×

Usamos cookies para ayudar a mejorar LingQ. Al visitar este sitio, aceptas nuestras politicas de cookie.

image

LingQ Mini Stories, 7 - Hùng ở văn phòng

Câu chuyện thứ bảy - Hùng ở văn phòng

Hùng làm việc ở một văn phòng.

Ngày nào anh ấy cũng rất bận.

Anh ấy có rất nhiều cuộc họp với các khách hàng của mình.

Hùng không thích những cuộc họp này.

Anh ấy nghĩ rằng chúng rất nhàm chán.

Một vài khách hàng thân thiện với Hùng.

Tuy nhiên, có một số khách hàng không tốt chút nào.

Hùng được nghỉ trưa dài.

Anh ấy có thể về nhà lúc năm giờ.

Ngày nào anh ấy cũng chờ đến năm giờ.

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác.

Tôi làm việc ở một văn phòng.

Ngày nào tôi cũng rất bận.

Tôi có nhiều cuộc họp với các khách hàng của mình.

Tôi không thích những cuộc họp này.

Tôi nghĩ chúng rất nhàm chán.

Một số khách hàng thân thiện với tôi.

Tuy nhiên, có một số khách hàng không tốt chút nào.

Tôi được nghỉ trưa dài.

Tôi có thể về nhà lúc năm giờ.

Ngày nào tôi cũng chờ đến năm giờ.

Câu hỏi:

Một: Hùng làm việc ở văn phòng.

Hùng có làm việc ở trường không?

Không, Hùng làm việc ở văn phòng.

Hai: Ngày nào Hùng cũng rất bận.

Hùng có bận lắm không?

Có, ngày nào Hùng cũng bận.

Ba: Hùng có rất nhiều cuộc họp với khách hàng của mình.

Hùng có vài cuộc họp phải không?

Không, Hùng có rất nhiều cuộc họp với khách hàng của mình.

Bốn: Hùng nghĩ các cuộc họp rất nhàm chán.

Hùng có nghĩ các cuộc họp rất nhàm chán không?

Có, Hùng nghĩ các cuộc họp thật nhàm chán.

Năm: Một số khách hàng rất thân thiện.

Có phải tất cả khách hàng đều thân thiện không?

Không, một số khách hàng rất thân thiện.

Sáu: Hùng được nghỉ trưa dài.

Hùng có nghỉ trưa ngắn không?

Không, anh ấy không nghỉ trưa ngắn.

Anh ấy được nghỉ trưa dài.

Bảy: Hùng có thể về nhà lúc năm giờ.

Hùng có thể về nhà lúc bốn giờ được không?

Không, anh ấy có thể về nhà lúc năm giờ.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Câu chuyện thứ bảy - Hùng ở văn phòng ||||Hùng||办公室|办公室 The|story|seventh|seven|Hung|at|office|room ||||Hùng||het kantoor|kantoor ||||||文|オフィス Die Geschichte vom siebten Tag - Hùng im Büro The seventh story - Hùng in the office ストーリー 7 - オフィスでハングアップ 故事七-掛在辦公室

Hùng làm việc ở một văn phòng. |||||Büro|Büro Hung|works|work|at|a|office|office Hùng arbeitet in einem Büro. Hùng works in an office. フンはオフィスで働いています。

Ngày nào anh ấy cũng rất bận. 天||||||忙 |welcher|||||beschäftigt Day|any|he|that|also|very|busy dag|welke|||ook||druk Jeden Tag ist er sehr beschäftigt. Every day he is very busy. Ogni giorno è molto impegnato. 彼は毎日とても忙しいです。 他每天都非常忙碌。

Anh ấy có rất nhiều cuộc họp với các khách hàng của mình. ||||||会议|与|这些|客|客户|的|他 He|that|has|very|many|meeting|meeting|with|the|customer|client|of|his |||||sessies|vergaderingen|||||| ||||||会議|||||| Er hat viele Meetings mit seinen Kunden. He has many meetings with his clients. 彼はクライアントとたくさんのミーティングを持っています。 他與客戶舉行了很多會議。

Hùng không thích những cuộc họp này. Hùng|||这些|次||这 Hung|does not|like|these|meeting|meetings|this |||deze||| |||这些||| Hùng mag diese Meetings nicht. Hùng doesn't like these meetings. フンはこうした会議が好きではない。

Anh ấy nghĩ rằng chúng rất nhàm chán. ||认为|很|它们||无聊|无聊 |||dass|||langweilig| He|that|thinks|that|they|very|boring|boring |||dat|het (meervoud)|heel|saai|vervelend 彼||||それら||つまらない|つまらない Er findet sie sehr langweilig. He thinks they are very boring. 彼はそれらがとても退屈だと思っている。 他認為他們很無聊。

Một vài khách hàng thân thiện với Hùng. 一个|几个|客|客人|亲|友好|| A|few|customer|friendly|close|friendly|with|Hung |enkele|||||| ||客||親しい|友好的な|| Einige Kunden sind freundlich zu Hùng. Some clients are friendly with Hùng. フンと友好的な顧客もいます。 有些顧客對洪很友善。

Tuy nhiên, có một số khách hàng không tốt chút nào. 虽然|然而|||||||好|一点|一点 however|however|there are|one|some|customer|goods|not|good|a little|at all maar|maar|is||aantal||klanten||goed|een beetje|geen Allerdings gibt es auch einige Kunden, die nicht nett sind. However, there are some clients who are not good at all. ただし、中には全く態度の悪いお客様もいらっしゃいます。 然而,有些顧客一點也不友善。

Hùng được nghỉ trưa dài. |可以|休息||长 ||frei haben|| Hùng|is given|rest|lunch|long Hùng|mag|vrijen|lunch|lang Hùng hat eine lange Mittagspause. Hùng has a long lunch break. フンさんは長い昼休みを取っている。 洪午休時間很長。

Anh ấy có thể về nhà lúc năm giờ. |||能||||五|点 He|that|has|can|return|home|at|five|o'clock Er kann um fünf Uhr nach Hause gehen. He can go home at five o'clock. 彼は5時には家に帰れるでしょう。 他五點鐘就能回家。

Ngày nào anh ấy cũng chờ đến năm giờ. ||||也|等|到|五| |||||wartet||| Day|any|he|that|also|waits|until|five|o'clock |||||wachten||| |||||待つ||| Jeden Tag wartet er auf fünf Uhr. Every day he waits until five o'clock. 彼は毎日5時まで待ちます。 他每天都會等到五點。

Đây là câu chuyện tương tự được kể theo một cách khác. This|is|story|story|similar|self|was|told|in accordance with|one|way|different Dies ist eine ähnliche Geschichte, die auf eine andere Weise erzählt wird. This is a similar story told in a different way. これは同じ物語を別の方法で語ったものです。

Tôi làm việc ở một văn phòng. I|work|at|in|a|office|office Ich arbeite in einem Büro. I work in an office. 私はオフィスで働きます。

Ngày nào tôi cũng rất bận. Day|any|I|also|very|busy Jeden Tag bin ich sehr beschäftigt. Every day I am very busy. 毎日とても忙しいです。

Tôi có nhiều cuộc họp với các khách hàng của mình. I|have|many|meeting|with|with|the|customer|clients|of|my Ich habe viele Meetings mit meinen Kunden. I have many meetings with my clients. お客様との打ち合わせもたくさんあります。

Tôi không thích những cuộc họp này. I|do not|like|these|meeting|meetings|this Ich mag diese Meetings nicht. I don't like these meetings. 私はこういった会議は好きではありません。

Tôi nghĩ chúng rất nhàm chán. I|think|they|very|boring|boring Ich finde sie sehr langweilig. I think they are very boring. とても退屈だと思います。

Một số khách hàng thân thiện với tôi. Some|number|customer|goods|friendly|friendly|with|me Einige Kunden sind freundlich zu mir. Some clients are friendly with me. 私に親切にしてくれるお客様もいます。

Tuy nhiên, có một số khách hàng không tốt chút nào. however|however|there are|one|some|customer|goods|not|good|at all|any |||||||||een beetje| Allerdings gibt es auch einige Kunden, die nicht nett sind. However, there are some clients who are not good at all. ただし、中には全く態度の悪いお客様もいらっしゃいます。

Tôi được nghỉ trưa dài. I|am given|rest|noon|long |||lunch|lang Ich habe eine lange Mittagspause. I have a long lunch break. 長い昼休みがあります。

Tôi có thể về nhà lúc năm giờ. I|can|return|home|at|at|five|o'clock Ich kann um fünf Uhr nach Hause gehen. I can go home at five o'clock. 5時には家に帰れるよ。

Ngày nào tôi cũng chờ đến năm giờ. ||||warte||| Day|any|I|also|wait|until|five|o'clock Jeden Tag warte ich bis fünf Uhr. I always wait until five o'clock every day. 私は毎日5時まで待ちます。

Câu hỏi: Sentence|question Frage: Question: 質問:

Một: Hùng làm việc ở văn phòng. One|Hung|works|work|at|office|room Erstens: Hung arbeitet im Büro. One: Hung works in the office. 1: フンはオフィスで働いています。

Hùng có làm việc ở trường không? |||||Schule| Hung|does|do|work|at|school|not Arbeitet Hung auch in der Schule? Does Hung work at school? フンは学校で働いていますか?

Không, Hùng làm việc ở văn phòng. No|Hùng|works|work|at|office| Nein, Hung arbeitet im Büro. No, Hung works in the office. いいえ、フンはオフィスで働いています。

Hai: Ngày nào Hùng cũng rất bận. Hai|Day|any|Hung|also|very|busy Zweitens: Hung ist jeden Tag sehr beschäftigt. Two: Hung is always very busy. 2: フンは毎日とても忙しいです。

Hùng có bận lắm không? Hung|has|busy|very|not ||忙しい|とても| Ist Hung sehr beschäftigt? Is Hung very busy? フンさんはとても忙しいですか?

Có, ngày nào Hùng cũng bận. Yes|day|any|Hùng|also|busy Ja, Hung ist jeden Tag beschäftigt. Yes, Hung is busy every day. はい、フンさんは毎日忙しいです。

Ba: Hùng có rất nhiều cuộc họp với khách hàng của mình. Dad|Hùng|has|very|many|meeting|meeting|with|customer|client|of|his Drittens: Hung hat viele Meetings mit seinen Kunden. Three: Hung has many meetings with his clients. Ba: フン氏は顧客とのミーティングをたくさん行っています。

Hùng có vài cuộc họp phải không? Hung|has|several|meeting|meeting|must|not Hat Hung ein paar Meetings? Does Hung have a few meetings? フンはいくつかの会議を持っていますよね? 洪有一些會議,對吧?

Không, Hùng có rất nhiều cuộc họp với khách hàng của mình. No|Hùng|has|very|many|meeting|meeting|with|customer|client|of|his Nein, Hung hat viele Meetings mit seinen Kunden. No, Hung has many meetings with his clients. いいえ、フンは顧客とのミーティングをたくさん行っています。 不,洪與他的客戶會面很多。

Bốn: Hùng nghĩ các cuộc họp rất nhàm chán. Four|Hung|thinks|the|meeting|meeting|very|boring|boring Viertens: Hung findet Meetings sehr langweilig. Four: Hung finds the meetings very boring. 4: フンは会議はとても退屈だと考えています。

Hùng có nghĩ các cuộc họp rất nhàm chán không? Hung|does|think|the|meeting|meetings|very|boring|boring|not Denkt Hung, dass Meetings langweilig sind? Does Hung find the meetings very boring? 会議は退屈だと思いますか?

Có, Hùng nghĩ các cuộc họp thật nhàm chán. Yes|Hùng|thinks|the|meeting|meetings|really|boring|boring Ja, Hung findet Meetings wirklich langweilig. Yes, Hung finds the meetings very boring. そうです、フンは会議は退屈だと考えています。

Năm: Một số khách hàng rất thân thiện. |||Kunden|||| Year|One|some|customer|goods|very|friendly|friendly Fünftens: Einige Kunden sind sehr freundlich. Five: Some clients are very friendly. 5: とてもフレンドリーな顧客もいます。 五:有些顧客很友善。

Có phải tất cả khách hàng đều thân thiện không? ||||||alle||| Is|must|all|all|customer|clients|all|friendly|friendly|question particle |||||||親切|| Sind alle Kunden freundlich? Are all clients friendly? お客さんはみんな優しいですか? 所有的顧客都友善嗎?

Không, một số khách hàng rất thân thiện. No|one|some|customer|friendly|very|friendly|friendly Nein, einige Kunden sind sehr freundlich. No, some clients are very friendly. いいえ、とてもフレンドリーなお客様もいます。

Sáu: Hùng được nghỉ trưa dài. Six|Hung|is|off|lunch|long Sechstens: Hung hat eine lange Mittagspause. Six: Hung has a long lunch break. 6: フンさんは長い昼休みを持っています。

Hùng có nghỉ trưa ngắn không? ||||kurz| Hung|has|break|lunch|short|question particle ||||短い| Hat Hung eine kurze Mittagspause? Can Hùng take a short lunch break? フンさんは短い昼休みを取りますか?

Không, anh ấy không nghỉ trưa ngắn. No|he|that|does not|take|lunch|short Nein, er macht keine kurze Mittagspause. No, he doesn't take a short lunch break. いいえ、彼は短い昼休みはとりません。

Anh ấy được nghỉ trưa dài. He|that|is given|break|lunch|long Er hat eine lange Mittagspause. He can take a long lunch break. 彼は長い昼休みを取ります。

Bảy: Hùng có thể về nhà lúc năm giờ. Bảy|Hùng|can|possibly|return|home|at|five|o'clock Sieben: Hùng kann um fünf Uhr nach Hause gehen. Seven: Can Hùng go home at five o'clock? 7: フンは5時に家に帰れるよ。

Hùng có thể về nhà lúc bốn giờ được không? Hung|can|return|home|at|at|four|o'clock|possible|question particle Kann Hùng um vier Uhr nach Hause gehen? Can Hùng go home at four o'clock? フンさんは4時に帰宅できますか?

Không, anh ấy có thể về nhà lúc năm giờ. No|he|that|can|return|home|at|at|five|o'clock Nein, er kann um fünf Uhr nach Hause gehen. No, he can go home at five o'clock. いいえ、彼は5時には家に帰れるでしょう。