《标准 教程 HSK 6》第 5课 课文 - 学 一门 外语 需要 理由 吗
|textbook||||||a language|foreign language|need|reason|
標準||||||||||理由: 理由|
HSK 6, Lektion 5 - Brauchen Sie einen Grund, um eine Fremdsprache zu lernen?
Lesson 5 Text - Do You Need a Reason to Learn a Foreign Language from 'Standard Course HSK 6'
Curso Estándar HSK 6, Lección 5 - ¿Necesita una razón para aprender un idioma extranjero?
"Cours standard HSK 6" Leçon 5 - Ai-je besoin d'une raison pour apprendre une langue étrangère ?
HSK 6, Pelajaran 5 - Apakah Anda membutuhkan alasan untuk belajar bahasa asing?
HSK6級5課 外国語を学ぶのに理由が必要ですか?
표준 코스 HSK 6, 5과 - 외국어를 배워야 할 이유가 필요하신가요?
Curso Standard HSK 6, Lição 5 - Precisa de uma razão para aprender uma língua estrangeira?
HSK 6, Урок 5 - Нужна ли вам причина для изучения иностранного языка?
Standardkurs HSK 6, Lektion 5 - Behöver du en anledning för att lära dig ett främmande språk?
《标准教程HSK 6》第5课课文- 学一门外语需要理由吗
# 学 一门 外语 需要 理由 吗
||||lý do|
|a subject|foreign language||reason|
||||ragione|
# Brauche ich einen Grund, um eine Fremdsprache zu lernen?
# Do You Need a Reason to Learn a Foreign Language?
# ¿Necesita una razón para aprender un idioma extranjero?
# Apakah Anda membutuhkan alasan untuk belajar bahasa asing?
《 标准 教程 HSK 6》 第 5 课 课文
Text of Lesson 5 from 'Standard Course HSK 6'
"Curso estándar HSK 6" Lección 5
Tutorial Standar HSK 6, Pelajaran 5 Teks
我想学 一门 外语 , 迫 不 及待 地想 不再 依靠 翻译 , 独自 阅读 原文 , 哪怕 是 借助 字典 勉强 查阅 呢 。
|một môn||迫||||||||||||||một cách miễn cưỡng|tra cứu|
I want to learn||foreign language|can't wait||can't wait|eagerly||rely on|translation|alone|read|original text|even if||with the help of|dictionary|with great effort|look up|
学びたい|||待ちきれない||待ちきれない|に思う|もうしない|頼る|翻訳|独力で|原文を読む|原文: 原文|たとえ|でも|辞書を使って|辞書|無理やり|調べる|
||||no||ansiosamente|dejar de||traducción|por mí mismo|leer|texto original|Aunque sea|||diccionario|a duras penas|consultar|
Ich möchte eine Fremdsprache lernen und kann es kaum erwarten, mich nicht mehr auf Übersetzungen zu verlassen und den Originaltext allein zu lesen, auch mit Hilfe eines Wörterbuchs.
I want to learn a foreign language and can't wait to no longer rely on translation, to read the original text alone, even if I have to struggle with the dictionary.
Quiero aprender un idioma extranjero y no puedo esperar para dejar de confiar en las traducciones y leer el texto original por mí mismo, incluso con la ayuda de un diccionario.
Saya ingin belajar bahasa asing, dan saya ingin sekali berhenti mengandalkan terjemahan dan membaca teks aslinya saja, meskipun saya hampir tidak dapat mengaksesnya dengan bantuan kamus.
外国語を学びたいので、早く翻訳機に頼るのをやめて、辞書を引いてやっと調べられる程度の原文を自分の力で読みたいです。
외국어를 배우고 싶은데 번역기에 의존하지 않고 사전의 도움으로 겨우 찾아보더라도 원문을 혼자서 읽고 싶어요.
Tôi muốn học ngoại ngữ, và tôi không thể ngừng dựa vào bản dịch và đọc văn bản gốc một mình, ngay cả khi có từ điển.
我 很快 找到 了 一家 语言 学习 机构 , 它 在 离 我家 不远 的 一栋 办公楼 上 。
||||||||||||||||trên
||||a language learning institution|||institution|||||not far||a building|office building|
||見つけた|||言語||機関|||||||一棟|オフィスビル|
||||||||||||no lejos||||
Ich fand schnell eine Sprachlerneinrichtung in einem Bürogebäude nicht weit von meinem Zuhause.
I quickly found a language learning institution, which is located in an office building not far from my home.
Encontré rápidamente una institución de aprendizaje de idiomas en un edificio de oficinas no lejos de mi casa.
Saya segera menemukan sebuah lembaga pembelajaran bahasa di sebuah gedung perkantoran yang tidak jauh dari rumah saya.
すぐに、自宅からほど近いオフィスビルの中に語学学習機関を見つけました。
곧 집에서 멀지 않은 오피스 빌딩에 어학 학습 기관을 찾았습니다.
Tôi nhanh chóng tìm thấy một cơ sở học ngoại ngữ trong một tòa nhà văn phòng không xa nhà tôi.
这天 我 兴致勃勃 地 专程 前去 咨询 。
||hào hứng||||
||excited||specially|to go there|consult
||意気揚々||わざわざ|赴く|相談
Ese día|||||ir a|consultar
That day, I went specially to inquire with great excitement.
Este día hice un viaje especial de consulta con gran interés.
Pada hari ini, saya melakukan perjalanan khusus untuk meminta saran dengan penuh minat.
この日、私はとても楽しみに相談に行きました。
이 날 저는 상담하러 가는 것이 매우 설렜습니다.
Hôm nay, tôi đã thực hiện một chuyến đi đặc biệt để tham khảo ý kiến với tinh thần cao.
进 了 门 , 一位 很 有 修养 的 女士 迎上来 , 我 以为 交了 学费 就 能 开始 快乐 而 美好 的 学习 了 , 不料 首先 面对 的 是 她 接连不断 的 发问 : “ 为什么 要学 外语 ?
|||||||||||||||||||||||không ngờ||||||liên tục|||||
entered||door|a cultured lady|||cultivation||lady|came up to greet||thought|paid|tuition fee||||happiness||wonderful||||unexpectedly|||||she|one after another||questioning||to learn|
||||||教養|||出迎えた|||支払った|||||||素晴らしい||||予想外||||||次々と||質問|||
||||||Cultura||Señora educada|Salió a recibirnos||Pensé que||||||Feliz||||||||Enfrentar||||Incesantes||Preguntar||"Querer aprender"|idioma extranjero
As I entered the door, a very cultured lady greeted me. I thought that after paying the tuition, I could start a joyful and beautiful learning experience. However, the first thing I faced was her continuous questioning: "Why learn a foreign language?",
Al entrar por la puerta, una señora bien entrenada me saludó. Pensé que después de pagar la matrícula, podría comenzar a estudiar feliz y bellamente. Inesperadamente, lo primero que enfrenté fue su continuo cuestionamiento: "¿Por qué quieres aprender un idioma extranjero?"
Ketika saya memasuki pintu, saya disambut oleh seorang wanita yang sangat sopan. Saya pikir setelah membayar biaya sekolah, saya dapat memulai studi saya yang menyenangkan dan luar biasa, tetapi saya tiba-tiba dihadapkan dengan pertanyaan berulang-ulang: "Mengapa Anda ingin belajar bahasa asing?
ドアを入ると、とても教養のある女性が迎えてくれました。学費を支払えばうれしくて素敵な学びが始まると思っていましたが、最初に向かい合ったのは彼女の続々と続く質問でした:「なぜ外国語を学ぶのですか?
문을 열고 들어서자 아주 공손한 아주머니가 반갑게 맞아주셨고, 수강료만 내면 행복하고 아름다운 공부를 시작할 수 있을 줄 알았는데, 가장 먼저 마주한 것은 "왜 외국어를 배우려고 하느냐?"는 질문이었습니다.
Tôi vừa bước vào cửa đã có một cô rất sùng đạo chào đón, tôi tưởng sau khi đóng học phí là có thể bắt đầu việc học vui vẻ, xinh đẹp thì không ngờ điều đầu tiên tôi phải đối mặt là những câu hỏi liên tục của cô: “Tại sao em lại muốn học a ngoại ngữ?
最近 有 出国 计划 吗 ?
||going abroad|plans|
|||予定|
últimamente||Viajar al extranjero|planificación|
"Do you have any plans to go abroad recently?",
¿Hay planes para ir al extranjero recientemente?
Apakah Anda memiliki rencana untuk pergi ke luar negeri baru-baru ini?
最近、海外旅行の計画はありますか?
Bạn có dự định đi nước ngoài gần đây không?
职业 是 什么 ?
occupation||
職業は何ですか?||
"What is your profession?"
¿Qué es ocupación?
職業は何ですか?
Nghề nghiệp là gì?
“ 这 很 重要 吗 ?
"Is this important?
"¿Es esto importante?
” 说 实在 的 , 她 的 问题 涉及 了 我 的 隐私 , 我 很 反感 , 话 也 变得 火药味 十足 。
||||||liên quan đến||||riêng tư|||||||mùi thuốc súng|
|frankly|||||involve||||privacy|||dislike||||strongly confrontational|full
||||||関わる||||プライバシー|||嫌悪感|言葉|||火薬臭い|火薬臭い
||||||||||privacidad|||Desagrado|||se volvió||lleno de tensión
To be honest, her question involved my privacy, which I found very irritating, and my tone became quite tense.
“Para ser honesto, su pregunta involucraba mi privacidad, estaba disgustado y sus palabras se llenaron de pólvora.
"Sejujurnya, pertanyaannya menyentuh privasi saya, dan saya merasa jijik, dan percakapan itu menjadi tercemar oleh bubuk mesiu.
"正直なところ、彼女の質問は私のプライバシーに触れたもので、私はそれに憤慨し、会話は非常に喧嘩腰になってしまったのです。
"솔직히 그녀의 질문은 제 사생활을 건드린 것이었고 저는 분개했고 대화는 매우 전투적으로 변했습니다.
“Thành thật mà nói, câu hỏi của cô ấy liên quan đến quyền riêng tư của tôi, tôi thấy ghê tởm, và lời nói của cô ấy trở nên đầy mùi thuốc súng.
她 极力 忍耐 着 , “ 是 这样 , 我 必须 了解 学员 , 为 学员 着想 , 帮 他 策划 学习 方案 , 以 达成 他 的 目标 。
||kiên nhẫn|||||||học viên|||||||||||||
|with all one's might|endure|- with a pause||||must||students||student 2|in mind|help him|him|plan||study plan|in order to|achieve|||goal
彼女は|必死に|我慢|||||||生徒|||考慮到|||計画する||プラン(1)||達成する|||目標
|||||||||Estudiante||estudiante|beneficio de ellos||||estudios|plan de estudios||alcanzar|||objetivo
She was trying her best to endure, 'It's like this, I must understand the students, think for the students, help him plan a study program to achieve his goals.'
Ella hizo todo lo posible por aguantar: "Así es, debo comprender al estudiante, considerar al estudiante y ayudarlo a planificar un plan de estudio para lograr su objetivo.
Ia bersabar dan berkata, "Baiklah, saya harus mengenal peserta pelatihan dan memikirkan peserta pelatihan, serta membantunya merencanakan program studinya agar ia dapat mencapai tujuannya.
学習者のことをよく知り、目標達成のための学習計画を立てる手助けをしなければならない」と忍耐強い。
그녀는 인내심을 가지고 "학습자를 알아가고 학습자가 목표를 달성할 수 있도록 학습 계획을 세우도록 도와야 합니다.
Cô dùng hết sức chịu đựng, “Đúng vậy, tôi phải tìm hiểu học sinh, nghĩ cho học sinh, giúp anh ta hoạch định kế hoạch học tập để đạt được mục tiêu của mình.
我 努力 使 自己 的 口气 缓和 下来 : “ 我 没什么 具体 目标 。
||||||||||cụ thể|
|try hard|make|myself||tone|soften||||specific|specific goal
||させる|||口調|和らげる|||||目標
||||||||||objetivo específico|
Ich versuchte, meinen Ton weicher zu machen: „Ich habe keine konkreten Ziele.
I try to make my tone gentler: "I don't have any specific goals."
Traté de calmar mi tono: "No tengo metas específicas.
Saya mencoba untuk meredamnya: "Saya tidak memiliki tujuan khusus.
私は「具体的な目標はありません」と口調を和らげようとしました。
"구체적인 목표는 없습니다."라고 말투를 부드럽게 바꾸려고 노력했습니다.
Tôi cố dịu giọng: “Tôi không có mục tiêu cụ thể nào cả.
就是 找 一个班 插 班 听课 , 随意 学学 而已 。
||a class|to join (a class)|class|audit classes|casually|learn|that's all
|探す|一つのクラス|編入||授業を聴く|気軽に||
Finden Sie einfach einen Kurs, in dem Sie vorbeischauen können, um an dem Kurs teilzunehmen, und lernen Sie nach Belieben.
I just want to find a class to attend casually and learn a bit.
Simplemente busque una clase para unirse a la clase y aprender a voluntad.
Anda hanya perlu mencari kelas untuk dihadiri dan belajar sesuka hati.
ふらっと立ち寄れるクラスを見つけて、どんどん学んでいけばいいのです。
수강할 수업을 찾아서 진행하면서 배우기만 하면 됩니다.
Chỉ cần tìm lớp ghé vào tham gia lớp học, học theo ý thích.
“ 可是 , 我们 的 班 都 是 根据 学员 的 具体情况 设置 的 , 如果 您 没有 具体 目标 , 是 学 不好 一种 语言 的 。
|||||||||tình huống cụ thể|||||||||||||
but|||class|||based on|||specific situation|set|||||||||||language|
||||||に基づいて|受講者||具体状況|設定|||||具体||||||言語|
||||||||||establecer|||||||||No bien||idioma|
„Unser Unterricht richtet sich jedoch nach der spezifischen Situation der Schüler. Wenn Sie keine konkreten Ziele haben, können Sie keine Sprache lernen.
But our classes are set up based on the specific situations of the students. If you don't have a specific goal, you won't learn a language well.
"Sin embargo, nuestras clases se organizan de acuerdo con las condiciones específicas de los estudiantes. Si no tienes objetivos específicos, no podrás aprender bien un idioma.
"Namun, kelas kami disesuaikan dengan situasi khusus siswa, dan jika Anda tidak memiliki tujuan khusus, Anda tidak akan bisa belajar bahasa.
「しかし、私たちのクラスは生徒の具体的なニーズに合わせて作られており、具体的な目標がなければ語学は身につきません。
"하지만 저희 수업은 학생들의 특정 요구에 맞춰져 있으며, 구체적인 목표가 없다면 언어를 배우지 못할 것입니다.
"Tuy nhiên, các lớp học của chúng tôi được thiết lập theo tình hình cụ thể của học viên, nếu bạn không có mục tiêu cụ thể, bạn sẽ không thể học ngoại ngữ.
没有 目标 就 缺乏 动力 , 这 道理 我 固然 懂 , 可是 , 我 的确 说不出 她 所说 的 目标 。
||||động lực|||||||||||||
|||lack|motivation||truth||certainly|understand|||indeed|can't say|what|said||
|||欠如|動力||||もちろん|わかる||||言えない||彼女が言った||
||||||||||||de hecho|||dicho por ella||objetivo
Ich verstehe den Mangel an Motivation ohne Ziele, aber ich kann die Ziele, von denen sie spricht, wirklich nicht artikulieren.
Without a goal, there is a lack of motivation. I certainly understand this reasoning, but I really cannot articulate the goal she mentioned.
Sin una meta, hay una falta de motivación. Sé la verdad, pero realmente no puedo decir lo que dijo sobre la meta.
Tanpa sebuah gol, motivasi akan berkurang, saya memahami hal tersebut, namun saya tidak bisa menyebutkan sebuah gol seperti yang ia lakukan.
目標がないとモチベーションが上がらない。 それは確かにわかるのですが、彼女の言う目標というのは、本当に何とも言えません。
목표가 없으면 동기 부여가 부족합니다. 나는 확실히 이것을 이해하지만 그녀가 목표가 무엇을 의미하는지 말할 수 없습니다.
Tôi hiểu sự thiếu động lực mà không có mục tiêu, nhưng tôi thực sự không thể nói rõ những mục tiêu mà cô ấy đang nói đến.
我 说 我 回去 想想 。
|||go back|think about it
||||pensarlo
Ich sagte, ich würde zurückgehen und darüber nachdenken.
I said I would think about it when I returned.
Dije que volví a pensarlo.
戻って考えてみますと言いました。
돌아가서 생각해 보겠다고 했어요.
Tôi đã nói rằng tôi sẽ quay lại và suy nghĩ về nó.
“ 您 等 一下 。
Please wait a moment.
"Espera un minuto.
” 她 迅速 出门 , 瞬间 换来 了 一位 男士 。
|||chỉ trong chốc lát||||
|quickly|went out|instant|and in return|||man
|素早く||瞬時||||男性
|rápidamente|Salió de casa|En un instante||||hombre
“ Sie ging schnell hinaus und wurde sofort durch einen Mann ersetzt.
"She went out quickly, and in an instant she got a man.
"Ella salió rápidamente, y en un instante consiguió un hombre.
' Elle sortit rapidement, et fut aussitôt remplacée par un homme.
"Dia keluar dengan cepat dan langsung digantikan oleh seorang pria.
"彼女はすぐにドアの外に出て、瞬時に男性と入れ替わりました。
'Cô ấy nhanh chóng đi ra ngoài, và ngay lập tức được thay thế bởi một người đàn ông.
“ 您 学 这门 语言 是 为了 …… ” 他 态度 和蔼 , 真诚 恳切 , 我 被 打动 了 , 跟 他 滔滔不绝 起来 : “ 我 喜欢 这个 国家 的 文化 , 学习 语言 无非 是 为了 看 原文 电影 、 读 文学作品 ……”
||||||||hiền hậu|chân thành|chân thành||||||||||||||||||||||||
||this|||in order to|||kind|sincere|sincere|||moved|||him|talk non-stop|||||||culture|||nothing but||||original text|original version movies||literary works
||||||||親切な|誠実|誠実な|||感動しました||||止まらず||||||||||ただ|||||||文学作品
|||||||||sincero|Sincera|||conmover||||Sin parar||||||||||||para||texto original|películas originales||obras literarias
„Du lernst diese Sprache für …“ Er war freundlich und aufrichtig, und ich war gerührt und fing an, mit ihm zu reden: „Ich mag die Kultur dieses Landes, und ich lerne die Sprache nur, um Originalfilme anzusehen und Literatur zu lesen funktioniert. …“
“You are learning this language for… ” He was friendly, sincere and earnest, which moved me. I started talking endlessly with him: “I like the culture of this country. Learning the language is just to watch original movies, read literary works…”
"Este idioma se aprende por ..." Fue amable, sincero y sincero. Me conmovió y hablé con él: "Me gusta la cultura de este país. Aprender un idioma no es más que ver películas originales y leer literatura. ... "
"Tu apprends cette langue pour..." Il était gentil et sincère, j'étais émue et j'ai commencé à lui parler : "J'aime la culture de ce pays, et j'apprends une langue pour regarder des films et lire de la littérature. …"
"Anda belajar bahasa ini untuk ......" Dia baik dan tulus, saya terkesan dan berbicara dengannya. "Saya menyukai budaya negara ini, dan saya belajar bahasa untuk menonton film dalam bahasa aslinya, membaca literatur, dll. ......"
"私はこの国の文化が大好きで、原語で映画を見るためだけに語学を勉強しているんだ "と、とても親切で誠実な彼に感動して話し始めたんです」。......"
"그는 너무 친절하고 진지해서 저는 감명을 받고 그와 이야기하기 시작했습니다."저는이 나라의 문화를 좋아하고 원어로 영화를보고 읽기 위해 언어를 배우고 있습니다. ......"
“ 明白 了 。
“I understand.”
" entendido.
" Entendu.
不想 通过 翻译 , 进入 原文 的 世界 ?
||dịch||||
don't want|through|translation|enter|the original text||world
||翻訳||||世界
|||entrar en|texto original||mundo original
Sie möchten nicht durch Übersetzung in die Welt des Originaltextes einsteigen?
Don't you want to enter the world of the original text through translation?
¿No quieres entrar en el mundo del texto original a través de la traducción?
Vous ne voulez pas entrer dans le monde du texte original par la traduction ?
Tidakkah Anda ingin memasuki dunia aslinya melalui terjemahan?
翻訳で原作の世界に入りたくない?
Bạn không muốn bước vào thế giới của văn bản gốc thông qua bản dịch?
“ 对 !
" right!
"¡Correcto!
" droit!
“ 我 欢天喜地 , 终于 碰上 了 知音 。
|||gặp||tri kỷ
|happily||met||kindred spirit
|大喜び||出会った||知己
||por fin|encontré||Alma gemela
„Ich war überglücklich, endlich einen Busenfreund zu treffen.
I am overjoyed, I finally met a kindred spirit.
"Estoy tan feliz de que finalmente me encontré con un amigo.
"J'étais ravi de rencontrer enfin un ami intime.
"Saya sangat senang karena akhirnya saya bertemu dengan belahan jiwa saya.
"ついにソウルメイトに出会えた "と大喜びしました。
"Tôi đã rất vui mừng vì cuối cùng đã gặp được một người bạn chân thành.
我 碰到 过 您 这样 的 客户 , 可是 , 光 凭 兴趣 , 恐怕 难以 持久 。
|||||||||||||bền lâu
|met|||||customer||just|by|interest|I'm afraid|difficult to|enduring
|お会いした|||||顧客|しかし|光|だけで|興味|恐らく|難しい|長続き
||||así||cliente|pero|solo|basarse en|interés|me temo que||sostenerse
Ich habe Kunden wie Sie getroffen, aber das Interesse allein hält vielleicht nicht lange an.
I have encountered clients like you before, but I'm afraid that relying solely on interest may not last long.
He conocido clientes como usted, pero el interés por sí solo puede no durar.
J'ai rencontré des clients comme vous, mais l'intérêt seul peut ne pas durer longtemps.
Saya telah bertemu dengan klien seperti Anda, tetapi saya khawatir minat saja tidak akan bertahan lama.
あなたのようなクライアントにも出会いましたが、関心だけでは持続性がないのではと思います。
Tôi đã gặp những khách hàng như bạn, nhưng chỉ riêng tiền lãi thì có thể không kéo dài.
” 我 顿时 崩溃 了 , 怎么 说 着 说 着 又 绕 回来 了 。
|ngay lập tức|sụp đổ||||||||||
I|suddenly|collapsed||||||||circled|came back|
|たちまち|崩れる||どうして||||||戻る|戻ってきた|past tense marker
|de repente|Me derrumbé||cómo es que||||hablando de|||volver|
„Ich brach plötzlich zusammen und ging hin und her, während ich sprach.
I instantly collapsed. How come it went back to this?
"Me derrumbé de repente, y regresé de nuevo como dije.
"どうしてまた戻ってきたんだろう "と、打ちのめされました。
”Tôi đột ngột gục xuống, và tôi đi đi lại lại khi nói chuyện.
我 果断 地站 起来 , 斩钉截铁 地 表明 要 走 。
||||dứt khoát||||
|decisively|stood up||resolutely||to indicate||
|断固|立ち上がる||断固として||意思|意志|行く
I decisively stood up and firmly expressed my intention to leave.
Me levanté con decisión e indiqué que me iba.
私は決然と立ち上がり、「行きたい」と明言した。
Tôi dứt khoát đứng dậy và ra hiệu đi.
回家 后 , 我 不死心 , 开始 在 网上 找 在线 学习 。
|||không từ bỏ||||||
go home|||didn't give up|||online||online|
家に帰って|||諦めない|||インターネット||オンライン|
||||||en línea|buscar||aprender en línea
Als ich nach Hause kam, gab ich nicht auf und suchte online nach Online-Lernen.
After returning home, I was not discouraged and began to search for online learning.
Después de regresar a casa, no me rendí y comencé a buscar aprendizaje en línea.
帰宅後、あきらめずにオンライン学習を探し始めました。
Về đến nhà, tôi không bỏ cuộc và bắt đầu tìm cách học trực tuyến trên mạng.
后来 发现 有 一家 , 还 真不错 , 从 基础 教起 , 每个 句子 的 语法 都 详细 讲解 , 不留 死角 , 和 我 的 思维 很 搭 。
||||||||||||||chi tiết|||||||||
|||||really good||the basics|starting from||sentence||grammar||in detail|explained|leave out|blind spot||||thinking||matches
|||||本当に良い||基礎|教え始め||||||詳細|解説|残さず|死角 -> 死角||||考え方||合う
||||||||||oración||gramática detallada|todos|detalladamente|explicar detalladamente|sin dejar|puntos ciegos||mi||pensamiento lógico||
Später fand ich heraus, dass es einen gibt, der wirklich gut ist: Ausgehend von den Grundlagen wird die Grammatik jedes Satzes detailliert erklärt, ohne dass es zu Sackgassen kommt, was sehr gut zu meiner Meinung passt.
Later, I found a place that is really good. They teach from the basics and explain the grammar of each sentence in detail, leaving no dead ends, which matches my way of thinking very well.
Más tarde, descubrí que había uno que era realmente bueno. Partiendo de lo básico, la gramática de cada oración se explicó en detalle, sin dejar callejones sin salida, y encaja muy bien con mi pensamiento.
基礎から教えてくれて、文の文法も一つ一つ丁寧に説明してくれて、取りこぼしがなく、私の考え方にとてもマッチしている、本当に良いものに出会えました。
Sau này mình mới biết có 1 cái, rất hay, bắt đầu từ những điều cơ bản, ngữ pháp của từng câu đều được giải thích cặn kẽ, không có ngõ cụt, rất phù hợp với suy nghĩ của mình.
更 重要 的 是 心里 舒服 没有人 硬逼 着 我 执行 学习 计划 , 也 没人 问 我 为啥 要学 它 , 以及 我 的 单位 、 身份 , 包括 薪水 。
||||||không ai||||||||||||||||||||
|||||comfortable|nobody|force|||execute||study plan||no one|||why|to learn||as well as|||workplace|identity|including|salary
||||||誰も|無理強要|||実行|||||||なぜ||||||職場|地位|含む|給料
Wichtiger ist, dass ich mich wohlfühle und mich niemand direkt und entschieden dazu gezwungen hat, den Studienplan umzusetzen, und mich niemand gefragt hat, warum ich studieren möchte, sowie nach meiner Einheit, Identität, inklusive Gehalt.
What is more important is that I feel comfortable inside; no one is forcing me to follow a study plan, and no one asks me why I want to learn it, as well as my unit, identity, and salary.
Más importante aún, me sentí cómodo y no me forcé directamente a implementar el plan de estudio, y nadie me preguntó por qué quería aprenderlo, así como mi organización, identidad y salario.
さらに重要なのは、自分が直接、断定的に学習プログラムに押し込まれることがなく、なぜそれを勉強するのか、自分の仕事や地位、給料はどうなのかと聞かれないことに安心感を覚えたことです。
Điều quan trọng hơn là tôi cảm thấy thoải mái, không ai trực tiếp và dứt khoát ép tôi thực hiện kế hoạch học tập, cũng như không ai hỏi tôi tại sao tôi muốn học nó, cũng như đơn vị, danh tính, kể cả tiền lương.
我 就是 个 语言 学习者 , 你 管 我 这些 干吗 ?
||||learner||you care about||these|for what
||||言語学習者||干渉する||これら|何の用
||||aprendiz de idiomas|||||
Ich lerne Sprachen, was interessierst du dich für mich?
I am just a language learner; why do you care about these things?
Soy un estudiante de idiomas, ¿qué te preocupas por mí?
私はただの語学学習者ですが、何を気にしているのでしょうか?
Tôi là người học ngoại ngữ, bạn quan tâm đến tôi điều gì?
我 的 学习 方式 绝对 对 学习效果 有利 , 当然 弊端 也 不少 : 有利 的 方面 如 上 所说 , 弊端 在于 高兴 了 拼命 学 一阵子 , 不 高兴 了 就 搁 在 一边 。
||||||hiệu quả học tập|||khuyết điểm|||||||||khuyết điểm||||||một thời gian|||||||
|||way|absolutely||learning outcomes|beneficial||downsides|||beneficial||aspect|as|as mentioned above|mentioned|downsides|lies in|||desperately||for a while|||||put||one side
||||||学習効果|有利な||欠点|||有利|||||上に述べた|欠点|にある|楽しい||必死に||しばらく|||||置く||
||||absolutamente||Eficacia del aprendizaje|Beneficioso|por supuesto|Desventajas||bastantes|Beneficioso||aspectos positivos|||dicho anteriormente|Desventajas|radica en|contento||con todas fuerzas||un rato|||||||
Meine Lernmethode ist dem Lerneffekt auf jeden Fall zuträglich, aber natürlich gibt es auch viele Nachteile: Die Vorteile sind wie oben erwähnt, der Nachteil ist, dass ich eine Weile fleißig lerne, wenn ich glücklich bin, und es beiseite lege, wenn ich unglücklich bin .
My learning style is definitely beneficial to learning outcomes, but of course, there are also many drawbacks: the beneficial aspects are as mentioned above, while the drawbacks lie in the fact that I study hard when I'm happy but just set it aside when I'm not.
Mi método de aprendizaje es definitivamente beneficioso para el efecto de aprendizaje y, por supuesto, hay muchas desventajas: las ventajas son las mencionadas anteriormente, la desventaja es que estoy feliz de estudiar por un tiempo y lo dejo de lado cuando estoy molesto.
私の勉強の仕方は確かに勉強になるのですが、デメリットも多く、メリットは上記の通り、デメリットは嬉しい時はしばらく勉強しようとし、そうでない時は脇に置いておくということです。
Phương pháp học của mình chắc chắn có lợi cho hiệu quả học tập, nhưng tất nhiên cũng có nhiều nhược điểm: ưu điểm thì như đã nói ở trên, nhược điểm thì học chăm chỉ một lúc thì thấy vui, lúc không vui thì bỏ qua một bên. .
有时 还 前后 颠倒 , 因为 后面 那课 的 话题 太 诱惑 我 了 。
|||đảo ngược|||||||hấp dẫn||
|still|back and forth|mixed up||the next class|that class|possessive particle|topic||temptation||
時々||前後|前後逆転|||その授業||||魅力的||
||delante y detrás|invertido|porque||||tema||demasiado tentador||
Manchmal wurde es auf den Kopf gestellt, weil mich das Thema der letzten Stunde so verlockte.
Sometimes it is also reversed, because the topic of the later class is too tempting for me.
A veces cambia de un lado a otro, porque el tema de la siguiente lección me resulta demasiado tentador.
後のレッスンのトピックが魅惑的なので、前後することもありますね。
Đôi khi nó bị đảo lộn, bởi vì chủ đề của bài sau quá hấp dẫn đối với tôi.
但是 , 利弊 权衡 , 利 还是 大于 弊 。
|lợi ích và bất lợi|sự cân nhắc||||
|pros and cons|weigh pros and cons|benefit||greater than|drawbacks
|利点と欠点|天秤にかける|利点||上回る|弊害
||sopesar|||supera a|perjuicios
Wenn jedoch die Vor- und Nachteile abgewogen werden, überwiegen die Vorteile die Nachteile.
However, weighing the pros and cons, the benefits still outweigh the drawbacks.
Sin embargo, se sopesan los pros y los contras, y las ventajas aún superan a las desventajas.
しかし、バランスよく考えると、メリットがデメリットを上回ります。
Tuy nhiên, khi cân nhắc giữa ưu và khuyết điểm, ưu nhược điểm sẽ lớn hơn nhược điểm.
因为 我 总能 在 忘我 的 快乐 中 津津有味 地 享受 学习 。
||always||selfless||||with great interest||enjoy|
||いつも||没我执||楽しさ||夢中で||楽しむ|
||||||||con gusto||disfrutar de|
Weil ich das Lernen immer lustvoll in der Freude der Ekstase genießen kann.
Because I can always enjoy learning with great pleasure in forgetting myself.
Porque siempre puedo disfrutar aprendiendo con la alegría del altruismo.
なぜなら、いつも我を忘れて勉強を楽しんでいるからです。
Bởi vì tôi luôn có thể tận hưởng việc học một cách thích thú trong niềm vui sướng ngất ngây.