×

Usamos cookies para ayudar a mejorar LingQ. Al visitar este sitio, aceptas nuestras politicas de cookie.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Eagle and the Arrow

The Eagle and the Arrow

An Eagle was soaring through the air when suddenly it heard the whizz of an Arrow, and felt itself wounded to death. Slowly it fluttered down to the earth, with its lifeblood pouring out of it. Looking down upon the Arrow with which it had been pierced, it found that the shaft of the Arrow had been feathered with one of its own plumes. ‘Alas!' it cried, as it died.

‘We often give our enemies the means for our own destruction.'

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Eagle and the Arrow |Đại bàng|||Mũi tên Der Adler und der Pfeil El águila y la flecha Орел и стрела Đại bàng và Mũi tên 鹰与箭

An Eagle was soaring through the air when suddenly it heard the whizz of an Arrow, and felt itself wounded to death. |đại bàng||bay||||||||||||mũi tên||||bị thương|| Un águila surcaba los aires cuando, de repente, oyó el silbido de una flecha y se sintió herida de muerte. Орел парил в воздухе, как вдруг услышал свист стрелы и почувствовал, что ранен до смерти. Một con đại bàng đang bay vọt qua không trung thì bất ngờ nghe tiếng vút của một mũi tên, và cảm thấy mình bị thương nặng. Slowly it fluttered down to the earth, with its lifeblood pouring out of it. |||||||||sinh mệnh|||| Lentamente se precipitó a la tierra, con su sangre vital brotando de ella. Медленно он опустился на землю, и из него потекла живая кровь. Chậm rãi, nó chao xuống mặt đất, khi máu của nó tuôn ra. Looking down upon the Arrow with which it had been pierced, it found that the shaft of the Arrow had been feathered with one of its own plumes. |||||||||||||||||||||lông||||||lông Mirando la flecha con la que había sido atravesado, descubrió que el asta de la flecha había sido emplumada con una de sus propias plumas. Посмотрев вниз на стрелу, которой он был пронзен, он обнаружил, что на ее древке было нанизано одно из его собственных перьев. Nhìn xuống mũi tên mà nó đã bị đâm, nó thấy rằng thân mũi tên đã được làm lông bằng một trong những chiếc lông của chính nó. ‘Alas!' it cried, as it died. "¡Ay!", gritó mientras moría. Увы!" - воскликнул он, умирая. ‘Ôi trời!' nó kêu lên, khi nó chết.

‘We often give our enemies the means for our own destruction.' A menudo damos a nuestros enemigos los medios para nuestra propia destrucción". Мы часто даем нашим врагам средства для нашего собственного уничтожения". ‘Chúng ta thường tự trao cho kẻ thù những phương tiện để tự hủy diệt mình.'