还是很大的
Thực ra vẫn rất lớn
毕竟 你 像 伊利 这种 成熟 型 的 企业
毕竟|bạn|giống như|Yili|loại này|trưởng thành|kiểu|của|doanh nghiệp
|||Yili|||||
毕竟你像伊利这种成熟型的企业
Dù sao thì bạn cũng như những doanh nghiệp trưởng thành như Yili
前几年 的 复合 增长率
những năm trước|từ|hợp nhất|tỷ lệ tăng trưởng
|||compound
Zusammengesetzte Wachstumsrate in den Vorjahren
前几年的复合增长率
Tỷ lệ tăng trưởng kép trong những năm trước
都 能 超过 50%
đều|có thể|vượt quá
都能超过50%
đều có thể vượt quá 50%
就 更 别提 像 我 这种 高速 发展 的 蒙牛 了
thì|hơn|đừng nói đến|như|tôi|loại này|tốc độ cao|phát triển|trợ từ sở hữu|Mengniu|rồi
||not to mention||||||||
Ganz zu schweigen von den schnell wachsenden Monarchen wie mir.
就更别提像我这种高速发展的蒙牛了
thì đừng nói đến như tôi, một công ty phát triển nhanh như Mengniu
而且 其实 当时 客观条件 是
và|thực ra|lúc đó|điều kiện khách quan|là
|||objektive Bedingungen|
|||objective conditions|
Und in der Tat waren die objektiven Bedingungen zu diesem Zeitpunkt
而且其实当时客观条件是
Hơn nữa, thực ra vào thời điểm đó, điều kiện khách quan là
蒙牛 真的 在 其他 渠道
Mông Ngưu|thật sự|tại|khác|kênh
||||channels
蒙牛真的在其他渠道
Mengniu thực sự ở các kênh khác
融 不到 那么 多钱
融不到那么多钱
Không thể huy động được nhiều tiền như vậy
你 想 这 两轮 下来
bạn|nghĩ|cái này|hai vòng|xuống
|||zwei Räder|
|||two rounds|
Sollen die beiden Räder runter?
你想这两轮下来
Bạn nghĩ sau hai vòng này
这 PE 一共 注资 5亿
này|quỹ đầu tư|tổng cộng|đầu tư|500 triệu
|PE|||
|PE||investment|
这PE一共注资5亿
Quỹ PE này tổng cộng đầu tư 500 triệu
还给 你 三年 的 发展 时间
trả lại|bạn|ba năm|trợ từ sở hữu|phát triển|thời gian
Ich gebe Ihnen noch drei Jahre Zeit für die Entwicklung.
还给你三年的发展时间
Còn cho bạn ba năm thời gian phát triển
而且 还 能 帮 你 上市
và|còn|có thể|giúp|bạn|lên sàn
而且还能帮你上市
Hơn nữa, còn có thể giúp bạn niêm yết
这么 一想 下来
như vậy|nghĩ lại|xuống
这么一想下来
Nghĩ như vậy
老牛 就 觉得 我 赌 一把
cũ|thì|cảm thấy|tôi|đánh cược|một lần
Old Cow|||||
老牛就觉得我赌一把
Lão Ngưu cảm thấy tôi sẽ cược một lần
双方 达成 协议
hai bên|đạt được|thỏa thuận
|eine Vereinbarung erzielen|
|reached an agreement|
Parteien Einigung erzielt
双方达成协议
Hai bên đã đạt được thỏa thuận
对 赌 协议 开启
đối|cược|thỏa thuận|mở
对赌协议开启
Mở thỏa thuận cược
接下来 咱们 就 快 进着 说
tiếp theo|chúng ta|thì|nhanh|đang vào|nói
||||weiter|
||||continue talking|
接下来咱们就快进着说
Tiếp theo chúng ta hãy nhanh chóng nói tiếp
拿到 了 投资 的 蒙牛
nhận được|trợ từ quá khứ|đầu tư|từ sở hữu|Mengniu
Mengniu, der die Investition erhalten hat.
拿到了投资的蒙牛
Đã nhận được đầu tư từ Mengniu
那 是 飞速 发展
đó|là|nhanh chóng|phát triển
||schnelle Entwicklung|
那是飞速发展
Đó là sự phát triển nhanh chóng
2004年 在 港交所 成功 上市
năm 2004|tại|Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông|thành công|niêm yết
||Hongkonger Börse|erfolgreich|
||Hong Kong Stock Exchange||
2004年在港交所成功上市
Năm 2004, đã thành công niêm yết trên sàn giao dịch Hong Kong
2005年 有了 超级 女生 的 现象 级 营销
năm 2005|đã có|siêu|cô gái|của|hiện tượng|cấp|tiếp thị
|||||||level
2005年有了超级女生的现象级营销
Năm 2005, đã có hiện tượng tiếp thị siêu nữ
每 一年 的 营业额 几乎 都 翻 了 一倍
mỗi|năm|trợ từ sở hữu|doanh thu|gần như|đều|tăng|trợ từ quá khứ|gấp đôi
|||annual revenue|||||double
每一年的营业额几乎都翻了一倍
Doanh thu hàng năm gần như gấp đôi
2006年 甚至 超过 了 行业 第一 伊利
năm 2006|thậm chí|vượt qua|đã|ngành|số một|Yili
2006年甚至超过了行业第一伊利
Năm 2006 thậm chí đã vượt qua ngành công nghiệp đầu tiên là Yili.
轻松 完成 对 赌 目标
dễ dàng|hoàn thành|đúng|cá cược|mục tiêu
轻松完成对赌目标
Dễ dàng hoàn thành mục tiêu cược.
蒙牛 这边 赢 了 对 赌 协议
Mông Ngưu|bên này|thắng|trợ từ quá khứ|đúng|cá cược|thỏa thuận
蒙牛这边赢了对赌协议
Mengniu bên này đã thắng thỏa thuận cược.
管理层 拿 了 6000多 万股 的 股权
ban quản lý|đã lấy|trợ từ quá khứ|hơn 6000|cổ phiếu|từ chỉ sở hữu|quyền sở hữu cổ phần
管理层拿了6000多万股的股权
Ban quản lý đã nắm giữ hơn 60 triệu cổ phiếu.
直接 套现 数 10亿 港币
trực tiếp|rút tiền mặt|số|1 tỷ|đô la Hồng Kông
|cash out|10 billion||Hong Kong dollars
直接套现数10亿港币
Tiền mặt trực tiếp lên tới 1 tỷ đô la Hồng Kông.
而大摩 这边 虽说 对 赌输 了
và Đại Mô|bên này|tuy nói|đối với|thua cược|đã
Morgan Stanley||although||lost the bet|
而大摩这边虽说对赌输了
Và dù Morgan Stanley đã thua cược
但 蒙牛 它 不是 上市 了
nhưng|Mengniu|nó|không phải|niêm yết|trợ từ hoàn thành
但蒙牛它不是上市了
Nhưng Mengniu thì không phải đã niêm yết
所以 直接 在 二级 市场 上
vì vậy|trực tiếp|tại|cấp hai|thị trường|trên
|||secondary||
所以直接在二级市场上
Nên trực tiếp trên thị trường thứ cấp
套现 26亿 港币
rút tiền|26 tỷ|đô la Hồng Kông
cash out||Hong Kong dollars
套现26亿港币
Đã thu hồi 2,6 tỷ đô la Hồng Kông
在 蒙牛 身上 的 回报率
tại|Mông Ngưu|trên|trợ từ sở hữu|tỷ lệ hoàn vốn
||||return on investment
在蒙牛身上的回报率
Về tỷ suất lợi nhuận trên Mengniu
直接 超过 了 550%
trực tiếp|vượt quá|dấu hiệu hành động hoàn thành
直接超过了550%
Trực tiếp vượt quá 550%.
看 完 蒙牛 这个 例子
xem|xong|Mengniu|cái này|ví dụ
看完蒙牛这个例子
Xem xong ví dụ của Mengniu.
你 是不是 也 对 赌 协议 有点 概念 了
bạn|có phải là|cũng|về|cá cược|thỏa thuận|một chút|khái niệm|trợ từ nhấn mạnh
你是不是也对赌协议有点概念了
Bạn có phải cũng đã có chút khái niệm về hợp đồng cược rồi không?
它 其实 就是 在 融资 的 时候
nó|thực ra|chính là|trong|tài trợ|trợ từ|thời điểm
它其实就是在融资的时候
Nó thực ra chỉ là trong lúc huy động vốn.
投资方 为了 规避 掉
nhà đầu tư|để|tránh|rơi
||avoid falling|
投资方为了规避掉
Nhà đầu tư để tránh né.
未来 的 一些 不确定性
tương lai|từ chỉ sở hữu|một số|sự không chắc chắn
|||uncertainties
未来的一些不确定性
Một số sự không chắc chắn trong tương lai
而 增加 的 一些 附加 条款
và|tăng thêm|trợ từ sở hữu|một số|điều khoản bổ sung|điều khoản
||||additional|Clause (1)
而增加的一些附加条款
Và một số điều khoản bổ sung được thêm vào
这个 目标 有 可能 是 财务 上 的
cái này|mục tiêu|có|khả năng|là|tài chính|trên|từ
|||||financial aspect||
这个目标有可能是财务上的
Mục tiêu này có thể là về tài chính
就 比如 蒙牛 这个 例子
thì|chẳng hạn|thương hiệu sữa|cái này|ví dụ
就比如蒙牛这个例子
Chẳng hạn như ví dụ của Mengniu
你 在 之后 的 增长率 要 达到 一定 什么样 的 指标
bạn|tại|sau|trợ từ sở hữu|tỷ lệ tăng trưởng|sẽ|đạt được|nhất định|loại gì|trợ từ sở hữu|chỉ tiêu
你在之后的增长率要达到一定什么样的指标
Bạn cần đạt được một chỉ số nhất định về tỷ lệ tăng trưởng sau đó
或者 直接 就 说
hoặc|trực tiếp|thì|nói
或者直接就说
Hoặc là nói thẳng ra
你 年 几年 之内 就 必须 要 上市
bạn|năm|bao nhiêu năm|trong|thì|phải|sẽ|niêm yết
你年几年之内就必须要上市
Bạn phải niêm yết trong vòng mấy năm tới
比如 接下来 我要 讲 到 的
chẳng hạn|tiếp theo|tôi muốn|nói|đến|từ chỉ sở hữu
比如接下来我要讲到的
Ví dụ như tôi sắp nói đến
俏江南 的 例子
俏江南的例子
Ví dụ về Qiāo Jiāngnán
奖励 和 惩罚 的 内容 是 什么
奖励和惩罚的内容是什么
Nội dung của thưởng và phạt là gì
其实 比较 常见 的
thực ra|tương đối|phổ biến|từ sở hữu
其实比较常见的
Thực ra, điều này khá phổ biến.
要么 就是 我 给 股权
hoặc|chính là|tôi|cho|cổ phần
要么就是我给股权
Hoặc là tôi sẽ cho cổ phần.
要么 就是 真 金白银 直接 给钱
hoặc|chính là|thật|vàng bạc|trực tiếp|đưa tiền
|||real gold and silver||
要么就是真金白银直接给钱
Hoặc là sẽ trực tiếp đưa tiền.
如果 没 达到 目标 你 就 把 钱 还给 我
nếu|không|đạt được|mục tiêu|bạn|thì|đưa|tiền|trả lại|tôi
||the goal|||||||
如果没达到目标你就把钱还给我
Nếu không đạt được mục tiêu, bạn hãy trả lại tiền cho tôi.
就 比如 一会 我们 要 讲到 的
thì|chẳng hạn|một lát|chúng ta|sẽ|nói đến|trợ từ sở hữu
就比如一会我们要讲到的
Chẳng hạn như một lát nữa chúng ta sẽ nói đến.
俏江南 的 例子
俏江南的例子
Ví dụ về Qiào Jiāngnán
你 是不是 就 感觉
bạn|có phải là|thì|cảm thấy
你是不是就感觉
Bạn có cảm thấy không?
虽然 它 叫 对 赌 协议
mặc dù|nó|gọi|đúng|đánh bạc|thỏa thuận
虽然它叫对赌协议
Mặc dù nó gọi là thỏa thuận đánh cược
听着 好像 是 两边 打赌 很 公平
nghe này|hình như|là|hai bên|đánh cược|rất|công bằng
听着好像是两边打赌很公平
Nghe có vẻ như là hai bên đánh cược rất công bằng
但是 你 总 感觉 好像 是
nhưng|bạn|luôn|cảm thấy|hình như|là
但是你总感觉好像是
Nhưng bạn luôn cảm thấy như là
投资方 在 中间 占 了 便宜
nhà đầu tư|tại|giữa|chiếm|đã|lợi thế
|||took advantage||
投资方在中间占了便宜
Nhà đầu tư đã hưởng lợi ở giữa
没错 你 感觉 的 是 非常 对 的
đúng rồi|bạn|cảm giác|từ sở hữu|là|rất|đúng|từ sở hữu
没错 你感觉的是非常对的
Đúng vậy, cảm giác của bạn là hoàn toàn đúng
你 看 融资 投资 说白了
bạn|nhìn|tài trợ|đầu tư|nói trắng ra
你看融资投资说白了
Bạn thấy, đầu tư tài chính nói trắng ra
就是 投资方
chính là|bên đầu tư
就是投资方
chính là nhà đầu tư
看好 了 这个 公司
tin tưởng|trợ từ quá khứ|cái này|công ty
看好了这个公司
đã nhìn thấy tiềm năng của công ty này
觉得 他 很 有 潜力
cảm thấy|anh ấy|rất|có|tiềm năng
||||potential
觉得他很有潜力
Cảm thấy anh ấy có tiềm năng lớn
好
tốt
好
Tốt
给钱 入伙
cho tiền|gia nhập
|join the business
给钱入伙
Cho tiền để tham gia
之后 两边 就 在 一条 船上 了
sau đó|hai bên|thì|ở|một|trên thuyền|đã
|||||on a boat|
之后两边就在一条船上了
Sau đó hai bên sẽ cùng chung một thuyền
赚 一起 赚亏 也 应该 一起 承担 风险
kiếm tiền|cùng nhau|lợi nhuận và thua lỗ|cũng|nên|cùng nhau|chịu|rủi ro
||profit and loss||||share risks|
赚一起赚亏也应该一起承担风险
Kiếm tiền cùng nhau, lỗ cũng nên cùng nhau chịu rủi ro
可是 如果 一旦 加上 这么 一条
nhưng|nếu|một khi|thêm vào|như vậy|một điều
可是如果一旦加上这么一条
Nhưng nếu thêm một điều khoản như vậy
额外 的 对 赌 条款
thêm|từ|đối với|cá cược|điều khoản
||||additional betting clause
额外的对赌条款
Điều khoản bổ sung về cá cược
如果 公司 赚钱 了
nếu|công ty|kiếm tiền|trạng từ hoàn thành
如果公司赚钱了
Nếu công ty kiếm được tiền
还好 说 投资人 这边 少 赚点
cũng được|nói|nhà đầu tư|ở đây|ít|kiếm chút
还好说投资人这边少赚点
Thì cũng không sao, nhà đầu tư bên này kiếm ít hơn một chút
融资 人能 赚得 更 多
tài trợ|người có thể|kiếm được|nhiều hơn|hơn
融资人能赚得更多
Người huy động vốn có thể kiếm được nhiều hơn
但是 万一 要是 公司 亏钱 了
nhưng|nếu như|nếu|công ty|thua lỗ|trợ từ quá khứ
||||losing money|
但是万一要是公司亏钱了
Nhưng nếu công ty thua lỗ thì sao?
资本 投资方 这边 几乎 就 没有 影响
vốn|nhà đầu tư|bên này|hầu như|thì|không có|ảnh hưởng
资本投资方这边几乎就没有影响
Bên nhà đầu tư vốn gần như không bị ảnh hưởng.
而 融资 方 这边 要 写 亏
và|tài trợ|bên|đây|cần|viết|lỗ
||||||loss
而融资方这边要写亏
Còn bên cho vay thì phải ghi nhận lỗ.
甚至 有 一些 要 无限连 带到 个人 这边
thậm chí|có|một số|cần|kết nối vô hạn|mang đến|cá nhân|bên này
||||infinite connection|||
甚至有一些要无限连带到个人这边
Thậm chí có một số người phải chịu trách nhiệm vô hạn cá nhân.
进入 老赖 名单
vào|người nợ xấu|danh sách
|dishonest debtor|list
进入老赖名单
Bị đưa vào danh sách con nợ.
结果 就 造成 了 看似 公平 的 对 赌
kết quả|thì|gây ra|dấu hiệu hành động hoàn thành|dường như|công bằng|từ sở hữu|đối với|cá cược
||||seemingly||||bet
结果就造成了看似公平的对赌
Kết quả đã tạo ra một cái nhìn có vẻ công bằng đối với việc đánh bạc.
其实 是 大大 降低 了 投资方 的 风险
thực ra|là|rất nhiều|giảm|đã|nhà đầu tư|của|rủi ro
||greatly reduced|||||
其实是大大降低了投资方的风险
Thực ra, điều này đã giảm đáng kể rủi ro cho các nhà đầu tư.
而是 提高 了 融资 方 的 风险
nhưng|nâng cao|đã|tài trợ|bên|của|rủi ro
||||party||risk
而是提高了融资方的风险
Ngược lại, nó lại làm tăng rủi ro cho bên huy động vốn.
你 看 金融 本来 就是 玩 风险 跟 收益 的 游戏
bạn|xem|tài chính|vốn dĩ|chính là|chơi|rủi ro|và|lợi nhuận|trợ từ sở hữu|trò chơi
||||||||returns||
你看金融本来就是玩风险跟收益的游戏
Bạn thấy đấy, tài chính vốn dĩ là một trò chơi giữa rủi ro và lợi nhuận.
高风险 就 对应 着 高 收益
rủi ro cao|thì|tương ứng|trạng từ chỉ trạng thái|cao|lợi nhuận
high risk||corresponds|||
高风险就对应着高收益
Rủi ro cao thì tương ứng với lợi nhuận cao.
投资方 这边 签了 一条 对 赌
nhà đầu tư|bên này|đã ký|một|đúng|cược
||signed a deal|||
投资方这边签了一条对赌
Nhà đầu tư ở đây đã ký một thỏa thuận về cược
就 相当于 变相 把 自己 的
thì|tương đương với|biến tướng|đưa|bản thân|trợ từ sở hữu
|equivalent to|disguised|||
就相当于变相把自己的
Thì tương đương với việc giảm thiểu
风险 给 降低 了
rủi ro|cho|giảm|trợ từ quá khứ
风险给降低了
rủi ro của chính mình
其实 就 变相 提高 了 他 的 Sharpe Ratio ( 夏普 比率 )
其实就变相提高了他的Sharpe Ratio (夏普比率)
Thực ra thì điều này cũng tương đương với việc tăng tỷ lệ Sharpe của họ (tỷ lệ Sharpe)
所以 换句话说 你 也 可以 说
vì vậy|nói cách khác|bạn|cũng|có thể|nói
|in other words||||
所以换句话说你也可以说
Vì vậy, nói cách khác, bạn cũng có thể nói
他 的 投资 回报率 相当于 变高 了
Anh ấy|trợ từ sở hữu|đầu tư|tỷ lệ hoàn vốn|tương đương với|tăng lên|trạng từ hoàn thành
|||return on investment|||
他的投资回报率相当于变高了
Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của anh ấy đã tăng lên.
这 还是 退 一万步 讲
这还是退一万步讲
Điều này vẫn là nói lùi một bước.
对 赌 条款 本身 是 看着
đối|cược|điều khoản|bản thân|là|nhìn
||the terms|||
对赌条款本身是看着
Đối với các điều khoản cá cược thì nhìn vào.
比较 公平 的 基础 之上
so sánh|công bằng|từ sở hữu|nền tảng|trên
|||foundation|on
比较公平的基础之上
Trên cơ sở tương đối công bằng.
实际 情况 下 根本 就 不是 这样 的
thực tế|tình huống|dưới|hoàn toàn|thì|không phải|như vậy|trợ từ sở hữu
实际情况下根本就不是这样的
Trong thực tế thì hoàn toàn không phải như vậy.
像 蒙牛 那种 例子 其实 还 挺 少见 的
giống như|Mông Ngưu|loại đó|ví dụ|thực ra|vẫn|khá|hiếm thấy|trợ từ sở hữu
|Mengniu|||||||
像蒙牛那种例子其实还挺少见的
Ví dụ như Mengniu thực sự khá hiếm gặp.
因为 那 时候 资本 刚 进入 中国
vì|đó|thời điểm|vốn|vừa|vào|Trung Quốc
|||capital|||
因为那时候资本刚进入中国
Bởi vì lúc đó, vốn vừa mới vào Trung Quốc.
也 不敢 玩 的 那么 野
cũng|không dám|chơi|trợ từ sở hữu|đến mức|hoang dã
|||||wild
也不敢玩的那么野
Cũng không dám chơi liều lĩnh như vậy.
但是 慢慢 的 就 发展 成 资本
nhưng|từ từ|trợ từ sở hữu|thì|phát triển|thành|vốn
但是慢慢的就发展成资本
Nhưng từ từ đã phát triển thành vốn.
越来越 豪横
ngày càng|phô trương
|arrogant
越来越豪横
Ngày càng trở nên hùng mạnh.
赢 了 没有 奖励
thắng|trợ từ quá khứ|không có|phần thưởng
|||reward
赢了没有奖励
Thắng không có phần thưởng
输 了 还要 惩罚
thua|trợ từ quá khứ|vẫn phải|bị phạt
输了还要惩罚
Thua còn bị phạt
那 就 完全 变成 了 一个 惩罚 条款
đó|thì|hoàn toàn|trở thành|đã|một|hình phạt|điều khoản
|||||||provision
那就完全变成了一个惩罚条款
Thì hoàn toàn trở thành một điều khoản phạt
比如说 一会 我们 要 讲到 的
chẳng hạn như|một lát|chúng ta|sẽ|nói đến|từ chỉ sở hữu
比如说一会我们要讲到的
Chẳng hạn như một lát nữa chúng ta sẽ nói đến
俏江南 的 例子
俏江南的例子
Ví dụ về Tiểu Giang Nam
我 要是 再 不 讲 俏江南
tôi|nếu|lại|không|nói|Tiểu Thuyết Giang Nam
我要是再不讲俏江南
Nếu tôi không nói về Qiāo Jiāngnán nữa
你们 是 要 打 我 了
các bạn|thì|muốn|đánh|tôi|trợ từ nhấn mạnh
你们是要打我了
Các bạn sẽ đánh tôi mất
俏江南
俏江南
Qiāo Jiāngnán
一个 高端 连锁 的 餐饮 品牌
một|cao cấp|chuỗi|trợ từ sở hữu|ẩm thực|thương hiệu
|high-end|chain||restaurant|
一个高端连锁的餐饮品牌
Một thương hiệu ẩm thực cao cấp và chuỗi liên kết
08/09/10 年 那阵子 是 极其 的 辉煌
08/09/10年那阵子是极其的辉煌
Thời điểm năm 08/09/10 là cực kỳ huy hoàng
而且 也 是 相当 的 贵
hơn nữa|cũng|là|khá|trợ từ sở hữu|đắt
而且也是相当的贵
Hơn nữa, cũng khá đắt.
我 记得 当时 大二 的 时候
tôi|nhớ|lúc đó|năm thứ hai|trợ từ sở hữu|thời gian
|||sophomore year||
我记得当时大二的时候
Tôi nhớ lúc đó tôi đang học năm hai.
我 去 上海 看 世博会
tôi|đi|Thượng Hải|xem|triển lãm thế giới
我去上海看世博会
Tôi đã đến Thượng Hải để xem triển lãm thế giới.
然后 当时 特别 的 饿
sau đó|lúc đó|đặc biệt|trợ từ sở hữu|đói
然后当时特别的饿
Và lúc đó tôi rất đói.
就 进 了 里边 一家 俏江南
thì|vào|đã|bên trong|một|tiệm ăn
就进了里边一家俏江南
Nên tôi đã vào một nhà hàng Qiào Jiāngnán bên trong.
看 了 菜单 之后
xem|trợ từ quá khứ|thực đơn|sau khi
看了菜单之后
Sau khi xem thực đơn
这个 价钱 着实 的 是
cái này|giá cả|thực sự|từ sở hữu|là
这个价钱着实的是
Giá cả thực sự là
让 我 感到 了 一丝 的 惶恐
khiến|tôi|cảm thấy|đã|một chút|trợ từ sở hữu|hoảng sợ
||||||fear
让我感到了一丝的惶恐
khiến tôi cảm thấy một chút lo lắng
然后 我 就 点 了 一碗 小小的 担担面
sau đó|tôi|thì|gọi|trợ từ quá khứ|một bát|nhỏ|mì Đảm Đảm
|||||||Dan Dan noodles
然后我就点了一碗小小的担担面
Sau đó tôi đã gọi một bát mì Đ担担 nhỏ
然后 最后 就 饿 着 就 出来 了
sau đó|cuối cùng|thì|đói|trạng thái|thì|ra ngoài|đã
然后最后就饿着就出来了
Cuối cùng thì tôi đói và ra ngoài
俏江南 的 老板
qiào jiāng nán|của|ông chủ
俏江南的老板
Ông chủ của Qiào Jiāngnán
创始人 张兰
người sáng lập|Trương Lan
|Zhang Lan
创始人张兰
Người sáng lập Trương Lan
自称 就是 要 打造 一个
tự xưng|chính là|muốn|tạo ra|một
自称就是要打造一个
Tự xưng là muốn tạo ra một
中餐 界 的 LV
ẩm thực Trung Quốc|giới|từ chỉ sở hữu|thương hiệu
中餐界的LV
LV trong ngành ẩm thực Trung Quốc
2000年 成立 之后 就 一路 披荆斩棘
năm 2000|thành lập|sau khi|thì|suốt dọc đường|vượt qua khó khăn
|||||overcoming obstacles
2000年成立之后就一路披荆斩棘
Sau khi thành lập vào năm 2000, đã một đường vượt qua mọi chông gai.
到 2008年 的 时候
đến|năm 2008|trợ từ sở hữu|thời điểm
到2008年的时候
Đến năm 2008
就 做到 了 北京 奥运会
thì|hoàn thành|đã|Bắc Kinh|Thế vận hội
就做到了北京奥运会
đã trở thành nhà cung cấp món ăn Trung Quốc duy nhất cho Thế vận hội Bắc Kinh
唯一 的 中餐 提供商
duy nhất|trợ từ sở hữu|món ăn Trung Quốc|nhà cung cấp
|||provider
唯一的中餐提供商
nhà cung cấp món ăn Trung Quốc duy nhất
全国 70个 门店
toàn quốc|70|cửa hàng
||stores
全国70个门店
70 cửa hàng trên toàn quốc
每天 的 净利润 就 有 200万
mỗi ngày|trợ từ sở hữu|lợi nhuận ròng|thì|có|2 triệu
每天的净利润就有200万
lợi nhuận ròng hàng ngày lên tới 2 triệu
估值 达到 了 20亿 人民币
giá trị|đạt được|trợ từ quá khứ|2 tỷ|Nhân dân tệ
估值达到了20亿人民币
Giá trị đạt 20 tỷ nhân dân tệ
张兰 就 号称
Trương Lan|thì|được gọi là
张兰就号称
Trương Lan được gọi là
未来 在 有 LV 的 地方
tương lai|tại|có|LV|của|nơi
未来在有LV的地方
Trong tương lai, nơi nào có LV
就要 有 俏江南
sắp|có|Kiều Giang Nam
就要有俏江南
thì nơi đó phải có Tiểu Giang Nam
下 一个 10年
dưới|một|10 năm
下一个10年
10 năm tới
我们 要 做到 世界 的 500强
chúng tôi|muốn|đạt được|thế giới|trợ từ sở hữu|500 công ty hàng đầu
我们要做到世界的500强
Chúng ta phải đạt được top 500 thế giới
再下 一个 十年
tiếp theo|một|mười năm
next ten years||
再下一个十年
Trong mười năm tới
要 做到 500强 的 前三强
muốn|đạt được|500 công ty hàng đầu|trợ từ sở hữu|ba công ty hàng đầu
||||top three
要做到500强的前三强
Phải đạt được top 3 trong top 500
你 说 这 生意 如此 的 顺风顺水
bạn|nói|cái này|kinh doanh|như vậy|từ chỉ sở hữu|thuận buồm xuôi gió
||||||smooth sailing
你说这生意如此的顺风顺水
Bạn nói rằng việc kinh doanh này thuận lợi như vậy
那 张兰 自然 就 想到 了
thì|Trương Lan|tự nhiên|ngay lập tức|nghĩ đến|trợ từ quá khứ
那张兰自然就想到了
Thì Zhang Lan tự nhiên sẽ nghĩ đến điều đó
要 上市
muốn|niêm yết
要上市
Cần niêm yết
上市 之前 张兰 就 想 努 一把 再融点 钱
lên sàn|trước khi|Trương Lan|đã|muốn|cố gắng|một chút|lại huy động thêm|tiền
|||||try||raise funds|
上市之前张兰就想努一把再融点钱
Trước khi niêm yết, Trương Lan đã muốn cố gắng thêm một lần nữa để huy động thêm tiền
这时候 鼎晖 资本 又 来 了
lúc này|Đỉnh Huy|vốn|lại|đến|trợ từ quá khứ
|Dinghui Capital||||
这时候鼎晖资本又来了
Lúc này, Đỉnh Huy vốn lại đến
你 看 之前 蒙牛 就 有 它
bạn|xem|trước đây|Mengniu|đã|có|nó
你看之前蒙牛就有它
Bạn thấy trước đây Mông Niu đã có nó
这 回到 张兰 这 又 有 它
này|trở lại|Trương Lan|cái này|lại|có|nó
这回到张兰这又有它
Quay lại Trương Lan, lần này cũng có nó
而且 它 还是 要 运用 对 赌
và|nó|vẫn|cần|áp dụng|đối với|cá cược
而且它还是要运用对赌
Hơn nữa, nó cũng cần phải áp dụng vào việc cá cược.
赌 什么 呢
đánh bạc|cái gì|từ hỏi
赌什么呢
Cá cược cái gì đây?
很 简单
rất|đơn giản
很简单
Rất đơn giản.
我 就 赌 你 俏江南 4年 之后 要 上市
tôi|thì|cá cược|bạn|Qiào Jiāng Nán (tên công ty)|4 năm|sau đó|sẽ|niêm yết
||||Qiao Jiangnan||||
我就赌你俏江南4年之后要上市
Tôi sẽ cá rằng bạn sẽ niêm yết Qiào Jiāng Nán sau 4 năm.
如果 成功
nếu|thành công
如果成功
Nếu thành công.
那 就 成功 上市
thì|ngay|thành công|ra mắt
那就成功上市
Vậy thì thành công niêm yết
也 没有 什么 别的 奖励
cũng|không có|gì|khác|phần thưởng
也没有什么别的奖励
Cũng không có phần thưởng gì khác
但 如果 失败
nhưng|nếu|thất bại
但如果失败
Nhưng nếu thất bại
不好意思
xin lỗi
不好意思
Xin lỗi
张兰 女士
Trương Lan|quý bà
张兰女士
Bà Trương Lan
你 得 把 之前 的 投资 款 都 还给 我
bạn|phải|đưa|trước đây|trợ từ sở hữu|đầu tư|tiền|tất cả|trả lại|tôi
你得把之前的投资款都还给我
Bạn phải trả lại cho tôi số tiền đầu tư trước đây
而且 还 得 加上 一个 合理 的 回报率
và|còn|phải|thêm vào|một|hợp lý|trợ từ sở hữu|tỷ lệ hoàn vốn
而且还得加上一个合理的回报率
Và còn phải cộng thêm một tỷ lệ hoàn vốn hợp lý
据说 是 年化 20%
nghe nói|là|hàng năm
据说是年化20%
Nghe nói là 20% mỗi năm
鼎辉 还 不 忘 了
Đỉnh Huy|vẫn|không|quên|trợ từ nhấn mạnh
Dinghui still remembers||||
鼎辉还不忘了
Đỉnh Huỳnh cũng không quên
把 最坏 的 情况 都 防范 好
chỉ thị|tồi tệ nhất|từ sở hữu|tình huống|tất cả|phòng ngừa|tốt
把最坏的情况都防范好
Phòng ngừa cả những tình huống xấu nhất
还加 了 附加 条款
còn thêm|dấu hiệu hành động đã hoàn thành|phụ thêm|điều khoản
also added|||
还加了附加条款
Còn thêm điều khoản bổ sung
就是 万 一张 兰
chính là|vạn|một tấm|lan
|||Orchid
就是万一张兰
Chính là nếu như Zhang Lan
你 到时候 拿 不 出来 钱 怎么办
bạn|đến lúc đó|lấy|không|ra được|tiền|làm thế nào
你到时候拿不出来钱怎么办
Nếu đến lúc đó bạn không lấy ra được tiền thì sao
也 没关系
cũng|không sao
也没关系
Cũng không sao
我 鼎晖 可以 把 张兰 的 股份
tôi|Đỉnh Huy|có thể|lấy|Trương Lan|của|cổ phần
Dinghui||||||
我鼎晖可以把张兰的股份
Tôi Đỉnh Huy có thể lấy cổ phần của Zhang Lan
拿 过来 变卖 换钱
lấy|đến đây|bán|đổi tiền
|||exchange money
拿过来变卖换钱
Lấy lại bán đi đổi tiền
反正 就是 要 保证
dù sao|chính là|phải|đảm bảo
反正就是要保证
Dù sao cũng phải đảm bảo
我 这 本钱 都 稳稳 的
tôi|cái này|vốn|đều|ổn định|từ sở hữu
||||steady|
我这本钱都稳稳的
Vốn của tôi đều ổn định
你 肯定 也 会 问 了
bạn|chắc chắn|cũng|sẽ|hỏi|trợ từ quá khứ
你肯定也会问了
Chắc chắn bạn cũng sẽ hỏi
你 说 这么 苛刻 的 条件
bạn|nói|như vậy|khắt khe|trợ từ sở hữu|điều kiện
|||harsh||
你说这么苛刻的条件
Bạn nói điều kiện khắt khe như vậy
张兰 为什么 要 答应
Trương Lan|tại sao|lại|đồng ý
Zhang Lan|||
张兰为什么要答应
Trương Lan tại sao lại đồng ý
你 说 她 搞 餐饮行业
bạn|nói|cô ấy|làm|ngành ẩm thực
||||catering industry
你说她搞餐饮行业
Bạn nói cô ấy làm ngành ẩm thực
风险 也 不是 很大
rủi ro|cũng|không phải|rất lớn
风险也不是很大
Rủi ro cũng không lớn lắm
而且 现金流 又 这么 稳定
và|dòng tiền|lại|như vậy|ổn định
|cash flow|||
而且现金流又这么稳定
Hơn nữa dòng tiền lại ổn định như vậy
为什么 不 一步 一步 就 稳扎稳打 的
为什么不一步一步就稳扎稳打的
Tại sao không từng bước từng bước mà vững vàng tiến lên
对 吧
đúng|nhé
对吧
Đúng không?
何必 呢
cần gì|từ nhấn mạnh
何必呢
Cần gì phải như vậy?
其实 她 就 当时 有点 一路 走得 太顺
thực ra|cô ấy|thì|lúc đó|hơi|suốt dọc đường|đi|quá thuận lợi
|||||||too smooth
其实她就当时有点一路走得太顺
Thực ra, cô ấy lúc đó đi quá thuận lợi.
自信心 有点 爆棚 了
sự tự tin|hơi|tràn đầy|trạng từ nhấn mạnh
||overflowing|
自信心有点爆棚了
Sự tự tin có chút bùng nổ.
她 看着 像 全聚德
cô ấy|nhìn|giống như|Toàn Tụ Đức
|||Quanjude
她看着像全聚德
Cô ấy trông giống như Quán Toàn Tụ.
湘鄂 情
Hương Ngọc|tình
Hunan and Hubei|
湘鄂情
Tình cảm Hương Ngọc
这些 餐饮 公司
những|ăn uống|công ty
|restaurant companies|
这些餐饮公司
Những công ty ẩm thực này
都 陆陆续续 的 上市 了
đều|lần lượt|trợ từ sở hữu|ra mắt|dấu hiệu hành động hoàn thành
都陆陆续续的上市了
đã lần lượt niêm yết
SENT_CWT:9r5R65gX=9.54 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=6.41
vi:9r5R65gX
openai.2025-01-22
ai_request(all=448 err=0.00%) translation(all=373 err=0.27%) cwt(all=2006 err=4.19%)