2. I Have a Honda
I own|||Honda
2. لدي هوندا
2. Tengo un Honda
2. J'ai une Honda
2. Ho una Honda
2.私はホンダに乗っている
2. Eu tenho um Honda
2. 我有一辆本田
A: Do you have a car?
Own a vehicle|||||vehicle
R: Avete un'auto?
B: Yes, I do.
B: Sì, lo so.
A: What kind of car do you have?
||type||||your car|
R: Che tipo di auto ha?
B: I have a Honda.
B: Ho una Honda.
A: Is it new?
R: È nuovo?
Đáp: Nó có mới không?
B: It was new in 2003.
B: Era nuovo nel 2003.
B: 2003 yılında yeniydi.
B: Nó mới vào năm 2003.
A: So, it’s pretty old now.
||it is|quite||
R: Quindi, ormai è piuttosto vecchio.
A: Yani, artık oldukça eski.
A: Bây giờ nó đã khá cũ rồi.
B: Yes, it is.
B: Vâng, đúng vậy.
But it still looks good.
|||appears|
Ma ha comunque un bell'aspetto.
Nhưng nó vẫn có vẻ tốt.
A: Do you take good care of it?
|verb|Do you take good care of it?|take care|proper|||
R: Ve ne prendete cura?
A: Ali dobro skrbiš zanj?
A: Bạn có chăm sóc nó tốt không?
B: Oh, yes.
B: Oh, ja.
I wash it once a week.
|||one time||
Lo lavo una volta alla settimana.
Umijem ga enkrat na teden.
A: Do you change the oil?
R: Cambiate l'olio?
A: Bạn có thay dầu không?
B: My mechanic changes the oil twice a year.
||机械师||||||
||mechanic|||||a year|
B: Il mio meccanico cambia l'olio due volte l'anno.
B: Thợ máy của tôi thay dầu hai lần một năm.