HSK3 04-04
HSK
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
HSK3 04-04
经理 : 您好 !您 找 谁 ?
|xin chào|||
manager|Hello|you|are looking for|who
매니저|안녕하세요|||
gerente|hola||busca|quién
المدير: مرحبا! من الذي تبحث عنه؟
Manager: Hello! Can I help you?
Gérant : Bonjour ! Puis-je vous aider?
客人 : 你们 这儿 是不是 有 一个 又 年轻 又 漂亮 的 服务员 ?
khách|||||||trẻ||||nhân viên phục vụ
|||||||jeune||||serveuse
customer|you|here|Is there|||both|young||pretty||waiter
|||||하나||||||
cliente||aquí|||||||||servicio
الضيف: هل لديك نادل شاب وجميل هنا؟
Guest: Do you have a young and beautiful waiter here?
Invitado: ¿Tienen aquí a una camarera joven y guapa?
Invité : Avez-vous un jeune et beau serveur ici ?
Khách: Ở đây có một nữ phục vụ vừa trẻ vừa đẹp không?
经理 : 我们 这儿 年轻 , 漂亮 的 服务员 有 很多 。
||||||nhân viên phục vụ|có|
|||jeunes|||||
|we|here|young|||waiter|a lot|a lot
매니저||||||||
المدير: لدينا العديد من النوادل الشباب والجميلات هنا.
Manager: We are young here, and there are a lot of nice waiters.
Gerente: Tenemos muchas camareras jóvenes y guapas aquí.
Manager : Nous avons beaucoup de jeunes et beaux serveurs ici.
Quản lý: Ở đây chúng tôi có rất nhiều nữ phục vụ trẻ và đẹp.
客人 : 她 工作 又 认真 又 热情 。
|||lại|chăm chỉ||nhiệt tình
||||sérieuse||
|she|||seriously||enthusiastic
손님||||||
||||seria||entusiasta
الضيف: إنها جادة وشغوفة بعملها.
Guest: She works diligently and enthusiastically.
Cliente: Es seria y apasionada con su trabajo.
Invité : Elle est sérieuse et enthousiaste dans son travail.
Khách: Cô ấy làm việc vừa chăm chỉ vừa nhiệt tình.
经理 : 您 能 再 说 说 吗 ?
|bạn|có thể||||
manager|you|can you|again|say it again||
||할 수||||
المدير: هل يمكنك أن تخبرني المزيد؟
Manager: Können Sie mir mehr dazu sagen?
Manager: Can you talk about it?
Director: ¿Puede decirme algo más?
Responsable : Pouvez-vous m'en dire plus ?
Giám đốc: Bạn có thể nói lại không?
客人 : 她 总是 笑 着 跟 客人 说话 。
|cô ấy|luôn|||||nói chuyện
||toujours||||invité|
||always|smiling||with|the guests|talking
|||||와서||
|||||con||
الضيف: إنها تبتسم دائمًا وتتحدث مع الضيوف.
Gast: Sie lächelt immer und spricht mit den Gästen.
Guest: She always talks to guests with a smile.
Invitado: Siempre sonríe y habla con los invitados.
Invité : Elle parle toujours aux invités avec le sourire.
Convidado: Está sempre a sorrir e a falar com os convidados.
Khách: Cô ấy lúc nào cũng cười nói chuyện với khách.
经理 : 啊 , 我 知道 了 , 你 说 的 是 李小美 吧 ?
|||||||||Lý Tiểu Mỹ|
|||||||||Li Xiaomei|
|ah||know||||||Li Xiaomei|question particle
|||||||||리샤오메이|
|||||||||Li Xiaomei|
المدير: آه، فهمت هل تتحدث عن لي شياومي؟
Manager: Ah, I see, you are talking about Li Xiaomei, right?
Gerente: Ah, ya veo, te refieres a Li Xiaomei, ¿verdad?
Manager : Ah, je vois. Vous voulez dire Li Xiaomei, n'est-ce pas ?
Giám đốc: À, tôi biết rồi, bạn nói là Lý Tiểu Mỹ phải không?
年轻 , 认真 , 客人 , 李小美
trẻ|chăm chỉ|khách hàng|Lý Tiểu Mỹ
|||Li Xiaomei
young|serious|guest|Li Xiaomei
|||리샤오메이
|||Li Xiaomei
Jung, ernsthaft, Gast, Li Xiaomei
Young, serious, guest, Li Xiaomei
Joven , Serio , Invitado , Li Xiaomei