×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.

image

HSK3 textbook, HSK3 05-04

HSK3 05-04

小丽 : 我 最近 越来越 胖 了 。

小刚 : 谁 说 的 ?我 觉得 你 越来越 漂亮 了 。

小丽 : 你 看 , 这 条 裙子 是 去年 买 的 , 今年 就 不能 穿 了 。

小刚 : 那 是因为 你 吃 得 太 多 了 , 少 吃 点儿 吧 。

小丽 : 我 做 的 饭 越来越 好吃 , 我能 少 吃 吗 ?

最近 , 越

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04 HSK3 05-04

小丽 : 我 最近 越来越 胖 了 。 ||||mập| ||||grosse| Xiao Li||recently|more and more|getting fatter| I've been getting fatter and fatter lately. Xiaoli: Últimamente estoy cada vez más gorda. Xiaoli : J'ai pris du poids récemment. Xiao Li: Gần đây tôi ngày càng béo lên.

小刚 : 谁 说 的 ?我 觉得 你 越来越 漂亮 了 。 ||nói||||||| Xiaogang|who||||||more and more|| Xiaogang: Who said that? I think you're getting prettier and prettier. Creo que cada vez estás más guapa. Xiao Gang : Qui a dit ça ? Je trouve que tu deviens de plus en plus belle. Xiao Gang: Ai nói vậy? Tôi thấy bạn ngày càng xinh đẹp hơn.

小丽 : 你 看 , 这 条 裙子 是 去年 买 的 , 今年 就 不能 穿 了 。 ||||||||||||không thể|| ||||cette|||||||||| Xiao Li||||dress|skirt||last year|||this year|||wear| ||||이|||||||||| Xiao Li: Look, this skirt was bought last year, so you can't wear it this year. Xiaoli: Mira, esta falda la compré el año pasado y no me la puedo poner este año. Xiaoli : Vous voyez, cette jupe a été achetée l'année dernière, donc je ne peux pas la porter cette année. Xiao Li: Bạn xem, chiếc váy này là tôi đã mua năm ngoái, năm nay không thể mặc được nữa.

小刚 : 那 是因为 你 吃 得 太 多 了 , 少 吃 点儿 吧 。 ||it's because|||can||||eat less||a little| Xiaogang: That's because you've eaten too much, so eat less. Kong: Eso es porque has comido demasiado, come menos. Xiao Gang : C'est parce que vous mangez trop, mangez moins. Tiểu Cương: Đó là vì bạn ăn quá nhiều, hãy ăn ít lại một chút.

小丽 : 我 做 的 饭 越来越 好吃 , 我能 少 吃 吗 ? |||||||có thể||| ||||repas|||||| ||||meal||delicious|can|less|| Xiao Li: My cooking is getting better and better, can I eat less? Siu Lai: Cada vez cocino mejor, ¿puedo comer menos? Xiaoli : La nourriture que je cuisine est de mieux en mieux, puis-je manger moins ? Tiểu Ly: Càng ngày món tôi nấu càng ngon, làm sao tôi có thể ăn ít được?

最近 , 越 gần đây|càng Récemment, de plus| recently|the more Recently, the more Gần đây, càng