×

Usamos cookies para ayudar a mejorar LingQ. Al visitar este sitio, aceptas nuestras politicas de cookie.

image

LingQ Mini Stories, 1c - Nam là đầu bếp, Câu hỏi

Câu hỏi:

Một: Nam thức dậy lúc sáu giờ mỗi buổi sáng.

Nam có dậy sớm không?

Có, Nam thức dậy lúc sáu giờ sáng mỗi ngày.

Hai: Nam uống một tách cà phê.

Nam có uống trà không?

Không, Nam không uống trà, anh ấy uống một tách cà phê.

Ba: Nam lái xe đi làm.

Nam có lái xe đi làm không?

Có, Nam lái xe đi làm.

Bốn: Công việc của Nam bắt đầu lúc bảy giờ ba mươi sáng.

Công việc của Nam bắt đầu lúc bảy giờ sáng phải không?

Không, công việc của Nam không bắt đầu lúc bảy giờ sáng.

Công việc của anh ấy bắt đầu lúc bảy giờ ba mươi sáng.

Năm: Nam là đầu bếp ở một nhà hàng.

Nam có phải là đầu bếp không?

Đúng, Nam là đầu bếp ở một nhà hàng.

Sáu: Khách hàng đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

Khách hàng đến từ một quốc gia phải không?

Không, khách hàng không đến từ một quốc gia.

Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

Thứ bảy: Khách hàng rất thân thiện.

Khách hàng có thân thiện không?

Vâng, khách hàng rất thân thiện.

Tám: Nam cảm thấy vui vẻ khi nói chuyện với khách hàng.

Nam có cảm thấy vui khi nói chuyện với khách hàng không?

Có, Nam cảm thấy vui khi nói chuyện với khách hàng.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu hỏi: Sentence|question |vraag |Frage |질문 句(1)|问 |質問 Frage: Question: Question: 질문: Вопрос: otázka: 問題:

Một: Nam thức dậy lúc sáu giờ mỗi buổi sáng. |男|起|起床||六|点|每|早上|早上 ||d||||Uhr|jeden|| One|Nam|wakes|up|at|six|o'clock|every|morning|morning |남|남|일어난다|때|여섯|시|매일|아침|아침 uno||thức||||||| Eins: Nam wacht jeden Morgen um sechs Uhr auf. One: Nam wakes up at six o'clock every morning. 1: ナムは毎朝 6 時に起きます。 하나: 남 씨는 매일 아침 6시에 일어납니다. Po pierwsze: Nam budzi się każdego ranka o szóstej rano.

Nam có dậy sớm không? Nam|does|wake up|early|not ||opstaan|vroeg| ||aufstehen|früh|nicht 남이||일어나다|일찍|아니 |||早| ||||ない Wacht Nam früh auf? Does Nam get up early? Est-ce que Nam se lève tôt ? ナムさんは早起きしますか? 남이는 일찍 일어나요? Нам рано встает?

Có, Nam thức dậy lúc sáu giờ sáng mỗi ngày. |||||||||Tag Yes|Nam|wakes up|wakes up|at|six|o'clock|morning|every|day |남|이름|일어난다|때|여섯|시|아침|매일|날 |||||||||日 Ja, Nam wacht jeden Tag um sechs Uhr morgens auf. Yes, Nam wakes up at six a.m. every day. はい、ナムは毎日午前6時に起きます。 네, 남씨는 매일 오전 6시에 일어납니다.

Hai: Nam uống một tách cà phê. |남|마신다|한|잔|| Hai||trinkt||Tasse|| Hai|Nam|drinks|one|cup|coffee|coffee はい||||カップ|| Zwei: Nam trinkt eine Tasse Kaffee. Two: Nam drinks a cup of coffee. 2: ナムはコーヒーを飲みます。 2: 남씨는 커피를 한 잔 마신다.

Nam có uống trà không? |hat||Tee|nicht Nam|does|drink|tea|not 남이|있다|마시다|차|안 |||お茶| Trinkt Nam Tee? Does Nam drink tea? ナムさんはお茶を飲みますか? 남씨는 차를 마시나요? Нам пьет чай?

Không, Nam không uống trà, anh ấy uống một tách cà phê. |||喝|茶||||||| |||trinken|Tee||||eine|Tasse|| No|Nam|does not|drink|tea|he|that|drinks|a|cup|coffee|coffee 아니|남|안|마시다|차|그|그|마신다|하나|잔|커피|커피 Nein, Nam trinkt keinen Tee, er trinkt eine Tasse Kaffee. No, Nam doesn't drink tea, he drinks a cup of coffee. いいえ、ナムはお茶は飲みません、コーヒーを飲みます。 아니요, 남씨는 차를 마시지 않고 커피를 한잔 마십니다. Nie, Nam nie pije herbaty, on pije kawę.

Ba: Nam lái xe đi làm. Dad|Nam|drives|car|to|work 아버지|남|운전하다|차|가다|일 Drei: Nam fährt mit dem Auto zur Arbeit. Ba: Nam drives to work. Ba: ナムは車で仕事に行きます。 바: 남씨가 운전해서 출근해요. Ба: Нам едет на работу.

Nam có lái xe đi làm không? |hat|fährt|Auto|fahren|arbeiten| Nam|does|drive|car|go|work|not 남이|있다|운전하다|차|가다|일|안 Fährt Nam mit dem Auto zur Arbeit? Does Nam drive to work? ナムは車で仕事に行きますか? 남씨는 운전해서 출근하나요? Czy Nam jeździ do pracy? Нам ездит на работу?

Có, Nam lái xe đi làm. Yes|Nam|drives|car|to|work |남씨|운전하다||가다|일 |||coche|| Ja, Nam fährt mit dem Auto zur Arbeit. Yes, Nam drives to work. はい、ナムは車で仕事に行きます。 네, 남씨는 운전해서 출근해요.

Bốn: Công việc của Nam bắt đầu lúc bảy giờ ba mươi sáng. |공|일|의|남|시작하다|시작하다|때|일곱|시|세|삼십|아침 vier|||von||||um||Uhr|||morgens Four|Work|job|of|Nam|starts|beginning|at|seven|o'clock|thirty|minutes|morning 四|||||始まる|始まる||||三|| |Công|||||||||tres|| Vier: Nam's Arbeit beginnt um sieben Uhr dreißig morgens. Four: Nam's work starts at seven thirty in the morning. 4: ナムさんの仕事は朝7時半に始まります。 넷째, 남씨의 일은 아침 7시 30분에 시작된다. Czwarta: Nam praca zaczyna się o siódmej trzydzieści rano.

Công việc của Nam bắt đầu lúc bảy giờ sáng phải không? The|work|of|Nam|starts|beginning|at|seven|o'clock|morning|must|not |||||||||morgens|muss| 일|일|의|남|시작하다|시작하다|때|일곱|시|아침|해야|아니요 ||||||||||应该|不是 仕事||||始まる||||||しなければ| Công||de|||||siete|||debe| Beginnt Nam's Arbeit um sieben Uhr morgens? Does Nam's work start at seven in the morning? Le travail de Nam commence-t-il à sept heures du matin ? ナムさんの仕事は朝7時に始まりますか? 남씨의 일은 아침 7시에 시작되나요?

Không, công việc của Nam không bắt đầu lúc bảy giờ sáng. No|work|job|of|Nam|not|starts|beginning|at|seven|o'clock|morning 아니|일||의|남|안|시작하다|시작하다|때|일곱|시|아침 |||||no|||||| Nein, Nam's Arbeit beginnt nicht um sieben Uhr morgens. No, Nam's work doesn't start at seven in the morning. Non, le travail de Nam ne commence pas à sept heures du matin. いいえ、ナムさんの仕事は朝7時に始まるわけではありません。 아니, 남씨의 일은 아침 7시에 시작되지 않는다.

Công việc của anh ấy bắt đầu lúc bảy giờ ba mươi sáng. The|work|of|he|that|starts|beginning|at|seven|o'clock|thirty|minutes|morning 공|일|의|그 사람|그의|시작하다|시작하다|때|일곱|시|세|분|아침 Seine Arbeit beginnt um sieben Uhr dreißig morgens. His work starts at seven thirty in the morning. 彼の仕事は朝7時半に始まります。 그의 일은 아침 7시 30분에 시작된다.

Năm: Nam là đầu bếp ở một nhà hàng. |남|이다|머리|셰프|에서|하나의|식당|식당 Năm|Nam|ist|||in||| Nam|Nam|is|head|chef|at|a|house|restaurant ナム||||シェフ|||| Fünf: Nam ist ein Koch in einem Restaurant. Year: Nam is a chef at a restaurant. Année : Nam est chef dans un restaurant. 年: ナムはレストランのシェフです。 연도: 남 씨는 레스토랑의 셰프입니다.

Nam có phải là đầu bếp không? ||ist|sein||| Nam|does|have to|be|head|chef|not |있어|인가|이다|머리|셰프|아니요 Ist Nam ein Koch? Is Nam a chef? Nam est-il un chef ? ナムさんはシェフですか? 남씨는 요리사인가요?

Đúng, Nam là đầu bếp ở một nhà hàng. richtig|||||||| 맞아요|남|이다|주방장|셰프|에서|하나의|식당|식당 そう|||||||| Yes|Nam|is|head||at|a|restaurant|restaurant Ja, Nam ist ein Koch in einem Restaurant. Yes, Nam is a chef at a restaurant. はい、ナムはレストランのシェフです。 네, 남씨는 레스토랑의 셰프입니다.

Sáu: Khách hàng đến từ nhiều quốc gia khác nhau. |손님|고객|오는|오는|여러|국|국가|다른|다른 Sáu|||kommt||viele|Ländern|Länder|| Six|Customer|goods|comes|from|many|country|nationality|different|each other ||||||||違う| Sechs: Die Kunden kommen aus verschiedenen Ländern. Six: Customers come from many different countries. Sixièmement : les clients viennent de nombreux pays différents. 6: 顧客はさまざまな国から来ます。 여섯째: 고객은 다양한 국가에서 왔습니다.

Khách hàng đến từ một quốc gia phải không? Customer|goods|comes|from|a|country|nationality|must|not 손님|고객|오는|에서||국|국가|해야|아니요 |||||||は| Kommen die Kunden aus einem Land? Is the customer from one country? Le client est-il originaire d’un seul pays ? 顧客は 1 つの国の出身ですか? 고객이 한 국가 출신인가요?

Không, khách hàng không đến từ một quốc gia. |||||von||| No|customer|goods|not|comes|from|a|country|nation |손님|고객|아니요|온다|국가|하나의|국|국가 Nein, die Kunden kommen nicht aus einem Land. No, customers do not come from one country. いいえ、顧客の出身国は 1 つではありません。 아니요, 고객은 한 국가 출신이 아닙니다.

Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau. sie||||||| 그들은|오다|오다|여러|국|국가|다른|다른 They|come|from|many|country|nationality|different|each other Sie kommen aus verschiedenen Ländern. They come from many different countries. 彼らはさまざまな国から来ています。 Họ đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

Thứ bảy: Khách hàng rất thân thiện. |토요일|고객|고객|매우|친절한|친절하다 am|||||| Saturday|7|Customer|goods|very|friendly|friendly 第|||||| Samstag: Die Kunden sind sehr freundlich. Saturday: Customers are very friendly. Samedi : Les clients sont très sympathiques. 土曜日:お客様はとてもフレンドリーです。 토요일: 고객은 매우 친절합니다.

Khách hàng có thân thiện không? Customer|goods|is||friendly|not 손님|고객||친절|친절하다|아니요 Sind die Kunden freundlich? Are the customers friendly? Les clients sont-ils sympathiques ? 顧客はフレンドリーですか?

Vâng, khách hàng rất thân thiện. ja|||sehr|freundlich|freundlich 네|손님|고객|매우|친절한|친절해요 はい||||| Yes|customer|very|friendly|friendly|friendly Ja, die Kunden sind sehr freundlich. Yes, the customers are very friendly. はい、お客様はとてもフレンドリーです。

Tám: Nam cảm thấy vui vẻ khi nói chuyện với khách hàng. Tám||cảm|fühlt|froh|vergnügt|wenn|sprechen|Gespräch|mit|| 탐|남|cảm|느끼다|기쁜|기분|때|하는|이야기|와|손님|고객 タム||が|感じる|嬉しい|気分|とき|話す|話し|と|| Tam|Nam|feels|happy|happy|happy|when|talking|conversation|with|customer|hàng Acht: Nam fühlt sich glücklich, wenn er mit Kunden spricht. Eight: Nam feels happy when talking to customers. Huit : Nam se sent heureux lorsqu'il parle aux clients. 8: ナムさんはお客様と話していると楽しいと感じます。 여덟째, 남씨는 고객과 대화할 때 기분이 좋다.

Nam có cảm thấy vui khi nói chuyện với khách hàng không? |||||wenn|||||| Nam|does|feel|feel|happy|when|talking|conversation|with|customer|customer|question particle ||기분|느끼다|행복하다|때|이야기하다|이야기|와|손님|고객|아니요 Fühlt sich Nam glücklich, wenn er mit Kunden spricht? Does Nam feel happy when talking to customers? ナムさんはお客様と話していると楽しい気持ちになりますか? 남 씨는 고객과 대화할 때 기분이 좋나요?

Có, Nam cảm thấy vui khi nói chuyện với khách hàng. |남|이해하다|느끼다|행복하다|때|하는|이야기|와|손님|고객 ||||glücklich||||mit|| Yes|Nam|feels|happy|happy|when|talking|conversation|with|customer|hàng er is|||||||||| estar|||||||||| Ja, Nam fühlt sich glücklich, wenn er mit Kunden spricht. Yes, Nam feels happy when talking to customers. Oui, Nam se sent heureuse lorsqu'elle parle aux clients. はい、ナムさんはお客様と話していると幸せな気持ちになります。