The Wolf and the Kid
||||козлёнок
|Wolf|||Ziege
||||Kid
||||子ヤギ
||||Anak Kambing
Der Wolf und das Kind
The Wolf and the Kid
El lobo y el niño
Le loup et l'enfant
Serigala dan Anak Kecil
Il lupo e il bambino
狼と子供
늑대와 아이
Vilkas ir vaikas
Wilk i dziecko
O lobo e o miúdo
Волк и ребенок
Kurt ve Çocuk
Вовк і Малюк
狼与孩子
狼與小孩
A Kid was perched up on the top of a house, and looking down saw a Wolf passing under him.
|мальчик||сидел||||вершине||||||||||||
|||perché||||||||||||||||
|kid||sitting|up||||of||house||looking|||||passing|beneath|
|||saß||||||||||||||vorbeigehen||
|||앉아 있는||||||||||||||||
|||||||屋根の上|||||||見た|||通り過ぎる||
|||duduk di atas|||||||rumah|||||||melintas||
A Kid was perched up on the top of a house, and looking down saw a Wolf passing under him.
Seorang anak kecil sedang bertengger di atas sebuah rumah, dan melihat ke bawah dan melihat seekor Serigala yang lewat di bawahnya.
Малюк сидів на даху будинку і, глянувши вниз, побачив Вовка, що проходив під ним.
Một đứa trẻ đang ngồi trên nóc một ngôi nhà, và nhìn xuống thấy một con sói đi qua dưới chân.
Immediately he began to revile and attack his enemy.
немедленно||||ругать||||врага
||a commencé||insulter||||
immediately||||speak abusively||||
||||mắng nhiếc||||
||||beschimpfen||angreifen||
||||비난하다||||
||||||||敵
||||urážet||||
segera||||menghujat|||musuhnya|musuhnya
Immediately he began to revile and attack his enemy.
Segera dia mulai mencaci dan menyerang musuhnya.
Він одразу ж почав ганьбити і нападати на свого супротивника.
Ngay lập tức, nó bắt đầu chửi rủa và tấn công kẻ thù của mình.
‘Murderer and thief,' he cried, ‘what are you doing here near honest folks' houses?
||вор|||||||||честных|людей|
meurtrier||voleur||||||||||les gens|
Murderer||||||||||||people|
||||||||||||Leute|
||||||||하고 있는|||||집들
||泥棒||叫んだ||||||||人々|家々
|dan||dia|teriak|||||||orang jujur|orang-orang|rumah
‘Murderer and thief,' he cried, ‘what are you doing here near honest folks' houses?
'Pembunuh dan pencuri,' teriaknya, 'apa yang kamu lakukan di sini di dekat rumah orang jujur?
"Вбивце і злодію, - кричав він, - що ти робиш тут, біля будинків чесних людей?
‘Kẻ giết người và kẻ trộm,' nó kêu lên, ‘mày đang làm cái quái gì ở đây gần những ngôi nhà của người tử tế?'
How dare you make an appearance where your vile deeds are known?'
|смеешь|||||||подлые|поступки||
|oses|||||||infâmes|actes||connues
|||||presence|||disgraceful|actions||
||||||||đê tiện|||
|wagst||||Erscheinung|||verachtenswert|Taten||
||||||||악한|행위||
|||||姿を現す||||||知られている
|||||návštěvu||||||
|berani||||kehadiran|||keji|perbuatan||
How dare you make an appearance where your vile deeds are known?'
Comment osez-vous faire une apparition là où vos actes ignobles sont connus ?
Beraninya kau muncul di tempat di mana perbuatan keji kalian diketahui?
Як ти смієш з'являтися там, де про твої мерзенні вчинки знають?
Chẳng lẽ ngươi dám xuất hiện nơi mà những việc xấu xa của ngươi đã bị biết đến?
‘Curse away, my young friend,' said the Wolf.
проклятие|||||||
Maudit|||||||
swear|||||||
Verfluch(1)|||||||
저주|||||||
kutuklah||||||si|Serigala
prokletí|||||||
呪え|||若い||||
‘Curse away, my young friend,' said the Wolf.
"Проклинай, мій юний друже", - сказав Вовк.
‘Hãy chửi bới thoải mái, bạn trẻ,' Sói nói.
‘It is easy to be brave from a safe distance.'
|||||||||Entfernung
|||||courageous||||
||||||||aman|
Es ist leicht, aus sicherer Entfernung mutig zu sein.
‘It is easy to be brave from a safe distance.'
"Sangat mudah untuk menjadi berani dari jarak yang aman.
"Легко бути хоробрим, перебуваючи на безпечній відстані".
‘Thật dễ dàng để dũng cảm từ một khoảng cách an toàn.'