《标准 教程 HSK 6》第 16课 课文 - 徐健 和 他 的 野生 动物 摄影师 们
||||||Xu Jian||||wild|||
||||||Xu Jian||||wild|wildlife|wildlife photographers|
"Standardkurs HSK 6" Lektion 16 Text - Xu Jian und seine Naturfotografen
"Standard Course HSK 6" Lesson 16 Text - Xu Jian and his wildlife photographers
Tutorial estándar HSK 6, Lección 16 - Xu Jian y sus fotógrafos de fauna salvaje
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 16 - Xu Jian et ses photographes de la vie sauvage
スタンダード・チュートリアル HSK6級 第16課 徐堅と野生動物写真家たち
표준 튜토리얼 HSK 6, 16과 - 쉬지안과 야생동물 사진작가들
Tutorial Standard HSK 6, Lição 16 - Xu Jian e os seus fotógrafos de vida selvagem
Стандартный учебник HSK 6, урок 16 - Сюй Цзянь и его фотографы дикой природы
"Khóa học Chuẩn HSK 6" Bài 16 - Xu Jian và các nhiếp ảnh gia động vật hoang dã của anh ấy
《标准教程HSK 6》第16课课文- 徐健和他的野生动物摄影师们
中国 青海 , 海拔 4500 米 的 山上 ,3 头 雪豹 正在 玩耍 。
|Qinghai|Höhe über dem Meeresspiegel|||||snow leopards||spielen
|Qinghai|altitude|||on the mountain||snow leopards||playing
Drei Schneeleoparden spielen auf einem Berg in 4.500 Metern Höhe in Qinghai, China.
Three snow leopards are playing on a mountain at an altitude of 4,500 meters in Qinghai, China.
Tres leopardos de las nieves juegan en una montaña a 4.500 metros de altitud en Qinghai, China.
Ba con báo tuyết đang chơi đùa trên đỉnh núi ở độ cao 4.500 mét ở Thanh Hải, Trung Quốc.
野生 动植物 摄影师 们 压抑 住 兴奋 , 憋住气 , 全力 拍摄 雪豹 。
||||unterdrücken|unterdrücken|Aufregung|Halt den Atem an|mit aller Kraft|fotografieren|Schneeleopard
wild|wildlife|photographers||suppress||excitement|hold breath|with all their might|shooting|snow leopard
||||reprimir||||||
Naturfotografen unterdrücken ihre Aufregung, halten die Luft an und setzen alles daran, Schneeleoparden einzufangen.
Wildlife photographers hold back their excitement, hold their breath, and go all out to photograph snow leopards.
Các nhiếp ảnh gia động vật hoang dã kìm lại sự phấn khích, nín thở và dốc hết sức để chụp ảnh báo tuyết.
拍摄 完毕 , 一 回头 , 发现 两只 藏 在 山头 的 雪豹 正 瞪 着 眼睛 注视 着 自己 , 大家 相视而笑 。
|Fertig|||||||Berggipfel||Schneeleoparden|||||stare||||Lächeln sich an
shooting|Finished shooting||turn around|||hiding||mountain peak||||||eyes|staring at||||look at each other and smile
Als ich mich nach den Dreharbeiten umdrehte, sah ich zwei Schneeleoparden, die sich auf dem Gipfel des Berges versteckten und mich anstarrten, und alle sahen sich an und lächelten.
After the shooting, when I turned around, I found two snow leopards hiding on the top of the mountain staring at me, and everyone smiled at each other.
Sau khi quay xong, tôi quay lại thì thấy hai con báo tuyết đang ẩn mình trên đỉnh núi đang nhìn chằm chằm vào tôi, mọi người nhìn nhau cười.
雪豹 , 这种 皮毛 上带 着 美丽 花斑 的 大型 猫科 动物 正 濒临 消亡 , 换句话说 , 在 不久 的 将来 我们 很 可能 再也 见 不到 这种 动物 。
|||auf dem|||gefleckte||große|Großkatze|||vom Aussterben bedroht|Aussterben|mit anderen Worten||||||||||||
||fur coat|on the back|||spotted pattern||large|big cats|animal|is|endangered|extinction|||||in the near future||||||||
||||||||||||quase extinta|extinção|||||||||||||
Der Schneeleopard, die Großkatze mit ihrem schönen gescheckten Fell, ist vom Aussterben bedroht, das heißt, wir werden sie in naher Zukunft wahrscheinlich nicht mehr sehen.
Snow leopards, the big cats with beautiful patches on their fur, are on the verge of extinction, in other words, we may not see them again in the near future.
Báo tuyết, loài mèo lớn với những mảng lông tuyệt đẹp, đang trên đà tuyệt chủng, hay nói cách khác, chúng ta có thể sẽ không gặp lại chúng trong tương lai gần.
而 这些 摄影师 们 是 致力 于 保护 野生 物种 , 记录 和 展示 中国 生物 多样性 的 “ 博物 学家 ”。
|||||engagiert|||wild||||zeigen|||Biodiversität||biologists|Wissenschaftler
|||||dedicated to|||wild|wild species|record||showing||biodiversity|biodiversity||naturalists|biologists
y||los fotógrafos|||||proteger|silvestres||documentar|y|exhibir||biológica||||
Und diese Fotografen sind „Naturforscher“, die sich dem Schutz wildlebender Arten verschrieben haben und die Artenvielfalt Chinas aufzeichnen und darstellen.
These photographers are "naturalists" dedicated to protecting wild species, recording and displaying China's biodiversity.
Và những nhiếp ảnh gia này là những "nhà tự nhiên học" chuyên bảo vệ các loài hoang dã, ghi lại và trưng bày sự đa dạng sinh học của Trung Quốc.
长期 风餐露宿 在 山野 , 他们 不但 不 觉得 苦 , 反而 感到 无比 的 快乐 。
langfristig|camping outdoors||mountains and fields||||||||||
|roughing it||mountains and fields||not only||||instead||extreme||
|exposição ao vento||||||||||||
largo plazo|||montañas y campos|ellos|no solo||sienten|sufrimiento|en cambio|sentir|incomparable||felicidad inmensa
Sie lebten lange Zeit in freier Wildbahn und fühlten sich nicht nur nicht verbittert, sondern sehr glücklich.
After living in the wild for a long time, not only did they not feel bitter, but they felt extremely happy.
En lugar de sentirse desgraciados, se sienten extremadamente felices cuando tienen que dormir y comer en la montaña durante mucho tiempo.
Sau một thời gian dài sống hoang dã, họ không những không cảm thấy cay đắng mà còn cảm thấy vô cùng hạnh phúc.
徐健 是 摄影师 中 的 领袖 人物 ,IBE® 的 创始人 , 他 拿出 8 张 照片 , 我 认识 大熊猫 、 金丝猴 、 牦牛 和 雪豹 , 另外 4 种 辨认 不 出 , 据说 , 它们 是 藏狐 、 赤 斑羚 、 藏羚羊 和 喜马拉雅 旱獭 。
Xu Jian|||||Führer|Person|||Gründer||||||||Goldene Affe|Yak||snow leopard|||identifizieren||||||Tibetan Fox|rot|rote Antilope|Tibetan antelope||Himalaya-Murmeltier|Murmeltier
Xu Jian|||||leader|leader|IBE = IBE||founder||took out|||||Giant Panda|golden snub-nosed monkey|yak|||||identify|||it is said|||Tibetan fox|red|red goral|Tibetan antelope||the Himalayan marmot|Himalayan marmot
Xu Jian|es|fotógrafo|||líder|persona|||fundador|él|sacó||fotos||conozco|panda gigante|mono dorado|yak|||además|especies|identificar no|||se dice que|||zorro de Tí|roja|antílope de montaña|antílope de T||Himalaya marmot|marmota del Himal
Xu Jian|||||líder||||||||||||||||||||||||||||||
Xu Jian ist einer der führenden Fotografen und der Gründer von IBE®. Er hat 8 Fotos gemacht. Ich kenne Riesenpandas, Goldmeerkatzen, Yaks und Schneeleoparden. Die anderen 4 Arten kann ich nicht identifizieren. Es wird gesagt, dass sie Tibeter sind Füchse und rote Flecken Antilope, Tibetische Antilope und Himalaya-Murmeltier.
Xu Jian is a leader among photographers and the founder of IBE®. He took 8 photos. I know giant pandas, golden monkeys, yaks and snow leopards. The other 4 species are unidentifiable. It is said that they are Tibetan fox, red spotted Antelope, Tibetan Antelope and Himalayan Marmot.
Ken Xu, destacado fotógrafo y fundador de la OIE®, sacó ocho fotografías. Reconocí al panda gigante, al mono dorado, al yak y al leopardo de las nieves, mientras que las otras cuatro eran irreconocibles, y se decía que eran el zorro tibetano, el impala, el antílope tibetano y la nutria seca del Himalaya.
Xu Jian là người dẫn đầu trong số các nhiếp ảnh gia và là người sáng lập IBE®. Anh ấy đã chụp 8 bức ảnh. Tôi biết gấu trúc khổng lồ, khỉ vàng, bò Tây Tạng và báo tuyết. Không xác định được 4 loài còn lại. Người ta nói rằng chúng là cáo Tây Tạng, đốm đỏ Linh dương, Linh dương Tây Tạng và Himalayan Marmot.
徐健 说 :“ 我们 的 现状 是 , 人们 能 识别 长颈鹿 、 大猩猩 、 河马 , 知道 它们 的 来历 , 却 不 认识 藏羚羊 , 大家 对 非洲 的 动物 好像 比对 我们 自己 国家 的 动物 更为 熟悉 。
||||der Zustand||||erkennen|Giraffe|Gorilla|Nilpferd||||origin||||Tibetan Antelope|||||||||||||more|vertraut
Xu Jian||||current situation||||recognize|giraffe|gorilla|hippopotamus||||origin||||Tibetan antelope|||Africa|||seem|comparison|||||||familiar with
Xu Jian||||situación actual||||identificar|jirafa|gorilas|hipopótamo|saben||||pero||conocer|antílope tibetano|||||||comparar|||||animales|más|familiares
Xu Jian sagte: „Unsere aktuelle Situation ist, dass die Menschen Giraffen, Gorillas und Flusspferde erkennen und ihre Herkunft kennen, aber sie kennen keine tibetischen Antilopen. Jeder scheint mit Tieren in Afrika vertrauter zu sein als mit Tieren in unserem eigenen Land.
Xu Jian said: "Our current situation is that people can identify giraffes, gorillas, hippos, and know their origins, but they don't know Tibetan antelopes. People seem to be more familiar with animals in Africa than those in our own country.
Xu Jian nói: "Tình hình hiện tại của chúng tôi là mọi người có thể nhận ra hươu cao cổ, khỉ đột, hà mã và biết nguồn gốc của chúng, nhưng họ không biết linh dương Tây Tạng. Mọi người dường như quen thuộc với các loài động vật ở châu Phi hơn so với những loài động vật ở đất nước chúng tôi.
” 徐健面 带 苦涩 地说 :“ 许多 动植物 , 连 一张 清楚 的 照片 都 没有 , 大家 不 认识 , 怎么 指望 保护 ?
Xu Jianmian||bitter|||||||||||||||rely|
Xu Jianmian|with|bitter|||||||||||||||expect to|
||amargo||||||||||||||||
Xu Jianmian||amargamente||muchas|flora y fauna||una foto|clara||foto||no|||conocer|cómo|esperar|proteger
Xu Jian sagte mit verbittertem Gesicht: „Viele Tiere und Pflanzen haben nicht einmal ein klares Foto. Jeder kennt sie nicht. Wie können wir Schutz erwarten?“
" Xu Jian said with a bitter face: "There are many animals and plants, there is not even a clear photo, everyone does not know, how can they expect protection?
"Từ Kiến vẻ mặt chua xót nói:" Có rất nhiều động thực vật, còn không có rõ ràng ảnh chụp, ai cũng không biết, làm sao có thể mong đợi bảo vệ?
更 严峻 的 是 自然保护区 的 影像 空白 , 很多 特有 物种 , 还 没 来得及 为 我们 所 了解 , 就 消失 了 。
|ernst|||||Bilder|Bildlücke|||||||||||||
|more severe|||nature reserve||image void|blank||endemic species|species|||have not yet had time|||||||
|mais severo|||||||||espécies endêmicas||||||||||disappeared
más|grave||||||||||||llegar a||||conocer||desaparecen|
Schwerwiegender ist, dass in den Naturschutzgebieten ein Imageschaden entstanden ist und viele endemische Arten verschwunden sind, bevor sie uns bekannt sind.
Even more serious is the blank image of nature reserves. Many endemic species have disappeared before we have time to understand them.
Lo más grave es que hay un vacío de imagen en las reservas naturales, y muchas especies endémicas han desaparecido antes de que las conozcamos.
Nghiêm trọng hơn nữa là hình ảnh trống trải của các khu bảo tồn thiên nhiên, nhiều loài đặc hữu đã biến mất trước khi chúng ta có thời gian tìm hiểu về chúng.
” 徐健 和 他 的 朋友 曾 苦苦 琢磨 , 怎样 为 野生动物 保护 尽 一份 责任 。
Xu Jian||||||struggle|grübeln||||Schutz|sich einsetzen|einen Beitrag|Verantwortung
Xu Jian||||||struggled hard|pondered|||wildlife||to contribute|a share|
|||||||reflexionar|cómo||vida salvaje|proteger|contribuir|una parte|responsabilidad
|||||||refletir|||||||
" Xu Jian and his friends had been struggling to figure out how to take responsibility for wildlife protection.
"Xu Jian y sus amigos se han esforzado por averiguar cómo aportar su granito de arena a la conservación de la fauna salvaje.
"Xu Jian và những người bạn của anh ấy đã rất vất vả để tìm ra cách chịu trách nhiệm bảo vệ động vật hoang dã.
他们 不分昼夜 地 奔波 , 渴望 拍 出 足以 使人 疯狂 的 照片 , 吸引 大家 心甘情愿 地去 购买 , 以便 支撑 他们 深入 野外 的 巨大 开支 , 但 摄影 作品 不是 畅销书 , 摄影师 报酬 很 低 , 这样 的 想法 , 几近 童话 。
|Tag und Nacht||herumreisen|Sehnsucht|||ausreichend|verrückt machen|verrückt|||anziehen||herzlich bereit|||um zu|unterstützen|||Wildnis|||Ausgaben|||||Bestseller||Vergütung||||||fast ein|
|day and night||running around|desire|||enough to|to make people|crazy|||attracting people||willingly|to go|buy|in order to|support|||the wild|||||photography|photographs||bestseller||photographer's pay||low||||almost|fairy tale
|sin descanso||corren sin parar|desean|||suficientes para|haga a la gente|locura|que|fotos|atraer a|todos|de buena gana|ir a|comprar|para poder|cubrir||en la naturaleza|la naturaleza||gastos enormes|gastos enormes||fotografía|obra fotográfica|no es|best-seller|fotógrafo|remuneración del fotógrafo||bajo|tal idea||idea|casi un cuento|cuento de hadas
|sem parar||correndo|||||||||||||||sustentar||||||||||||||||||||
The idea that they run around day and night, eager to take pictures that will drive people crazy, to entice people to buy them willingly, to support their huge expense of going into the wild, but photography is not a bestseller, and photographers are poorly paid, such an idea, Almost a fairy tale.
La idea de que viajaran las veinticuatro horas del día, deseosos de hacer fotos que enloquecieran a la gente, que la gente las comprara de buena gana, que sufragaran el enorme gasto de salir a la naturaleza, pero que la fotografía no fuera un éxito de ventas y que a los fotógrafos se les pagara muy poco, era casi un cuento de hadas.
Ý tưởng rằng họ chạy suốt ngày đêm, háo hức chụp những bức ảnh khiến mọi người phát điên, để lôi kéo mọi người mua chúng một cách tự nguyện, hỗ trợ chi phí khổng lồ của họ khi đi vào thiên nhiên hoang dã, nhưng nhiếp ảnh không phải là cuốn sách bán chạy nhất và các nhiếp ảnh gia thì kém đã trả tiền, một ý tưởng như vậy, Gần như là một câu chuyện cổ tích.
于是 徐健 成立 了 社会 企业 IBE®, 为 保护区 、 政府 等 各类 课题 提供 服务 , 他们 的 工作 是 建立 野生 动植物 影像 库 , 立体 还原 一个 地区 的 生态 多样性 。
||gründen|||||||Regierung||verschiedene Themen|Themen|bereitstellen|Dienstleistungen anbieten||||||wild||Bilddatenbank|影像库|dreidimensional|wiederherstellen||||Ökosystem|Ökologische Vielfalt
|Xu Jian||||social enterprise|||protected area|||various topics|projects||||||||wild|wildlife||archive|three-dimensional|restoration||region|||
entonces||||||||área protegida|gobierno||varias categorías|temas|proporcionar servicios|||de ellos|trabajo||establecer|vida salvaje|fauna y flora|de imágenes|base de datos|3D|reconstruir||región||diversidad ecológica|diversidad ecológica
Therefore, Xu Jian established the social enterprise IBE® to provide services for various issues such as protected areas and the government. Their job is to establish a wildlife image database to restore the ecological diversity of a region in three dimensions.
A raíz de ello, Xu Jian creó la empresa social IBE®, que presta servicios a un amplio abanico de temas, como las áreas protegidas y el gobierno. Su trabajo consiste en crear un banco de imágenes de plantas y animales salvajes, y reconstruir la diversidad ecológica de una zona de forma tridimensional.
Do đó, Xu Jian đã thành lập doanh nghiệp xã hội IBE® để cung cấp dịch vụ cho nhiều vấn đề khác nhau như khu bảo tồn và chính phủ. Công việc của họ là thiết lập cơ sở dữ liệu hình ảnh động vật hoang dã để khôi phục sự đa dạng sinh thái của một khu vực theo không gian ba chiều.
IBE 的 摄影师 个个 是 名副其实 的 博物学家 , 不但 有 高超 的 摄影 技术 , 还有 非同一般 的 专业 素质 。
|||||wirklichkeitsgetreu||Naturwissenschaftler|||superb|||Technik||außergewöhnlich|||Fachkompetenz
|||each||true to the name||naturalist|||superb|||skills||extraordinary|||professional quality
||fotógrafo|||real deal||biólogo|no solo||||fotografía|técnica||extraordinaria||calidad profesional|calidad profesional
IBE photographers are all naturalists, not only with superb photography skills, but also with extraordinary professional qualities.
Các nhiếp ảnh gia của IBE đều là những người theo chủ nghĩa tự nhiên, không chỉ với kỹ năng chụp ảnh tuyệt vời mà còn có phẩm chất chuyên nghiệp đặc biệt.
他们 分散 在 全国 各地 , 徐健 一 发出 号召 , 大家 立刻 聚在一起 。
|verstreuen|||||||Aufruf|||sich versammeln
|scattered|||all over the country|Xu Jian|||call to action|||gather together
|||todo el país|en todo el país|Xu Jian|||convocatoria|todos|inmediatamente|se reúnen
They were scattered all over the country, and as soon as Xu Jian issued a call, everyone gathered together immediately.
Estaban dispersos por todo el país, pero en cuanto Ken Tsui los llamó, todos se reunieron.
Họ ở rải rác khắp nơi trên đất nước, và ngay khi Xu Jian đưa ra lời kêu gọi, mọi người đã tập trung lại ngay lập tức.
实践 证实 , 这种 集合 式 工作 成效 显著 , 用户 也 很 喜欢 他们 的 作品 。
Praxis|bestätigt||Sammlung|||Ergebnisse|deutlich|||sehr||||
|to confirm||set 1|||effectiveness|significant|users||||||
práctica|verificar|este tipo de|colectiva||||notable|||muy||||trabajos
Practice has proved that this kind of collective work is effective, and users like their works very much.
Este tipo de trabajo en común ha demostrado ser muy eficaz y a los usuarios les gusta su trabajo.
Thực tiễn đã chứng minh rằng loại hình làm việc tập thể này có hiệu quả và người sử dụng rất thích tác phẩm của họ.
IBE® 的 作品 带有 浓厚 的 科考 性质 , 每张 照片 都 有 详细 的 数据 可供使用 , 比如 精确 统计 的 动物 数量 。
|||mit|intensiv||Forschung|wissenschaftlicher Charakter|||||detailliert||Daten|verfügbar||genau|Statistik|||
||work|with rich|strong||scientific expedition|scientific nature|each photo||||detailed||data|available for use||precise|statistics|||number of animals
||||marcada||investigación científica|carácter científico|cada una|foto|||||datos|disponible para usar|por ejemplo|precisa|estadísticas||animales|número de animales
Die Arbeit von IBE® ist hochgradig wissenschaftlich, und für jedes Foto sind detaillierte Daten verfügbar, wie z. B. genaue Zählungen der Tierzahlen.
The work of IBE® has a strong scientific nature, and each photo has detailed data available, such as the precise number of animals.
Công việc của IBE® có tính chất khoa học mạnh mẽ và mỗi bức ảnh đều có sẵn dữ liệu chi tiết, chẳng hạn như số lượng động vật chính xác.
一次 在 梅里雪山 遇见 大 紫 胸 鹦鹉 群 , 摄影师 在 Photoshop 上 一个 一个 地数 , 统计 出 1500 只 的 精确 数据 , 之后 权威 专家 表示 , 这 是 有 记录 以来 , 近 30 年此 地区 出现 的 最 大规模 鹦鹉 越冬 群 。
||Meili Snow Mountain|||lila|Brust|Papagei|Schwarm|||||||und|Statistik||||genaue|||Fachleute|Experte||||||||Jahre hier|||||großes|Papageien|Überwinterung|
||Meili Snow Mountain|||purple|big-breasted|parrots|flock|||Photoshop||||to count|||||||after that|authoritative expert||stated|||||since||this year|||||largest scale||wintering|
|||||||||||||||||||||||especialista autorizado|||||||||||||||||
||Montaña Meri|encontrar|||pequeña||grupo|fotógrafo|en|||una|||||||exactos datos|datos|después|experto autorizado|experto autorizado|indica||||registro|en registros|||región|apareció|||gran escala|loro|de invernación|grupo
Einmal trafen wir im Meili-Schneeberg auf einen Schwarm großer Purpurbrust-Papageien. Der Fotograf zählte 1.500 Papageien, einen nach dem anderen, auf Photoshop, und die maßgeblichen Experten sagten, dass dies der größte Schwarm von Papageien war, der in den letzten 30 Jahren, seit Aufzeichnungen geführt werden, in dieser Region überwinterte.
Once I met a group of large purple-breasted parrots in Meili Snow Mountain, the photographer counted them one by one on Photoshop and counted 1,500 accurate data. Later, authoritative experts said that this is the largest parrot that has appeared in this area in the past 30 years since records began. Winter flock.
Una vez nos encontramos con una bandada de grandes loros de pecho morado en la montaña nevada de Meili, el fotógrafo contó 1.500 loros uno a uno en Photoshop, y los expertos autorizados dijeron que se trataba de la mayor bandada de loros invernantes en esta región en los últimos 30 años desde que se llevan registros.
Khi gặp một đàn vẹt ngực tím lớn ở Núi tuyết Meili, nhiếp ảnh gia đã đếm từng con một trên Photoshop và đếm được 1.500 dữ liệu chính xác. Sau đó, các chuyên gia có thẩm quyền cho biết đây là loài vẹt lớn nhất xuất hiện ở khu vực này trong 30 năm qua kể từ khi các kỷ lục bắt đầu. Đàn đông đúc.
拍摄 同时 , 他们 还 进行 物种 鉴别 、 动物 行为 分析 等 。
Filmen||||||identify||||
shooting|at the same time|||||species identification|animals|animal behavior|analysis|
film|al mismo tiempo|||realizan|especies|identificación|animales|comportamiento animal|análisis|
Gleichzeitig führen sie auch die Identifizierung der Arten und die Analyse des Verhaltens der Tiere durch.
At the same time as filming, they also conduct species identification, animal behavior analysis, etc.
Trong khi quay phim, họ cũng tiến hành xác định loài, phân tích hành vi của động vật, v.v.
项目 结束 后 , 他们 还会 向 当地 保护区 提交 一份 环境 评估 调查报告 。
||||||||einreichen|||evaluating|Untersuchungsbericht
||||||||to submit|||assessment report|investigation report
proyecto|||||||área protegida|presentar||medio ambiente|evaluación|informe de investigación
Außerdem werden sie am Ende des Projekts einen Bericht über die Umweltverträglichkeitsprüfung für das örtliche Naturschutzgebiet vorlegen.
After the project, they will also submit an environmental assessment survey report to the local protected area.
Sau dự án, họ cũng sẽ nộp báo cáo khảo sát đánh giá môi trường cho khu bảo tồn của địa phương.
如今 , 徐健 和 他 的 队伍 天天 在 路上 忙碌 着 。
|||||die Mannschaft||||beschäftigt|
|Xu Jian||||team||||busy|
hoy en día||||||||||en acción
Heute sind Xu Jian und sein Team jeden Tag auf Achse.
Today, Xu Jian and his team are busy on the road every day.
Hôm nay, Xu Jian và nhóm của anh ấy đang bận rộn trên đường mỗi ngày.
改编自 《 人物 》 文章 《IBE 挑选 摄影师 的 第一 标准 你 是不是 狂热 的 Naturalist?》, 作者 : 衷生
|||||||||||leidenschaftlich||||Zhongsheng
adapted from||||select|||||||fanatic||naturalista||Zhong Sheng
|personajes|artículo||selección|fotógrafo|||estándar|||entusiasta||naturalista|autor|Zhong Sheng
Adapted from "People" article "IBE's No. 1 Criteria for Selecting Photographers Are You a Fanatic Naturalist?" by Zhong Sheng
Phỏng theo bài báo của "Con người" "Tiêu chí số 1 để chọn nhiếp ảnh gia của IBE Bạn có phải là người theo chủ nghĩa tự nhiên cuồng tín không?" Của Zhong Sheng