×

Usamos cookies para ayudar a mejorar LingQ. Al visitar este sitio, aceptas nuestras politicas de cookie.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Fox Without a Tail

The Fox Without a Tail

It happened that a Fox caught its tail in a trap, and in struggling to release himself lost all of it but the stump. At first he was ashamed to show himself among his fellow foxes. But at last he determined to put a bolder face upon his misfortune, and summoned all the foxes to a general meeting to consider a proposal which he had to place before them. When they had assembled together the Fox proposed that they should all do away with their tails. He pointed out how inconvenient a tail was when they were pursued by their enemies, the dogs; how much it was in the way when they desired to sit down and hold a friendly conversation with one another. He failed to see any advantage in carrying about such a useless encumbrance. ‘That is all very well,' said one of the older foxes; ‘but I do not think you would have recommended us to dispense with our chief ornament if you had not happened to lose it yourself.'

Distrust interested advice.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Fox Without a Tail |Fox|without||Tail Der Fuchs ohne Schwanz El zorro sin cola Le renard sans queue 尻尾のない狐 A raposa sem cauda Лиса без хвоста Kuyruksuz Tilki Лисиця без хвоста 没有尾巴的狐狸

It happened that a Fox caught its tail in a trap, and in struggling to release himself lost all of it but the stump. Es trug sich zu, dass ein Fuchs mit seinem Schwanz in eine Falle geriet und bei dem Versuch, sich zu befreien, alles bis auf den Stumpf verlor. Случилось так, что лисица поймала свой хвост в капкан и, пытаясь освободиться, потеряла его весь, кроме обрубка. Tilkinin biri kuyruğunu bir tuzağa kaptırmış ve kurtulmak için çırpınırken kuyruğundan başka her şeyini kaybetmiş. Chuyện xảy ra là một con cáo bị mắc bẫy và khi cố gắng thoát ra thì đuôi của nó đã bị mất tất cả ngoại trừ gốc cây. 碰巧一只狐狸的尾巴被陷阱夹住了,在挣扎着挣脱时,除了树桩之外,尾巴全部都掉了。 At first he was ashamed to show himself among his fellow foxes. Поначалу он стеснялся показываться среди своих собратьев. İlk başta kendini tilki arkadaşlarının arasında göstermekten utanıyordu. Lúc đầu, anh ta xấu hổ khi xuất hiện giữa những con cáo đồng loại của mình. 起初,他羞于在狐狸同伴中露面。 But at last he determined to put a bolder face upon his misfortune, and summoned all the foxes to a general meeting to consider a proposal which he had to place before them. Doch schließlich beschloss er, seinem Unglück ein kühneres Gesicht zu geben, und rief alle Füchse zu einer Versammlung zusammen, um einen Vorschlag zu erörtern, den er ihnen unterbreiten wollte. Но в конце концов он решил смелее смотреть на свою беду и созвал всех лис на общее собрание, чтобы рассмотреть предложение, которое он должен был им сделать. Ama sonunda talihsizliğini daha cesur bir yüzle ifade etmeye karar verdi ve önlerine koyacağı bir teklifi değerlendirmek üzere tüm tilkileri genel bir toplantıya çağırdı. Nhưng cuối cùng, anh ta quyết định tỏ ra táo bạo hơn trước sự bất hạnh của mình và triệu tập tất cả các con cáo đến một cuộc họp chung để xem xét một đề xuất mà anh ta phải đưa ra trước họ. 但最后他决定更加勇敢地面对自己的不幸,并召集所有狐狸召开全体会议,审议他必须向他们提出的一项提案。 When they had assembled together the Fox proposed that they should all do away with their tails. Als sie sich versammelt hatten, schlug der Fuchs vor, dass sie sich alle ihrer Schwänze entledigen sollten. Когда они собрались вместе, Лиса предложила всем избавиться от хвостов. Bir araya geldiklerinde Tilki hepsinin kuyruklarını kesmelerini önerdi. Khi họ tập hợp lại, Cáo đề nghị tất cả họ nên cắt bỏ cái đuôi của mình. He pointed out how inconvenient a tail was when they were pursued by their enemies, the dogs; how much it was in the way when they desired to sit down and hold a friendly conversation with one another. Er wies darauf hin, wie lästig ein Schwanz sei, wenn sie von ihren Feinden, den Hunden, verfolgt würden; wie sehr er im Weg sei, wenn sie sich hinsetzen und ein freundliches Gespräch miteinander führen wollten. Он отметил, как неудобен хвост, когда их преследуют враги - собаки; как сильно он мешает, когда они хотят присесть и дружески пообщаться друг с другом. Düşmanları olan köpekler tarafından takip edildiklerinde kuyruğun ne kadar rahatsız edici olduğunu; oturup birbirleriyle dostça sohbet etmek istediklerinde ne kadar engel teşkil ettiğini belirtti. Anh ấy chỉ ra rằng cái đuôi thật bất tiện biết bao khi họ bị kẻ thù của mình, những con chó truy đuổi; thật khó khăn biết bao khi họ muốn ngồi xuống và trò chuyện thân thiện với nhau. 他指出,当它们被敌人——狗追赶时,尾巴是多么不方便。当他们想要坐下来互相友好地交谈时,这是多么的困难。 He failed to see any advantage in carrying about such a useless encumbrance. Er sah keinen Vorteil darin, eine so nutzlose Last mit sich herumzutragen. Он не видел никакой пользы в том, чтобы носить с собой столь бесполезный предмет. Böyle gereksiz bir yükü taşımanın herhangi bir avantajını göremedi. Anh ta không thấy có lợi ích gì khi mang theo một gánh nặng vô ích như vậy. 他看不出背负这种无用的负担有什么好处。 ‘That is all very well,' said one of the older foxes; ‘but I do not think you would have recommended us to dispense with our chief ornament if you had not happened to lose it yourself.' Das ist ja alles schön und gut", sagte einer der älteren Füchse, "aber ich glaube nicht, dass du uns empfohlen hättest, auf unsere wichtigste Zierde zu verzichten, wenn du sie nicht zufällig selbst verloren hättest". "Это все хорошо, - сказал один из старших лис, - но я не думаю, что вы посоветовали бы нам отказаться от нашего главного украшения, если бы сами не потеряли его". "Hepsi çok iyi," dedi yaşlı tilkilerden biri; "ama kendiniz kaybetmemiş olsaydınız, baş süsümüzden vazgeçmemizi tavsiye edeceğinizi sanmıyorum. “Mọi chuyện tốt lắm,” một trong những con cáo già nói; 'nhưng tôi không nghĩ rằng bạn sẽ khuyên chúng tôi từ bỏ vật trang trí chính của chúng tôi nếu bạn không vô tình làm mất nó.' “那很好,”其中一只年长的狐狸说道。 “但我想,如果你自己没有碰巧把我们的主要装饰品弄丢的话,你不会建议我们放弃它。”

Distrust interested advice. Misstrauen Sie interessierten Ratschlägen. Не доверяйте заинтересованным советам. İlgili tavsiyelere güvenmeyin. Không tin tưởng lời khuyên quan tâm. 不要相信感兴趣的建议。