×

Usamos cookies para ayudar a mejorar LingQ. Al visitar este sitio, aceptas nuestras politicas de cookie.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 8

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 8

A good deal of interest was abroad concerning the dog which landed when the ship struck, and more than a few of the members of the S.P.C.A., which is very strong in Whitby, have tried to befriend the animal.

To the general disappointment, however, it was not to be found. It seems to have disappeared entirely from the town. It may be that it was frightened and made its way on to the moors, where it is still hiding in terror. There are some who look with dread on such a possibility, lest later on it should in itself become a danger, for it is evidently a fierce brute.

Early this morning a large dog, a half-bred mastiff belonging to a coal merchant close to Tate Hill Pier, was found dead in the roadway opposite its master's yard. It had been fighting, and manifestly had had a savage opponent, for its throat was torn away, and its belly was slit open as if with a savage claw. Later.--By the kindness of the Board of Trade inspector, I have been permitted to look over the log book of the Demeter, which was in order up to within three days, but contained nothing of special interest except as to facts of missing men.

The greatest interest, however, is with regard to the paper found in the bottle, which was today produced at the inquest. And a more strange narrative than the two between them unfold it has not been my lot to come across. As there is no motive for concealment, I am permitted to use them, and accordingly send you a transcript, simply omitting technical details of seamanship and supercargo.

It almost seems as though the captain had been seized with some kind of mania before he had got well into blue water, and that this had developed persistently throughout the voyage. Of course my statement must be taken cum grano, since I am writing from the dictation of a clerk of the Russian consul, who kindly translated for me, time being short.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 8 KAPITEL 7 - Ausschnitt aus "The Dailygraph", 8. August, Teil 8 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 8 CAPITOLO 7 - Taglio Da "The Dailygraph", 8 agosto, parte 8 第7章 「デイリーグラフ」8月8日号よりその8をカット 7장 - "데일리그래프", 8월 8일, 8부에서 발췌하기 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 8 ГЛАВА 7 - Вырезка из "The Dailygraph", 8 августа, часть 8 第 7 章 - 摘自 8 月 8 日《每日电讯报》第 8 部分 第 7 章 - 摘自“The Dailygraph”,8 月 8 日,第 8 部分

A good deal of interest was abroad concerning the dog which landed when the ship struck, and more than a few of the members of the S.P.C.A., which is very strong in Whitby, have tried to befriend the animal. |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||sich anfreunden mit|| |||||||sobre||||||||||||||||||||||||||||||||hacer amistad con|| Hubo mucho interés en el perro que desembarcó cuando el barco chocó, y más de unos pocos miembros de la S.P.C.A., que es muy fuerte en Whitby, han intentado hacerse amigos del animal. Il cane sbarcato al momento dell'impatto con la nave ha suscitato grande interesse all'estero e più di qualche membro della S.P.C.A., che è molto forte a Whitby, ha cercato di fare amicizia con l'animale. O cão que desembarcou aquando do embate do navio suscitou grande interesse no estrangeiro e vários membros da S.P.C.A., que é muito forte em Whitby, tentaram fazer amizade com o animal. Nhiều người quan tâm ở nước ngoài liên quan đến con chó hạ cánh khi tàu va vào, và hơn một số thành viên của SPCA, một tổ chức rất mạnh ở Whitby, đã cố gắng làm bạn với con vật.

To the general disappointment, however, it was not to be found. Para decepción general, sin embargo, no se le pudo encontrar. No entanto, para decepção geral, não foi encontrado. It seems to have disappeared entirely from the town. Parece haber desaparecido por completo del pueblo. Parece ter desaparecido completamente da cidade. It may be that it was frightened and made its way on to the moors, where it is still hiding in terror. ||||||||||||||páramos||||||| Puede ser que estuviera asustado y se haya dirigido a los páramos, donde todavía se esconde aterrorizado. Forse si è spaventato e si è diretto verso la brughiera, dove si nasconde ancora terrorizzato. É possível que se tenha assustado e se tenha dirigido para as charnecas, onde ainda se esconde aterrorizado. There are some who look with dread on such a possibility, lest later on it should in itself become a danger, for it is evidently a fierce brute. ||||||Furcht||||||||||||||||||||| Hay quienes miran con temor tal posibilidad, con miedo de que más adelante se convierta en sí mismo en una amenaza, ya que evidentemente es una bestia feroz. Há quem olhe com pavor para essa possibilidade, para que mais tarde não se torne um perigo, pois é evidentemente um animal feroz.

Early this morning a large dog, a half-bred mastiff belonging to a coal merchant close to Tate Hill Pier, was found dead in the roadway opposite its master’s yard. ||||||||Mischling|Mastiff-Hund|||||||||||||||||||| |||||||||large dog breed|||||||||||||||||||| ||||||||mestizo||||||comerciante||||||||||||||| Temprano esta mañana se encontró muerto en la calle frente al patio de su amaestro, un perro grande, un mastín mestizo perteneciente a un comerciante de carbón cerca del muelle de Tate Hill. Esta manhã cedo, um cão de grande porte, um mastim mestiço pertencente a um comerciante de carvão perto do cais de Tate Hill, foi encontrado morto na estrada em frente ao quintal do seu dono. Sáng sớm nay, một con chó lớn, giống chó lai lai thuộc một thương nhân buôn than gần Bến tàu Tate Hill, được tìm thấy đã chết ở lòng đường đối diện với sân nhà của chủ nhân của nó. It had been fighting, and manifestly had had a savage opponent, for its throat was torn away, and its belly was slit open as if with a savage claw. ||||||||||oponente||||||||||||||||||garra Tinha estado a lutar e, manifestamente, tinha tido um adversário selvagem, pois a sua garganta tinha sido rasgada e o seu ventre tinha sido aberto como por uma garra selvagem. Nó đã chiến đấu, và rõ ràng là đã gặp phải một đối thủ man rợ, vì cổ họng của nó đã bị xé toạc, và bụng của nó bị rạch ra như thể có một móng vuốt man rợ. Later.--By the kindness of the Board of Trade inspector, I have been permitted to look over the log book of the Demeter, which was in order up to within three days, but contained nothing of special interest except as to facts of missing men. ||||||||||||||||||||||Demeter|||||||||||||||||||||| |||||||||inspector|||||||||diario|||||||||||||||||||||||||| Mais tarde - Por gentileza do inspector da Junta Comercial, foi-me permitido consultar o livro de bordo do Demeter, que estava em ordem até há três dias, mas não continha nada de especial interesse, excepto os factos relativos aos homens desaparecidos. Sau đó. - Với lòng tốt của thanh tra Hội đồng Thương mại, tôi đã được phép xem qua sổ nhật ký của Demeter, sổ này có thời hạn trong vòng ba ngày, nhưng không có gì quan tâm đặc biệt ngoại trừ sự kiện mất tích những người đàn ông.

The greatest interest, however, is with regard to the paper found in the bottle, which was today produced at the inquest. O maior interesse, no entanto, reside no papel encontrado na garrafa, que foi hoje apresentado no inquérito. And a more strange narrative than the two between them unfold it has not been my lot to come across. ||||||||||sich entfalten||||||||| y|||||||||||||||mi|||| E uma narrativa mais estranha do que as duas que se desenrolam entre eles não me foi dado encontrar. Ve ikisinin ortaya çıkardığından daha tuhaf bir anlatı, rastlamak benim meselem değil. As there is no motive for concealment, I am permitted to use them, and accordingly send you a transcript, simply omitting technical details of seamanship and supercargo. ||||||Verheimlichung||||||||||||||auslassend||||||Ladungsaufseher ||||||ocultación||||||||||||||omitiendo||||navegación||supercargador Non essendoci motivi di occultamento, mi è consentito utilizzarli e di conseguenza vi invio una trascrizione, omettendo semplicemente i dettagli tecnici della marineria e del supercargo. Como não há motivo para ocultação, é-me permitido utilizá-las, pelo que lhe envio uma transcrição, omitindo apenas pormenores técnicos de marinharia e supercargo. Vì không có động cơ che giấu, tôi được phép sử dụng chúng và theo đó, gửi cho bạn một bảng điểm, chỉ cần bỏ qua các chi tiết kỹ thuật của tàu biển và tàu siêu tốc.

It almost seems as though the captain had been seized with some kind of mania before he had got well into blue water, and that this had developed persistently throughout the voyage. ||||||||||||||Wahnsinn||||||||||||||||| ||||||||||||||manía||||||||||||||persistente|||viaje Quase parece que o capitão foi tomado por uma espécie de mania antes de ter entrado em águas azuis, e que essa mania se desenvolveu persistentemente ao longo da viagem. Có vẻ như người thuyền trưởng đã bị mê hoặc trước khi hòa mình vào làn nước xanh, và điều này đã phát triển bền bỉ trong suốt chuyến đi. Of course my statement must be taken cum grano, since I am writing from the dictation of a clerk of the Russian consul, who kindly translated for me, time being short. |||||||mit Vorsicht||||||||Diktat||||||||||||||| |||||||with a grain||||||||||||||||||||||| |||||||con||||||||dictado||||||||||||||| É claro que a minha declaração deve ser tomada cum grano, uma vez que estou a escrever a partir do ditado de um funcionário do cônsul russo, que gentilmente traduziu para mim, pois o tempo era curto. Tất nhiên lời tuyên bố của tôi phải được viết bằng chữ grano, vì tôi đang viết theo lời của một thư ký của lãnh sự Nga, người đã vui lòng dịch cho tôi, thời gian ngắn.