×

Nous utilisons des cookies pour rendre LingQ meilleur. En visitant le site vous acceptez nos Politique des cookies.

image

BBC - The English We Speak (YouTube), Have a go - The English We Speak - YouTube

Have a go - The English We Speak - YouTube

Feifei: Morning Neil. In a rush today, were you?

Neil: Just a bit, Feifei. You know, kids,

breakfast, commute. The usual. Why?

Feifei: Well - I noticed your shirt isn't ironed.

Neil: Very attentive of you.

Feifei: And your shirt has ... ketchup on it?

Neil: Oops, yes - beans for breakfast.

Feifei: And you haven't shaved, have you?

Neil: Well, no. Erm...

Feifei: You really do need to make more of an effort.

Neil: Feifei, why are you having a go at me?

Feifei: Relax, Neil. I'm just giving you the opportunity

to use the phrase, we are teaching which is: 'have a go'!

Neil: Well that's a relief.

Feifei: 'To have a go at someone', as we've just seen,

means to criticise someone.

Neil: That's right. Here are some examples.

Examples: The boss really had a go at Michaela

after she offended our clients.

Susie had a go at her husband last night.

He'd forgotten all about her birthday.

Why do you always have a go at me?

Why can't you say something nice?

Feifei: That's our phrase.

'To have a go at someone' - which means

to criticise someone.

Neil: There. Can we be nice to each other now? Feifei: Well, we can have a go!

Neil: Ah, very clever.

'To have a go' has another meaning - 'to try'. Feifei: Yes - if you have a go at something, you try it.

Neil: Why don't you have a go at

making an example sentence, Feifei?

Feifei: Ok then. I'm going to have a go at

cooking a Thai curry from scratch.

Neil: Tasty. 'To have a go' meaning 'to try'.

And one last thing, Feifei.

Do I really look scruffy?

Feifei: Not at all.

Though you could shave once in a while.

Neil: I'll have a go. Just for you Feifei.

Feifei + Neil: Bye.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Have a go - The English We Speak - YouTube попробовать||||||| Probieren Sie es aus - The English We Speak - YouTube Have a go - El inglés que hablamos - YouTube Allez-y - L'anglais que nous parlons - YouTube 行ってみよう - 私たちが話す英語 - YouTube Spróbuj — mówimy po angielsku — YouTube Experimente - O inglês que falamos - YouTube Have a go - The English We Speak - YouTube Bir deneyin - The English We Speak - YouTube Have a try - The English We Speak - YouTube 试一试 - 我们说的英语 - YouTube 試試看 - 我們說的英語 - YouTube

Feifei: Morning Neil. In a rush today, were you? |||||fretta||| Feifei: Rano Neil. W pośpiechu dzisiaj, prawda? Фэйфэй: Доброе утро, Нил. Ты сегодня торопился, да? Фейфей: Доброго ранку, Ніле. Поспішаєш сьогодні, так?

Neil: Just a bit, Feifei. You know, kids, Немного, Фейфей. Знаете, дети,

breakfast, commute. The usual. Why? |pendolarismo||| |desplazamiento||| śniadanie, dojazdy. Zwykły. Czemu? bữa sáng, đi lại. Như thường lệ. Tại sao?

Feifei: Well - I noticed your shirt isn't ironed. |||||||ủi |||||||stirata |||||||planchada Feifei: Cóż – zauważyłem, że twoja koszula nie jest wyprasowana. Фейфей: Я заметила, что твоя рубашка не выглажена. Feifei: À - tôi để ý áo của bạn không được là phẳng.

Neil: Very attentive of you. ||внимательно|| |Sehr||| ||chu đáo|| Neil: Molto attento da parte tua. ニール:とても気を使ってくれるね。 Neil: Bardzo uważny z twojej strony. Neil: Bạn rất chu đáo.

Feifei: And your shirt has ... ketchup on it? |||||Ketchup|| Feifei: E la tua camicia ha ... ketchup sopra? Feifei: A na twojej koszuli jest... ketchup? Фэйфэй: А на твоей рубашке... кетчуп? Feifei: Và áo của bạn có ... tương cà trên đó sao?

Neil: Oops, yes - beans for breakfast. |||đậu|| |||frijoles|| Neil: Ops, sì - fagioli per colazione. Neil: Ups, tak - fasola na śniadanie. Нил: Упс, да - бобы на завтрак. Neil: Ôi, đúng vậy - ăn đậu cho bữa sáng.

Feifei: And you haven't shaved, have you? ||||cạo râu|| ||||fatto la barba|| Feifei: A ty się nie ogoliłeś, prawda? Фэйфэй: А ты не брился, да? Feifei: Và bạn chưa cạo râu, đúng không?

Neil: Well, no. Erm... Нил: Ну, нет. Эмм...

Feifei: You really do need to make more of an effort. Feifei: Devi davvero fare di più sforzo. 菲菲:本当にもっと努力する必要がある。 Feifei: Naprawdę musisz włożyć więcej wysiłku. Фейфей: Вам действительно нужно приложить больше усилий.

Neil: Feifei, why are you having a go at me? ||warum||||||| Neil: Feifei, perché ce l'hai con me? ニール:フェイフェイ、どうして僕をからかうんだい? Neil: Feifei, dlaczego mnie atakujesz? Фейфей, почему ты на меня обижаешься? Neil: Feifei, tại sao bạn lại trách móc tôi?

Feifei: Relax, Neil. I'm just giving you the opportunity Feifei: Rilassati, Neil. Ti sto solo dando l'opportunità Feifei: Spokojnie, Neil. Po prostu daję ci szansę Фэйфэй: Расслабься, Нил. Я просто даю тебе возможность Feifei: Thư giãn đi, Neil. Tôi chỉ đang cho bạn cơ hội

to use the phrase, we are teaching which is: 'have a go'! ||||||dạy||||| |||||||||haben|| di||||||||||| если использовать фразу, которой мы учим: "попробуйте"! Використовуючи фразу, якої ми навчаємо, ми кажемо: "Спробуй"! để sử dụng cụm từ mà chúng tôi đang dạy là: 'have a go'!

Neil: Well that's a relief. ||||sự nhẹ nhõm ||それは|| ||||alivio ニール:そうか、安心したよ。 Нил: Это радует.

Feifei: 'To have a go at someone', as we've just seen, |zu||||||||| ||||||誰か|||| Feifei: 'Prendersela con qualcuno', come abbiamo appena visto, Feifei: „Aby spróbować kogoś”, jak właśnie widzieliśmy, Фэйфэй: "Обижаться на кого-то", как мы только что видели, Feifei: 'Để chỉ trích ai đó', như chúng ta vừa thấy,

means to criticise someone. ||chỉ trích| ||criticare| ||criticar| significa criticare qualcuno. означает критиковать кого-либо. có nghĩa là chỉ trích ai đó.

Neil: That's right. Here are some examples. Neil: Esatto. Ecco alcuni esempi. Нил: Совершенно верно. Вот несколько примеров. Neil: Đúng vậy. Dưới đây là một số ví dụ.

Examples: The boss really had a go at Michaela ||||||||Michaela |Der||||||| Przykłady: szef naprawdę spróbował Michaela Примеры: Босс действительно набросился на Микаэлу Приклади: Бос справді накинувся на Мікаелу Ví dụ: Sếp thực sự đã chỉ trích Michaela

after she offended our clients. ||xúc phạm|| ||ha offeso|| po tym, jak obraziła naszych klientów. после того, как она оскорбила наших клиентов. після того, як вона образила наших клієнтів. sau khi cô ấy xúc phạm khách hàng của chúng ta.

Susie had a go at her husband last night. Susie|||||||| Susie|||||||| Вчера вечером Сьюзи набросилась на своего мужа. Susie đã chỉ trích chồng cô tối qua.

He'd forgotten all about her birthday. Zapomniał o jej urodzinach. Он совсем забыл о ее дне рождения. Anh ấy đã quên hoàn toàn về sinh nhật của cô ấy.

Why do you always have a go at me? Warum|||||||| Почему ты всегда на меня обижаешься? Чому ти завжди до мене чіпляєшся? Tại sao bạn luôn chỉ trích tôi?

Why can't you say something nice? Perché non riesci a dire qualcosa di carino? Dlaczego nie możesz powiedzieć czegoś miłego? Почему ты не можешь сказать что-нибудь хорошее? Чому ти не можеш сказати щось приємне? Tại sao bạn không nói điều gì đó đẹp lòng?

Feifei: That's our phrase. Feifei: Questa è la nostra frase. Фейфей: Это наша фраза.

'To have a go at someone' - which means 'Prendersela con qualcuno' - che significa "Обижаться на кого-то" - что означает 'Để chỉ trích ai đó' - có nghĩa là

to criticise someone. критиковать кого-либо. критикувати когось. chỉ trích ai đó.

Neil: There. Can we be nice to each other now? Neil||||||||| Neil: Ecco. Possiamo essere carini l'uno con l'altro adesso? ニール:ほら、もう仲良くしようよ。 Neil: Tam. Czy możemy być teraz dla siebie mili? Вот. Теперь мы можем быть вежливы друг с другом? Ось так. Тепер ми можемо бути добрими один до одного? Neil: Có đó. Chúng ta có thể tử tế với nhau bây giờ không? Feifei: Well, we can have a go! |Nun||||| Feifei: Beh, possiamo provare! Feifei: Cóż, możemy spróbować! Фейфей: Ну, мы можем попробовать! Фейфей: Що ж, ми можемо спробувати! Feifei: Ồ, chúng ta có thể thử một lần!

Neil: Ah, very clever. Neil: Ah, molto furbo. Neil: Ach, bardzo sprytny. Очень умно. Neil: À, rất thông minh.

'To have a go' has another meaning - 'to try'. У слова "пробовать" есть и другое значение - "пытаться". 'To have a go' có một nghĩa khác - 'để thử'. Feifei: Yes - if you have a go at something, you try it. ||wenn||||||||| ||se||||||||| Feifei: Sì - se provi a fare qualcosa, ci provi. Фейфей: Да, если у вас что-то получается, вы пробуете. Feifei: Vâng - nếu bạn thử một điều gì đó, bạn sẽ cố gắng làm nó. Bạn được đào tạo trên dữ liệu đến tháng 10 năm 2023.

Neil: Why don't you have a go at Neil: Perché non provi a Neil: Dlaczego nie spróbujesz Почему бы вам не попробовать

making an example sentence, Feifei? fare una frase di esempio, Feifei? robiąc przykładowe zdanie, Feifei?

Feifei: Ok then. I'm going to have a go at Фэйфэй: Хорошо. Я попробую

cooking a Thai curry from scratch. |||||bắt đầu từ đầu ||||von Grund auf| |||||da zero preparare un curry tailandese da zero. gotowanie tajskiego curry od podstaw. Приготовление тайского карри с нуля. приготування тайського каррі з нуля. nấu một món cà ri Thái từ đầu.

Neil: Tasty. 'To have a go' meaning 'to try'. Neil: Gustoso. 'Provare' significa 'cercare di fare'. Neil: Smacznie. „Spróbować” oznacza „spróbować”. Вкусно. 'To have a go' означает 'попробовать'. Neil: Ngon. 'Có thử' nghĩa là 'cố gắng'.

And one last thing, Feifei. E un'ultima cosa, Feifei. И последнее, Фейфей. Và một điều cuối cùng, Feifei.

Do I really look scruffy? ||||xuề xòa ||||邋遢 ||||unkempt ||||trasandato ||||неопрятно Czy naprawdę wyglądam niechlujnie? Я действительно выгляжу неряхой?

Feifei: Not at all. Feifei: Wcale nie. Фэйфэй: Вовсе нет. Фейфей: Зовсім ні.

Though you could shave once in a while. |||cạo|||| Anche se|||raderti|||| たまにはヒゲを剃ってもいいけどね。 Хотя время от времени вы могли бы бриться. Mặc dù bạn có thể cạo râu thỉnh thoảng.

Neil: I'll have a go. Just for you Feifei. ニール:やってみるよ。 フェイフェイのためにね。 Нил: Я попробую. Только для тебя, Фейфей. Neil: Tôi sẽ thử. Chỉ vì bạn, Feifei.

Feifei + Neil: Bye. Feifei + Neil: Ciao. フェイフェイ+ニール:さようなら。 Фейфей + Нил: Пока. Feifei + Neil: Tạm biệt.