×

Usamos cookies para ayudar a mejorar LingQ. Al visitar este sitio, aceptas nuestras politicas de cookie.

image

Aesop’s Fables - Naxos, The Old Woman and the Wine-Jar

The Old Woman and the Wine-Jar

You must know that sometimes old women like a glass of wine. One of this sort once found a Wine-jar lying in the road, and eagerly went up to it hoping to find it full. But when she took it up she found that all the wine had been drunk out of it. Still she took a long sniff at the mouth of the Jar. ‘Ah,' she cried.

‘What memories cling ‘round the instruments of our pleasure.'

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

The Old Woman and the Wine-Jar |||||вино|глечик Die alte Frau und der Weinkrug The Old Woman and the Wine-Jar La vieja y el cántaro de vino La vieille femme et le pot de vin 老婆とワインジャー Stara kobieta i słoik z winem A velha e o jarro de vinho Старуха и винный кувшин Yaşlı Kadın ve Şarap Kavanozu Стара жінка і глечик з вином Bà Lão và Bình Rượu 老妇人和酒坛 老太婆和酒壇子

You must know that sometimes old women like a glass of wine. Sie müssen wissen, dass alte Frauen manchmal gerne ein Glas Wein trinken. Bạn phải biết rằng đôi khi những bà lão thích một ly rượu. One of this sort once found a Wine-jar lying in the road, and eagerly went up to it hoping to find it full. ||||||||||||||hăng hái||||||||| ||||||||||||дорозі||поспішно||||||||| Einer von ihnen fand einmal einen Weinkrug auf der Straße liegen und ging eifrig darauf zu, in der Hoffnung, ihn voll zu finden. Uno de ellos encontró una vez una jarra de vino tirada en el camino y se acercó a ella con la esperanza de encontrarla llena. Một bà lão như vậy một lần tình cờ thấy một bình rượu nằm trên đường, và hào hứng tiến gần tới nó với hy vọng tìm thấy nó đầy. But when she took it up she found that all the wine had been drunk out of it. ||||||||||||||uống||| Doch als sie ihn aufhob, stellte sie fest, dass der ganze Wein ausgetrunken war. Nhưng khi cô ấy cầm lên, cô phát hiện ra rằng tất cả rượu trong bình đã bị uống hết. Still she took a long sniff at the mouth of the Jar. все ж|||||потягнула||||від|| Dennoch schnupperte sie lange an der Öffnung des Glases. Aún así, olfateó largamente la boca del tarro. Mesmo assim, ela cheirou longamente a boca do frasco. Dù vậy, cô vẫn hít một hơi thật sâu ở miệng bình. ‘Ah,' she cried. Ah", rief sie. "Ah", gritó. ‘À,' cô kêu lên.

‘What memories cling ‘round the instruments of our pleasure.' |kỷ niệm||||nhạc cụ|||niềm vui ||липнуть|||||| Welche Erinnerungen sich um die Instrumente unseres Vergnügens ranken. ‘What memories cling ‘round the instruments of our pleasure.' "Qué recuerdos se aferran alrededor de los instrumentos de nuestro placer. ‘Những kỷ niệm nào đeo bám quanh những công cụ của niềm vui chúng ta.'