[Learn Real Korean] Greetings at the end of the year
|||नमस्ते(1)||||||
|authentic||Year-end greetings|at||end||the|year
[Learn Real Korean] Grüße zum Ende des Jahres
[Learn Real Korean] Greetings at the end of the year
[Learn Real Korean] Saludos de fin de año
[Apprendre le vrai coréen] Vœux de fin d'année
Saluti di fine anno [Imparare il coreano reale]
[リアル韓国語を学ぼう】年末のご挨拶
[Learn Real Korean] Saudações de fim de ano
【学真正的韩语】年底的问候
【學真正的韓文】年底的問候
[Học tiếng Hàn thực sự] Lời chào vào cuối năm
[یادگیری زبان کرهای واقعی] سلام و احوالپرسی در پایان سال
안녕하세요? 허 쌤입니다.
سلام|هیو|معلم هستم
||मैं हूँ
Hello|uh|teacher
Xin chào|Huh|là thầy
Hello? I'm 허 쌤.
Xin chào? Tôi là thầy Heo.
سلام! من هیو هستم.
벌써 2019년이 끝나가고 있어요
|साल|खत्म हो रहा|
đã|năm 2019|sắp kết thúc|rồi
دیگر|سال 2019|در حال پایان یافتن|است
already||coming to an end|is coming
已经|||
2019 is already over
Năm 2019 đã sắp kết thúc rồi.
سال 2019 به پایان میرسد.
연말이에요.
hôm nay là cuối năm
it's the end of the year
年末了
سال نو است
It's the end of the year.
Đã đến cuối năm.
این پایان سال است.
지금 한국도 연말 분위기로 여기저기, 반짝 반짝하고.
bây giờ|Hàn Quốc cũng|cuối năm|với không khí|khắp nơi||
now|Korea|year-end|with a festive atmosphere|here and there|twinkling|sparkling
||年末|||闪闪|
اکنون|کره هم|پایان سال|با جو|اینجا و آنجا||
Now Korea also has a year-end atmosphere, Twinkle Twinkle everywhere.
Bây giờ ở Hàn Quốc cũng đang trong không khí cuối năm, nơi nơi đều lấp lánh.
در حال حاضر در کره نیز جو پایان سال در همه جا درخشان و درخشان است.
좋은 분위기들, 한껏 이제 분위기가 올라 있습니다
tốt|bầu không khí|hoàn toàn|bây giờ|bầu không khí|lên|có
good|atmospheres|fully||atmosphere|rising|is
||尽情|||上升|
خوب|جوها|به طور کامل|حالا|جو|بالا|هست
Good moods, the mood is up now
Những bầu không khí tốt, bây giờ bầu không khí đã lên cao.
جو خوب، حالا جو به شدت بالا رفته است
이렇게 우리가 시간을 한국어로 3가지로 말할 때
như thế này|chúng ta|thời gian|bằng tiếng Hàn|3 cách|nói|khi
this way|we|time|in Korean|three ways|to say|
||||方式||
اینطور|ما|زمان را|به زبان کره ای|به 3 روش|می گوییم|زمانی
When we say time in Korean in three parts
Khi chúng ta nói về thời gian bằng tiếng Hàn, chúng ta có 3 cách.
وقتی ما زمان را به سه روش به زبان کرهای بیان میکنیم
3개로 나눌 때 우리는 '초/중/말' 이라는 단어를 씁니다
3 cái|chia|khi|chúng tôi||||gọi là|từ|sử dụng
three|divide|||beginning|middle|late||word|
|分成|||初|||||
به 3 قسمت|تقسیم|زمانی|ما||||به عنوان||استفاده می کنیم
When we divide into three, we use the word 'beginning / middle / ending'
Khi chia thành 3 phần, chúng ta sử dụng từ 'sơ/trung/mạt'.
وقتی به سه قسمت تقسیم میکنیم، ما از کلمات 'اوایل/میانه/پایان' استفاده میکنیم
그래서 지금처럼 이렇게 12월쯤이 되면 연말이라는 단어를 사용합니다
vì vậy|như bây giờ|như thế này|khoảng tháng 12|khi|có nghĩa là năm mới|từ|được sử dụng
so|now||around|comes|year-end|word|I use
|像现在一样||大约12月||||
پس|مثل الان|به این شکل|حدود دسامبر|شود|به معنای سال نو|کلمه را|استفاده می کنیم
So, as of now, in December, we use the word year-end
Vì vậy, khi đến khoảng tháng 12 như bây giờ, chúng ta sử dụng từ cuối năm.
بنابراین وقتی به این شکل به دسامبر میرسیم، از کلمه پایان سال استفاده میکنیم
그래서 이 시즌, 이 기간을 우리는 연말 이라고 부르고
vì vậy|cái này|mùa|cái này|khoảng thời gian|chúng tôi|cuối năm|được gọi là|gọi
so||season||period|we|year-end|end of the year|call
||季节||||||
پس|این|فصل|این|دوره|ما|پایان سال|به عنوان|می نامیم
So this season, this period we call the end of the year
Vì vậy, chúng ta gọi mùa này, khoảng thời gian này là cuối năm.
بنابراین این فصل، این دوره را ما پایان سال مینامیم
여러가지 인사도 하고 파티를 하기도 합니다
nhiều loại|chào hỏi|và|bữa tiệc|cũng|làm
various|greetings|and||I also|I do
|问候||||
مختلف|سلام و احوالپرسی|و|مهمانی را|نیز برگزار می کنند|می کنند
We have several greetings and party
Chúng ta cũng chào hỏi nhau và tổ chức tiệc tùng.
سلام و احوالپرسی های مختلفی انجام میدهیم و همچنین مهمانی برگزار میکنیم.
그리고 반대로 1월, 1월은 그럼 어떻게 부를까요?
và|ngược lại|tháng 1|tháng 1 thì|vậy thì|như thế nào|gọi
و|برعکس|ژانویه|ژانویه|پس|چگونه|باید نام ببریم
|on the contrary|January|the moon|then||should I call
那么|相反|||||
And conversely, how do we say January?
Và ngược lại, tháng 1, thì tháng 1 sẽ được gọi là gì?
و برعکس، ژانویه، ژانویه را چگونه باید نام ببریم؟
네, 좋아요. '연초'라는 표현을 씁니다
vâng|tốt||biểu thức|sử dụng
|I like|new year|term|I use
||叫做||
بله|خوب است||عبارت را|استفاده می کند
Right. We use the expression 'beginning of year'.
Đúng rồi, tốt lắm. Chúng ta sử dụng cụm từ 'đầu năm'.
بله، خوب است. از عبارت 'اوایل سال' استفاده میکنیم.
여러분은 2019년을 시작할 때, 연초에 어떤 결심을 했어요?
các bạn|năm 2019|bắt đầu|khi|đầu năm|nào|quyết tâm|đã làm
you|year|to start||beginning of the year||resolution|made
||||年初||决心|
شما|سال 2019|شروع کردن|زمان|در ابتدای سال|چه|تصمیمی|گرفتید
What decision did you make at the beginning of 2019?
Khi các bạn bắt đầu năm 2019, các bạn đã có quyết tâm gì vào đầu năm?
شما در آغاز سال 2019 چه تصمیماتی گرفتید؟
뭘 하려고 했어요? 뭘 하고 싶었어요?
cái gì|định|đã làm|cái gì|làm|đã muốn
چه چیزی|میخواستید|کردید|چه چیزی|انجام دادن|میخواستید
What did you plan to do? What did you want to do?
Các bạn đã định làm gì? Các bạn muốn làm gì?
چه چیزی میخواستید انجام دهید؟ چه چیزی میخواستید؟
어떤 목표가 있었나요?
mục tiêu nào|có|đã có
|goal|was
|目标|
چه|هدفی|بود
What was your goal?
Có mục tiêu nào không?
آیا هدفی وجود داشت؟
잘 지켜졌는지 모르겠어요.
tốt|có được bảo vệ|tôi không biết
|was kept|
|是否被守护|
خوب|محافظت شده بود|نمی دانم
I don't know if it was followed well.
Tôi không biết nó có được thực hiện tốt không.
نمیدانم که به خوبی رعایت شده است یا نه.
저는 사실 기억도 잘 안 나는데...
tôi|thật ra|cả nhớ|tốt|không|nhớ
|actually|memory||remember|I remember
||记忆|||
من|در واقع|حتی یادآوری|خوب|نه|میاد
I really don't remember ...
Thực ra tôi cũng không nhớ rõ lắm...
در واقع من به خوبی یادم نمیآید...
어쨌든 2019년은 끝났으니까
dù sao đi nữa|năm 2019|đã kết thúc rồi
به هر حال|سال 2019|تمام شده است
anyway|year|is over
反正||
Anyway, 2019 is over
Dù sao thì năm 2019 cũng đã kết thúc rồi.
به هر حال سال 2019 تمام شده است.
자, 이제 연말을 즐겨야겠죠?
nào|bây giờ|năm cuối|phải tận hưởng
I||year-end|I should enjoy
||年末|应该享受
خوب|حالا|سال نو|باید لذت ببریم
Now we should enjoy the end of the year.
Nào, giờ thì phải tận hưởng cuối năm thôi?
خب، حالا باید از پایان سال لذت ببریم؟
여러분 연말에는 무엇을 해요?
các bạn|vào dịp cuối năm|cái gì|làm
|the end of the year|what|
|年末时||
شما|در پایان سال|چه چیزی|انجام میدهید
What do you do at the end of the year?
Các bạn thường làm gì vào cuối năm?
شما در پایان سال چه کار میکنید؟
한국 사람들은 송년회를 많이 합니다
Hàn Quốc|người|tiệc tất niên|nhiều|tổ chức
Korean|people|year-end party||hold
||年终晚会||
کره|مردم|جشن سال نو|زیاد|برگزار می کنند
Koreans have many year-end parties
Người Hàn Quốc thường tổ chức tiệc chia tay năm cũ.
کرهایها جشنهای سالپایانی زیادی برگزار میکنند.
송년회가 뭐예요?
tiệc tất niên|là gì
جشن سال پایان|چیست
year-end party|what is
年终晚会|
What is the 송년회?
Tiệc chia tay năm cũ là gì?
جشن سالپایانی چیست؟
네, 이제 2019년이 끝났으니까 2019년 Bye~Bye~ 잘 가~
vâng|bây giờ|năm 2019|đã kết thúc|năm 2019|||tốt|đi~
||year||year|goodbye|||goodbye
بله|حالا|سال 2019|تمام شده است|سال 2019|||خوب|برو~
Yes, since 2019 is over 2019 Bye ~ Bye ~ Bye ~
Vâng, bây giờ năm 2019 đã kết thúc, tạm biệt năm 2019~ Bye~Bye~.
بله، حالا که سال 2019 به پایان رسیده، خداحافظ 2019~ Bye~Bye~.
그런 파티를 송년회 라고 부릅니다
như vậy|bữa tiệc|tiệc tất niên|được|gọi
|party|year-end party|called|call
|派对|年终会||
آنچنانی|مهمانی|جشن سال نو|به|مینامند
Such a party is called a 송년회.
Bữa tiệc như vậy được gọi là tiệc chia tay năm cũ.
به چنین مهمانیهایی جشن سالپایانی میگویند.
그래서 친한 친구들이나, 가족들
vì vậy|thân|bạn bè|gia đình
بنابراین|نزدیک|دوستان|خانواده
so||close friends|family
所以|亲密的||家人
So close friends and family
Vì vậy, bạn bè thân thiết, gia đình
بنابراین دوستان نزدیک، یا خانواده
또 가까운 사람들, 회사 사람들하고 같이 모여서 파티를 하기도 하고
lại|gần gũi|mọi người|công ty|với mọi người|cùng|tụ tập|bữa tiệc|cũng|và
also|close||||together|gathering|a party|I also do|
|近的||公司|||聚在一起|||
دوباره|نزدیک|مردم|شرکت|با مردم|با هم|جمع می شوند|مهمانی را|گاهی|و
We also have parties with people close to us
Cũng như những người gần gũi, đồng nghiệp, họ thường tụ tập lại để tổ chức tiệc tùng
همچنین با افراد نزدیک، همکاران و دیگران دور هم جمع میشوند و جشن میگیرند
같이 공연을 보러 가기도 하고...
cùng nhau|buổi biểu diễn|để xem|cũng đi|và
together|a performance||I go|and
|演出|||
با هم|نمایش|برای دیدن|گاهی میرویم|و
We go to a concert together ...
Cũng có khi cùng nhau đi xem biểu diễn...
و به تماشای اجراهای هنری میروند...
그렇게 (연말에) 행복하게 시간을 보내는 모임을 송년회 라고 합니다
như vậy|(vào cuối năm)|hạnh phúc|thời gian|dành|buổi họp|tiệc tất niên|được gọi|ạ
that way|year-end|happily||spending|gathering|year-end party|called|
|在年末||||聚会|||
اینطور|(در پایان سال)|خوشحال|زمان|گذراندن|جمع|جشن سال نو|به نام|است
Such a happy time is called a year-end party.
Những buổi gặp gỡ vui vẻ như vậy vào cuối năm được gọi là tiệc tất niên
این گونه گردهماییهای شاد در پایان سال را "جشن سال نو" مینامند
자, 그러면 연말에 한국 사람들이 어떻게 인사를 하는지,
nào|thì|vào cuối năm|Hàn Quốc|người Hàn Quốc|như thế nào|chào hỏi|làm
|then|at the end of the year|||how||
خوب|پس|در پایان سال|کره|مردم|چگونه|سلام می کنند|می کنند
So how do Koreans greet at the end of the year,
Vậy thì, hãy xem người Hàn Quốc chào hỏi nhau như thế nào vào cuối năm,
خب، حالا ببینیم مردم کره در پایان سال چگونه سلام و احوالپرسی میکنند,
연말에 한국사람을 만났을 때 어떤 말을 하면 좋을지
vào cuối năm|người Hàn Quốc|đã gặp|khi|cái gì|lời nói|thì nên|tốt
at the end of the year|Korean person|I met|||words||would be good
در پایان سال|یک کره ای|ملاقات کردید|وقتی|چه|حرف|بگویید|خوب است
What should we say when you meet a Korean at the end of the year?
Khi gặp người Hàn Quốc vào cuối năm, nên nói gì?
وقتی در پایان سال با یک کرهای ملاقات میکنید، چه چیزی بگویید خوب است؟
몇 가지 연습을 해보려고 합니다
một|vài|bài tập|định thử|tôi
a few||exercises|I am trying|
|种类|练习||
چند|تا|تمرین ها|میخواهم انجام دهم|می کنم
Let's practice some expressions
Tôi sẽ thử một vài cách.
میخواهم چند مورد را تمرین کنم.
가장 쉬운 표현으로는 '연말 잘 보내세요'
nhất|dễ|bằng cách diễn đạt|cuối năm|tốt|chúc bạn có một kỳ nghỉ
the most|easiest|the easiest expression|year-end||have a good time
|简单||||
ترین|آسان|به عنوان بیان|پایان سال|خوب|بگذرانید
The easiest way to say 'have a nice year-end'
Cách dễ nhất là 'Chúc bạn có một năm mới tốt đẹp'.
سادهترین عبارت این است: 'سال نو مبارک'.
이렇게 하면 되겠죠? '주말 잘 보내세요' 처럼 '연말 잘 보내세요'
như thế này|thì|sẽ được|cuối tuần|tốt|chúc bạn có||cuối năm||
this way|you do|it will work|weekend||||year-end||have a good time
|||周末||||||
اینطوری|بشود|خواهد شد|آخر هفته|خوب|بگذرانید||پایان سال||
Let's do this. like 'Have a good weekend' say 'Have a good 연말'
Như vậy là được rồi chứ? 'Chúc bạn có một cuối tuần vui vẻ' thì cũng giống như 'Chúc bạn có một năm mới tốt đẹp'.
اینطور میشود، درست است؟ 'آخر هفته خوبی داشته باشید' مانند 'سال نو مبارک'.
'행복한 연말 보내세요'
hạnh phúc|cuối năm|chúc bạn
happy|year-end|have
شاد|پایان سال|بگذرانید
"Spend the rest of your year happily"
'Chúc bạn có một năm mới hạnh phúc'.
'سال نو خوشی داشته باشید'.
이렇게 인사를 하시면 됩니다.
như thế này|chào hỏi|bạn làm|được
this way|greeting||you can
اینطور|سلام کردن|انجام دهید|می شود
Greet like this.
Bạn có thể chào như thế này.
شما میتوانید اینگونه سلام کنید.
이번 1년, 열심히 살았어요 이런 뜻으로
năm nay|1 năm|chăm chỉ|đã sống|như thế|với nghĩa
این|1 سال|سخت|زندگی کردم|این|به معنای
this|||I lived||meaning
这次||努力地|||意思
You lived hard this year(You must be worn out) In this sense
Năm nay, tôi đã sống rất chăm chỉ, có nghĩa là như vậy.
در این یک سال، سخت کار کردهام، به این معناست.
'올 한 해' '올해 > 올 한 해'
năm|này|năm||||
امسال|یک|سال||||
this|this||this year||this|
今年|||今年|||
'This one year' '올해(this year)> 올 한 해(this one year)
'Năm nay' 'Năm nay > Năm nay'
'این سال' 'امسال > این سال'
수고하셨습니다
Cảm ơn bạn đã làm việc vất vả
زحمت کشیدید
thank you for your hard work
辛苦了
We had a long year. Thank you.
Cảm ơn bạn đã làm việc vất vả.
خسته نباشید
이렇게 인사를 하셔도 좋습니다
như thế này|chào hỏi|bạn có thể|tốt
this way|greeting|you do|you may
اینطور|سلام کردن|شما می توانید|خوب است
You can say like this.
Bạn cũng có thể chào như thế này.
شما میتوانید اینگونه نیز سلام کنید.
여러분도 올 한해 정말 수고하셨습니다
các bạn cũng|năm này|cả năm|thật sự|đã vất vả rất nhiều
you all|this|this year||you have worked hard
||一年||
شما هم|امسال|سال|واقعا|زحمت کشیدید
Thank you very much this year.
Các bạn đã làm việc rất vất vả trong năm nay.
شما هم در این سال واقعاً زحمت کشیدید
우리는 이제 2019년이 아닌,
chúng ta|bây giờ|năm 2019|không
we||year|not
|现在||不是
ما|حالا|سال 2019|نیست
We are no longer in 2019,
Chúng ta không còn là năm 2019 nữa,
ما اکنون دیگر در سال 2019 نیستیم,
2020년, 내년에 만나요!!
năm 2020|vào năm tới|gặp nhau
year|next year|
|明年|
سال 2020|سال آینده|ملاقات میکنیم
See you next year in 2020 !!
Hẹn gặp lại vào năm 2020!!
در سال 2020، سال آینده همدیگر را میبینیم!!
SENT_CWT:AFkKFwvL=2.99 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=1.83 SENT_CWT:AFkKFwvL=5.0 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.04
vi:AFkKFwvL fa:AFkKFwvL
openai.2025-01-22
ai_request(all=52 err=0.00%) translation(all=43 err=0.00%) cwt(all=244 err=10.66%)