《标准 教程 HSK 6》第 19课 课文 - 无 阳光 的 深海 世界
||||||không|ánh sáng mặt trời||đại dương sâu|
|||||||||deep sea|
Standardlehrgang HSK 6, Lektion 19 Text - Tiefseewelt ohne Sonnenschein
Text of Lesson 19 of "Standard Course HSK 6" - The Deep Sea World Without Sunlight
Tutorial Estándar HSK 6, Lección 19 Texto - El mundo de las profundidades marinas sin sol
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 19 Texte - Le monde des profondeurs sans soleil
スタンダードチュートリアル HSK6級 第19課 テキスト-陽の当たらない深海の世界
표준 튜토리얼 HSK 6, 19과 본문 - 햇빛이 없는 심해 세계
Curso Standard HSK 6, Lição 19 - O mundo sem sol das profundezas
《标准教程HSK 6》第19课课文- 无阳光的深海世界
俗话 说 万物 生长 靠 太阳 。
câu nói|||||
proverb|says|everything|grows|depends on|the sun
proverbio|||crecimiento||sol
Wie das Sprichwort sagt, wachsen alle Dinge durch die Sonne.
As the saying goes, all things grow by the sun.
Như câu nói, vạn vật sinh sôi nhờ mặt trời.
人们 之所以 这样 说 , 是因为 历来 植物 生长 离不开 阳光 , 而 动物 又 靠 植物 维持 生命 , 所以 没有 阳光 , 就 没有 万物 , 这是 众所周知 的 真理 。
|||||từ xưa đến nay|||||||||||||||||vạn vật||||
|the reason why|this|||throughout history||growth|cannot be separated from||||||||||||||all things||common knowledge||truth
|||||||||||||||manter a vida|||||||||verdade conhecida||verdade
|por qué|así||es porque|siempre|planta|crecimiento|no puede estar separado de|sol|y|animales|||planta|mantener|vida|por eso|sin|sol||no|todas las cosas|esto|como todos saben||verdad
Der Grund, warum die Leute das sagen, ist, dass das Wachstum von Pflanzen schon immer untrennbar mit Sonnenlicht verbunden war und Tiere auf Pflanzen angewiesen sind, um ihr Leben zu erhalten, also gibt es ohne Sonnenlicht nicht alles.Das ist eine bekannte Wahrheit.
The reason why people say this is because the growth of plants has always been inseparable from sunlight, and animals rely on plants to maintain their lives, so without sunlight, there is no everything. This is a well-known truth.
Sở dĩ người ta nói như vậy là bởi vì sự sinh trưởng của thực vật luôn luôn không thể tách rời ánh sáng mặt trời, động vật dựa vào thực vật để duy trì sự sống, vì vậy không có ánh sáng mặt trời thì không có mọi thứ, đây là sự thật ai cũng biết.
然而 科学家 们 的 深海 考察 , 却 向 人类 早已 认定 为 准则 的 定义 提出 了 质疑 。
However||||deep sea|expedition||to|||determined||criteria||definition|||questioning
|||||exploração|||||认定 - definido||norma||definição|||questionamento
sin embargo|científicos|||profundidades del mar|investigación|||humanidad|ya hace tiempo|determinado||norma||definición|plantear||duda
Die Tiefseeexpeditionen von Wissenschaftlern haben jedoch die Definition in Frage gestellt, die der Mensch seit langem als Norm anerkennt.
However, scientists' deep-sea expeditions have challenged the definition that humans have long recognized as the norm.
Tuy nhiên, các cuộc thám hiểm biển sâu của các nhà khoa học đã thách thức định nghĩa mà con người từ lâu đã công nhận là chuẩn mực.
潜水 到 几千米 深 海底 的 科学家 发现 了 一个 繁殖 生命 的 场所 , 那里 的 生物 长相 古怪 , 蛤 、 蚌 、 蟹 、 贝壳 、 红冠 蠕虫 等等 , 什么 都 有 。
||vài nghìn mét||||||||sinh sản|||||||||nghêu|ngọc trai|cua||côn trùng đỏ|sâu||||
diving||thousands of meters|deep|||||||breeding ground|||place|||creatures||strange|clam|clam|crab|shell|red-crowned worm|red crown worm|and so on||everything|
|||||||||||||||||||interjeição|||||||||
||||fondo del mar||||||||||||vida|apariencia|extraño||mejillón||concha|vermes rojos|gusano|etcétera|todo|todo|
Wissenschaftler, die Tausende von Metern tief tauchen, haben einen Nährboden voller seltsam aussehender Kreaturen, Florfliegen, Muscheln, Krabben, Muscheln, Rotkronenwürmer und mehr entdeckt.
Scientists diving to the depths of thousands of meters have discovered a breeding ground full of odd-looking creatures, lacewings, mussels, crabs, shells, red-crowned worms, and more.
Các nhà khoa học lặn xuống độ sâu hàng nghìn mét đã phát hiện ra một bãi đất sinh sản của đầy những sinh vật trông kỳ dị, có ren, trai, cua, sò, giun đầu đỏ, và nhiều hơn nữa.
科学家 深感 诧异 : 在 没有 阳光 , 没有 食物 , 压力 又 很大 的 海底 , 怎么 会 有 这么 多 生物 ?
|deeply felt|surprised||||||||||the deep sea||||||organisms
|profundamente|surpreso|em|||||||||||||||
científico|profundamente se siente|sorprendido|||sol|no|comida|presión|||partícula possessiva|fondo del mar|cómo|||||vida
Wissenschaftler sind zutiefst überrascht: Wie kann es so viele Lebewesen auf dem Meeresgrund geben, wo es kein Sonnenlicht, keine Nahrung und großen Druck gibt?
Scientists are deeply surprised: How can there be so many creatures on the bottom of the sea where there is no sunlight, no food, and great pressure?
Các nhà khoa học vô cùng ngạc nhiên: Làm thế nào có thể có nhiều sinh vật dưới đáy biển, nơi không có ánh sáng mặt trời, không có thức ăn và áp lực lớn như vậy?
它们 靠 什么 生存 呢 ?
|||sobrevivir|
Wovon leben sie?
What do they live on?
Họ sống bằng gì?
回到 地面 后 , 科学家 取出 从 深海 带回 的 样品 , 一股 带有 刺鼻 臭 蛋 气味 的 硫化氢 。
|||||||||mẫu vật||||||||hydro sulfide
|the ground|||took out||the deep sea|||samples|a stream of||pungent|||smell||hydrogen sulfide
||||retirar|||||amostra|um fluxo|||||||sulfeto de hidrogênio
regresar|superficie||científico|sacó||mar profundo|traer|||una corriente|que tiene|picante|||olor||sulfuro de hidrógeno
Zurück an der Oberfläche nahmen die Wissenschaftler Proben aus der Tiefsee, einem Strom von Schwefelwasserstoff mit einem stechenden Geruch nach faulen Eiern.
Back on the surface, scientists took samples brought back from the deep ocean, a stream of hydrogen sulfide with a pungent smell of rotten eggs.
Trở lại bề mặt, các nhà khoa học đã lấy mẫu mang về từ lòng đại dương sâu thẳm, một dòng hydrogen sulfide có mùi hăng của trứng thối.
气体 立即 冲 了 出来 , 科学家 恍然大悟 , 进而 提出 了 这样 的 假说 : 当 海水 从 地壳 分裂 而成 的 裂缝 渗透 到 地下 时 , 在 高温 和 高压 的 作用 下 , 水里 所 含 的 硫酸盐 转化成 了 硫化氢 , 某些 细菌 借 硫化氢 代谢 变化 , 吸收 温泉 的 热量 得以 繁殖 。
khí gas|||||nhà khoa học|ngộ ra||||||||||vỏ trái đất||hình thành||||||||||||||||||sulfat|||||||||||nước nóng||||
gas|immediately|||||suddenly realized|and then|proposed|||that|hypothesis||seawater||Earth's crust|split|formed||fissure|permeation|||||high temperature||high pressure|||||that|contains|that|sulfate|converted into||hydrogen sulfide||bacteria||hydrogen sulfide|metabolism|||hot spring||||reproduce
gas|||||científico|se dio cuenta|y luego|propuso|||de|hipótesis||agua de mar||corteza terrestre|se separa|formado||fisura|se infiltra||subsuelo|cuando|bajo|alta temperatura|y|alta presión||acción||en el agua||contiene|de|sulfato|se convierte||sulfuro de hidrógeno|ciertas|bacterias||sulfuro de hidrógeno|metabolismo|metabolismo|absorber|agua termal||calor||reproducción
gás||||||de repente entendeu|e então|||||||||crosta terrestre|divisão|e se tornou||fissura|permeou|||||alta temperatura||||efeito||água||||sulfato|se transforma em||sulfeto de hidrogênio||bactérias||sulfeto de hidrogênio|metabolismo|||água termal|||pode se reproduzir|
Das Gas strömte sofort aus, und die Wissenschaftler erkannten plötzlich und stellten dann die Hypothese auf: Als Meerwasser aus den durch die Spaltung der Erdkruste entstandenen Rissen unter Einwirkung von hoher Temperatur und hohem Druck in den Boden eindrang, enthielten die Sulfate im Wasser wurden in Schwefelwasserstoff umgewandelt. Einige Bakterien können sich vermehren, indem sie die Wärme heißer Quellen durch Veränderungen im Schwefelwasserstoffstoffwechsel absorbieren.
The gas rushed out immediately, and the scientists suddenly realized, and then put forward the hypothesis: When seawater penetrated into the ground from the cracks formed by the splitting of the earth's crust, under the action of high temperature and high pressure, the sulfates contained in the water were converted into hydrogen sulfide , Some bacteria can reproduce by absorbing the heat of hot springs through changes in hydrogen sulfide metabolism.
Khí đó lao ra ngay lập tức, các nhà khoa học chợt nhận ra, rồi đưa ra giả thuyết: Khi nước biển xâm nhập vào lòng đất từ các vết nứt hình thành do sự chia cắt của vỏ trái đất, dưới tác dụng của nhiệt độ cao và áp suất cao, các sunfat chứa trong nước được chuyển thành hydro sunfua, Một số vi khuẩn có thể sinh sản bằng cách hấp thụ nhiệt của suối nước nóng thông qua những thay đổi trong quá trình chuyển hóa hydro sunfua.
一些 小 动物 靠 过滤 细菌 维持 生命 , 而 小 动物 又 成 了 大 动物 的 食物 来源 , 这样 , 就 构成 了 一个 新 的 “ 食物链 ”。
||||filtering|bacteria||life|||animals|||||||food|source|||constituted|||||food chain
||animal|||||vida||pequeños|animal||se convirtió|||||alimento|fuente|así|entonces|constituye|||||cadena alimentaria
alguns||||filtragem|||||||||||||||||||uma|||cadeia alimentar
Einige kleine Tiere erhalten ihr Leben, indem sie Bakterien filtern, und diese kleinen Tiere sind wiederum die Nahrungsquelle großer Tiere. Auf diese Weise entsteht eine neue "Nahrungskette".
Some small animals rely on filtering bacteria to sustain life, and these small animals become a food source for larger animals. Thus, a new 'food chain' is formed.
Một số động vật nhỏ duy trì sự sống bằng cách lọc vi khuẩn, và động vật nhỏ trở thành nguồn thức ăn của động vật lớn, do đó hình thành một "chuỗi thức ăn" mới.
它们 靠 来自 地球 内部 的 热能 维持 生命 , 这种 程序 叫 “ 化学 合成 ”, 是 生物 科学史 上 的 第一次 发现 。
||||||năng lượng nhiệt|||||||synthesis|||lịch sử khoa học||||
||||||thermal energy||||process||chemical|chemical synthesis|||history of biology||||
|||||||mantener|vida|este tipo de|proceso||química|síntesis|es|biología|historia de la ciencia|||primera|descubrimiento
||||interno||energia térmica||||程序|||sintese|é||||||
Sie erhalten ihr Leben durch die Wärme aus dem Inneren der Erde, dieses Verfahren wird als "chemische Synthese" bezeichnet und ist die erste Entdeckung in der Geschichte der Biowissenschaften.
They rely on heat energy from the Earth's interior to sustain life. This process is called 'chemosynthesis', and it was the first discovery in the history of biological science.
Chúng dựa vào nhiệt từ bên trong Trái đất để duy trì sự sống, một quá trình được gọi là "tổng hợp hóa học" được phát hiện lần đầu tiên trong lịch sử khoa học sinh học.
它 告诉 人类 , 在 没有 阳光 的 条件 下 , 也 可能 有 生命 ; 它 启发 人们 , 要 解放 思想 , 迈向 地球 以外 , 探索 生命 存在 的 新路 。
||||||||||||||||||||||||||con đường mới
||||||||||||||inspired|||liberate||towards|||exploration||||new path
||||||||||||||inspiração|||||caminhar para|||exploração||||
|dice|humanidad||sin|sol|||||||||||||pensamiento|hacia|Tierra|más allá|explorar|vida|existencia||nuevo camino
Es zeigt den Menschen, dass unter Bedingungen ohne Sonnenlicht auch Leben möglich ist; es inspiriert die Menschen, ihren Geist zu befreien und sich auf neue Wege zu begeben, um das Dasein des Lebens außerhalb der Erde zu erforschen.
It tells humanity that there may be life even in the absence of sunlight; it inspires people to liberate their thoughts, move beyond Earth, and explore new paths for the existence of life.
Nó nói với con người rằng có thể sống mà không có ánh sáng mặt trời; nó truyền cảm hứng cho con người giải phóng tâm trí, vượt ra khỏi trái đất và khám phá những cách sống mới.
据悉 , 这种 细菌 忍受 高温 的 本领 远远 超越 了 我们 的 想象 , 它们 能 在 250 摄氏度 的 环境 下 生存 。
It is reported that||||||ability||beyond||||||||Celsius||||
se informa|este tipo de|bacteria|soportar|alta temperatura||capacidad|lejos|supera||||imaginación||pueden|a|grados Celsius||entorno||sobrevivir
É sabido||||||habilidade||||||||||||||
Berichten zufolge übertrifft die Fähigkeit dieser Bakterien, hohe Temperaturen zu ertragen, bei weitem unsere Vorstellungskraft. Sie können in einer Umgebung von 250 Grad Celsius überleben.
It is reported that the ability of this bacteria to endure high temperature is far beyond our imagination, and they can survive in an environment of 250 degrees Celsius.
Có thông tin cho rằng, khả năng chịu đựng nhiệt độ cao của loài vi khuẩn này vượt xa sức tưởng tượng của chúng ta, chúng có thể sống sót trong môi trường 250 độ C.
一般 情况 下 , 高于 40°C, 大部分 植物 和 动物 就 无法 成活 ; 高于 65°C, 多数 细菌 会 丧失 生命 , 可是 , 为什么 偏偏 这种 细菌 能够 存活 下来 ?
|||||||||||sống sót|||||||||||||||
|||higher than||||||||survive|above||most|bacteria||lose||||just this|||||
|||acima de||||||||||||||perder|||||||||
general|situación|bajo|||la mayoría|plantas|y|animales||no puede|sobrevivir|superior a||la mayoría|bacterias|会|perder|vida|pero|por qué|justo|este tipo de|bacteria|puede|sobrevivir|sobrevivir
In der Regel können die meisten Pflanzen und Tiere nicht überleben, wenn die Temperatur über 40°C liegt; bei über 65°C verlieren die meisten Bakterien ihr Leben. Warum können jedoch gerade diese Bakterien überleben?
Under normal circumstances, above 40°C, most plants and animals cannot survive; above 65°C, most bacteria will lose their lives, but why does this bacteria survive?
Trong trường hợp bình thường, trên 40 ° C, hầu hết thực vật và động vật không thể sống sót; trên 65 ° C, hầu hết vi khuẩn sẽ mất mạng, nhưng tại sao vi khuẩn này lại sống sót?
其中 的 奥秘 到底 是 什么 呢 ?
||mystery||||
entre ellos||misterio|finalmente||qué|partícula interrogativa
Was ist das Geheimnis dahinter?
What is the mystery in it?
Bí ẩn trong đó là gì?
有人 迫不及待 地想 探究 其 真相 , 有人 却说 , 与其 把 精力 用来 探索 耐高温 细菌 生命 存在 的 秘密 , 不如 去 探索 高温 和 高压 下 的 金星 或 其他 星球 上 , 是否 也 有 生物 存在 。
|không thể chờ đợi||khám phá||||||||||chịu nhiệt cao|||||||||||áp suất cao|||Kim Tinh|||||||||
|can't wait||explore||truth||||||||high-temperature resistant|||||||||||high pressure|||Venus|||planets||||||
|||explorar||verdadeiro estado|||Em vez de|||||||||||||||||||Vênus|||||||||
alguien|no puede esperar|de|investigar|su|verdad|alguien|pero|en lugar de|poner|energía|dedicar|explorar|alta temperatura|bacterias|vida|existencia||secreto|es mejor|ir|explorar|||||de|Venus||otros|planetas||si|también|hay|vida|existencia
Einige sind ungeduldig, die Wahrheit zu erforschen, während andere sagen, anstatt die Energie darauf zu verwenden, das Geheimnis des Lebens von hitzeresistenten Bakterien zu erforschen, wäre es besser, zu erforschen, ob es auch auf der Venus oder anderen Planeten unter extremen Temperaturen und Druckbedingungen Leben gibt.
Some people can't wait to find out the truth, but some people say that instead of using their energy to explore the secret of the existence of heat-resistant bacterial life, it is better to explore whether there are living things on Venus or other planets under high temperature and pressure.
Một số người nóng lòng muốn tìm ra sự thật, nhưng một số người nói rằng thay vì sử dụng năng lượng của mình để khám phá bí mật về sự tồn tại của sự sống vi khuẩn chịu nhiệt, tốt hơn là nên khám phá xem có sinh vật sống trên sao Kim hay không. hành tinh dưới nhiệt độ và áp suất cao.
不管 人类 怎么 想 , 这些 深海 生物 依然 保持 着 它们 强大 而 华丽 的 阵容 , 有条不紊 地过 着 自己 的 日子 , 展现 着 他们 独特 的 精彩 : 一 丛 丛 红 冠 蠕虫 , 把 白色 外套 管 固定 在 岩石 上 , 保护 着 自己 柔软 的 身体 。
|||||||||||||||dàn đội|có trật tự||||||||||||||đám|||||||||||||||||
|humans||||||||||||||array|orderly|living their lives|||||showing|||||splendor||a cluster of||red|crown|red crown worms||||tube||||||||soft||
|||||||ainda|mantêm|||||||formação|de forma organizada||||||mostrando|||||esplendor||uma colônia|||||||||fixando|||||||macio||
|||||profundidades del mar|biológicos|sigue|mantienen|manteniendo||poderoso||||||||||días|mostrando|mostrando|ellos|único||esplendor||||||gusanos||blanco|capa|管|fijar|en|roca|en|protegiendo|protegiendo|sí mismo|suave|de|cuerpo
Unabhängig davon, was die Menschen denken, behalten diese Tiefseewesen immer noch ihre mächtige und prächtige Formation bei, leben diszipliniert ihr eigenes Leben und zeigen ihre einzigartige Pracht: Klumpen von roten Borstenwürmern, die ihre weißen Mäntelrohre an Felsen befestigen, um ihren weichen Körper zu schützen.
No matter how humans think, these deep-sea creatures still maintain their powerful and magnificent array, orderly living their own lives and showcasing their unique wonders: clusters of red crown worms anchoring their white outer tubes to the rocks, protecting their soft bodies.
Bất kể con người nghĩ gì, những sinh vật biển sâu này vẫn duy trì đội hình mạnh mẽ và lộng lẫy, sống cuộc sống có trật tự, thể hiện vẻ đẹp lộng lẫy độc nhất của chúng: từng đám giun đầu đỏ, cố định lớp vỏ ngoài màu trắng vào đá, bảo vệ cơ thể mềm mại của mình .
它们 没有 嘴 , 没有 眼 , 甚至 消化 系统 也 不 存在 , 仅靠 伸出 套管 顶端 的 身体 过滤 海水 中 的 食物 , 它们 是 怎么 繁殖 后代 的 呢 ?
|||||||||||chỉ dựa vào||ống|đỉnh||||||||||||||
||||eyes||digestive|||||only rely on|extending|siphon|tip|||filter|seawater|||||||reproduce|||
|||||||||||||tubo|top||||||||||||||
||boca|no|ojos|incluso|digestión|sistema|||existe|solo|extender|tubo|extremo||cuerpo|filtrar|agua de mar|||alimento|||cómo||descendencia||
Sie haben keinen Mund, keine Augen, und nicht einmal ein Verdauungssystem existiert. Sie filtern nur Nahrung aus dem Meerwasser heraus, indem sie ihren Körper am Ende eines Röhrenrohrs ausstrecken. Wie vermehren sie sich?
They have no mouths, no eyes, and even their digestive system does not exist. They rely solely on their bodies at the tip of the tubes to filter food from seawater. How do they reproduce?
Chúng không có miệng, mắt, thậm chí không có hệ tiêu hóa mà chỉ lọc thức ăn từ biển với cơ thể nhô ra khỏi đỉnh vỏ. Chúng sinh sản như thế nào?
体积 庞大 的 巨 蛉 , 造型 奇特 的 白 蚌 , 它们 的 生理 结构 , 食物 基础 , 甚至 它们 的 门类 归属 , 都 使 人 迷惑不解 。
|||khổng lồ|ruồi|||||||||||||||loài|||||khó hiểu
volume|huge||giant|giant cicada|shape|peculiar|||clam||||||||||classification|taxonomic classification||||confusing
|||||forma|||||||fisiologia|||||||grupo taxonômico|classificação||||
volumen|enorme||||forma|extraño|||perla|ellas||fisiología|estructura|alimento|alimentación|incluso|||categorías|pertenencia||||confundido
The enormous giant clam, the uniquely shaped white clam, their physiological structures, food bases, and even their taxonomic classifications all leave people puzzled.
Những con vẹm trắng khổng lồ khổng lồ, những con vẹm trắng có hình dạng kỳ dị, sinh lý học, cơ sở thức ăn và thậm chí cả phyla của chúng đều gây nhầm lẫn.
这片 神秘 而 广阔 的 深海 世界 能为 我们 提供 新 的 食物 资源 , 成为 奇妙 的 科学研究 基地 吗 ?
|||||||có thể||||||||kỳ diệu||||
this area|mysterious||vast||||can provide||||||||wonderful||scientific research|research base|
|||||||pode fornecer|||||||||||base de pesquisa|
esta parte|misterioso|y|amplio||océano profundo|mundo|puede|nosotros|proporcionar|nuevo||alimento|recursos|ser|maravilloso||investigación científica|base|
Can this mysterious and vast deep-sea world provide us with new food resources and become a wonderful scientific research base?
Liệu thế giới biển sâu bí ẩn và rộng lớn này có thể cung cấp cho chúng ta những nguồn thực phẩm mới và trở thành một cơ sở nghiên cứu khoa học tuyệt vời?
改编自 《 神奇 动植物 之 谜 》 文章 《 无 阳光 世界 的 深海 生命 》
||Plants and Animals||riddle||no||||the deep sea|
adaptado de|mágico|flora y fauna|||artículo||sol|mundo||profundidades del mar|vida
Adapted from the article "Deep-sea Life in a Sunless World" from "The Mystery of Amazing Plants and Animals"
Phỏng theo bài viết "Bí ẩn về các loài động vật và thực vật kỳ diệu" "Cuộc sống dưới đáy biển sâu trong thế giới không có mặt trời"