×

Usamos cookies para ayudar a mejorar LingQ. Al visitar este sitio, aceptas nuestras politicas de cookie.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Fox and the Stork

The Fox and the Stork

At one time the Fox and the Stork were on visiting terms and seemed very good friends. So the Fox invited the Stork to dinner, and for a joke put nothing before her but some soup in a very shallow dish. This the Fox could easily lap up, but the Stork could only wet the end of her long bill in it, and left the meal as hungry as when she began. ‘I am sorry,' said the Fox, ‘the soup is not to your liking.'

‘Pray do not apologise,' said the Stork. ‘I hope you will return this visit, and come and dine with me soon.' So a day was appointed when the Fox should visit the Stork; but when they were seated at table all that was for their dinner was contained in a very long-necked jar with a narrow mouth, in which the Fox could not insert his snout, so all he could manage to do was to lick the outside of the jar.

‘I will not apologise for the dinner,' said the Stork:

‘One bad turn deserves another.'

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Fox and the Stork ||||Журавль ||||la cigogne |Fuchs|||Storch Der Fuchs und der Storch The Fox and the Stork El zorro y la cigüeña Le renard et la cigogne キツネとコウノトリ 여우와 황새 A Raposa e a Cegonha Лиса и аист Tilki ve Leylek Лисиця і лелека Cáo và Sếu 狐狸和鹳鸟 狐狸與鸛

At one time the Fox and the Stork were on visiting terms and seemed very good friends. |||||||čáp||||||||| |||||||||||Besuchsverhältnissen||||| Es gab eine Zeit, in der der Fuchs und der Storch sich gegenseitig besuchten und sehr gute Freunde zu sein schienen. Hubo un tiempo en que el Zorro y la Cigüeña se visitaban y parecían muy buenos amigos. Có một thời cá và sếu đã trở thành bạn thân và thường xuyên thăm nhau. So the Fox invited the Stork to dinner, and for a joke put nothing before her but some soup in a very shallow dish. ||||||||||||||||||||||мелкой| ||||||||||||||||||soupe||||peu profond| |||einlud||||||||Scherz|||||||||||| La zorra invitó a cenar a la cigüeña y, para bromear, sólo le puso sopa en un plato muy llano. Vì vậy, Cáo đã mời Sếu đến ăn tối, và để đùa, đã chỉ đặt trước cô ấy một ít súp trong một cái đĩa rất nông. This the Fox could easily lap up, but the Stork could only wet the end of her long bill in it, and left the meal as hungry as when she began. ||||||||||||||||||mỏ|||||||||||| |||||lécher||||||||||||||||||||||||| ||||||||||||nass machen||||||Schnabel|||||||||||| El zorro pudo engullirlo fácilmente, pero la cigüeña sólo pudo mojar en él el extremo de su largo pico, y se marchó de la comida tan hambrienta como cuando empezó. Con cáo này có thể dễ dàng húp sạch, nhưng con cò chỉ có thể làm ướt đầu mỏ dài của nó, và để lại bữa ăn với cái bụng đói như khi bắt đầu. ‘I am sorry,' said the Fox, ‘the soup is not to your liking.' |||||||soupe||||| 'Lo siento', dijo el Zorro, 'la sopa no es de su agrado'. ‘Tôi xin lỗi,' con cáo nói, ‘súp thì không hợp với bạn.'

‘Pray do not apologise,' said the Stork. |||s'excuser||| Por favor, no te disculpes -dijo la cigüeña-. ‘Xin đừng xin lỗi,' con cò nói. ‘I hope you will return this visit, and come and dine with me soon.' So a day was appointed when the Fox should visit the Stork; but when they were seated at table all that was for their dinner was contained in a very long-necked jar with a narrow mouth, in which the Fox could not insert his snout, so all he could manage to do was to lick the outside of the jar. ||||||||||ăn tối|||||||||||||||||||||||||||||||||||món ăn||||||||||||||||||||||||||||| ||||||||||dîner||||||||||||||||||||à table|||||||||||||||longue cou|jar|||||||||||insérer||museau||||||||||lécher|||||jar ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||enthalten|||||nackte|jar|||schmal||||||||besuchen||Schnauze|||||verwalten|||||licken||||| Espero que me devuelvas la visita y vengas pronto a cenar conmigo". Pero cuando se sentaron a la mesa, todo lo que había para cenar estaba contenido en una jarra de cuello muy largo y boca estrecha, en la que la zorra no podía meter el hocico, de modo que lo único que conseguía era lamer el exterior de la jarra. ‘Tôi hy vọng bạn sẽ trả lại cuộc viếng thăm này, và đến ăn tối với tôi sớm.' Vì vậy, một ngày được ấn định khi cáo sẽ đến thăm cò; nhưng khi họ ngồi vào bàn ăn, tất cả những gì trong bữa ăn của họ đều được chứa trong một chiếc bình có cổ dài và miệng hẹp, trong đó cáo không thể cho mũi vào, vì vậy tất cả những gì nó có thể làm là liếm bên ngoài của chiếc bình.

‘I will not apologise for the dinner,' said the Stork: |||m'excuser|||||| No me disculparé por la cena", dijo la cigüeña: ‘Tôi sẽ không xin lỗi về bữa tối,' cò nói:

‘One bad turn deserves another.' |||mérite| Eine schlechte Wendung verdient eine weitere. 'Un mal giro merece otro'. ‘Một hành động xấu thì cũng đáng bị trả đũa bằng một hành động xấu khác.'