×

Nous utilisons des cookies pour rendre LingQ meilleur. En visitant le site vous acceptez nos Politique des cookies.

image

Elementary Comprehensive Course (II) A2, 第十二课 - 是 ”枕头“,不 是 “针头”

第十二课 - 是 ”枕头“,不 是 “针头”

对 我 来说 ,汉语 的 四声 真是太 难 了 ,因为 说 不准 四声 ,我 经常 闹笑话。

有 一次 ,我 到 附近 的 商店 去 买 被子。 我 问 售货员 :“请问 ,哪儿 卖 杯子 (被子)? “ 她 从 柜台 里 拿出 一个 杯子 说 :“这儿 就 卖 杯子 ,这种 行 吗? “ 我 明白 了 ,是 我 把 ”被子 “ 说成 ”杯子 “了 ,售货员 误会 了 我 的 意思。 我 没 办法 ,只好 一边 做出 冷得 发抖 的 样子 ,一边 说 :“不是 杯子 ,是 被子。 ” 售货员 笑 了 :“哦 ,我 看 出来 了。 你 冷 了 ,想 买 被子。 被子 在 二层。

还有 一次 ,我 觉得 枕头 太 硬 ,就 到 商店 去 买 软 一点儿 的 枕头。 我 对 售货员 说 :“您好 ,我要 买 一个 针头 (枕头)。 “ 她 吃惊 地 看着 我 说 :”这个 商店 不卖 针头。 “ 我 比 她 还 吃惊 :有 这么 奇怪 的 商店 吗? 货架 上 明明 摆着 那么 多 枕头 ,却说 不卖 针头。 我 只好 慢慢 地说 :“我要 买 一个 针 ————头 ————(枕头)。 “ 她 也 慢慢 地 回答 :”我们 这儿 没有 针 ————头————。 “ 我 实在 说 不 明白 了 ,就 指着 货架 说 :“那 不是 针头 (枕头 )吗? “ 她 笑 了 :”那 是 枕头 ,不是 针头。

还有 更 可笑 的 事 呢。有 一天 ,我 去 理发 ,我 担心 理发师 听不懂 ,还 用 手 比画 着 说 :“我要 剪 板寸 (半寸)。“ 理发师 笑 着 说:“板寸 正 流行 呢,想 不到 外国人 也 喜欢 啊!请 做 吧。” 看着 他 自信 的 样子 ,我 放心 了。 理发师 一边 理发 一边 和 我 聊 天儿。我 闭 着 眼睛,心里 挺 高兴:一边 理发 一边 上 汉语 课,真 不错!“理完 了,照照 镜子 吧。“ “天 哪!“

我 吓 了 一跳。 理发师 把 我 的 头发 剪成 “板寸“了! 本来 只想 前掉 半寸 ,我 却 把 “半寸” 说成 “板寸”了。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

第十二课 - 是 ”枕头“,不 是 “针头” Урок двенадцать|||||игла leçon douze||oreiller|||aiguille zwölfte Lektion||pillow|||Nadelspitze Lesson Twelve|is|pillow||is|needle บทที่สิบสอง||||| Lektion 12 - Es ist ein "Kissen", nicht ein "Stecknadelkopf". Lesson 12 - It's a "pillow", not a "needle" Lección 12 - Es una "almohada", no una "aguja" Leçon 12 - C'est un oreiller, pas une aiguille Lezione 12 - È un "cuscino", non una "testa di spillo". Lesson 12 「"ピンヘッド "ではなく、"ピロー "です。 레슨 12 - "바늘"이 아니라 "베개"입니다. Lição 12 - É uma almofada, não uma agulha Урок 12 - Подушка, а не иголка Bài học 12 - Đó là "cái gối", không phải "cây kim" 第十二课 - 是 ”枕头“,不 是 “针头”

对 我 来说 ,汉语 的 四声 真是太 难 了 ,因为 说 不准 四声 ,我 经常 闹笑话。 |||||четыре тона||||||не могу||||попадать в неловкость |||||les quatre tons||||||pas juste|les quatre tons|||faire des gaffes for|I|for me|Chinese language|possessive particle|four tones|really too|difficult|past tense marker|because||can't get it right|four tones|I|often|make a fool of oneself |||||four tones||||||||||make mistakes For me, the four tones in Chinese are really difficult, because I can't tell the four tones, and I often make jokes. Para mí, los cuatro tonos en chino son realmente difíciles, porque no estoy seguro de los cuatro tonos y, a menudo, hago bromas. 私にとって、中国語の四声は、四声がわからず、冗談を言うことが多いので、とても難しいです。 Đối với tôi, bốn âm trong tiếng Trung thực sự rất khó, vì tôi không thể phát âm chính xác bốn âm nên tôi thường nói đùa.

有 一次 ,我 到 附近 的 商店 去 买 被子。 |||||||||одеяло ||||près de|||||couette there is|one time|I|to|the nearby||store|to go to|buy|blanket Once, I went to a nearby store to buy a quilt. Una vez fui a una tienda cercana a comprar una colcha. 一度、近くのお店に掛け布団を買いに行ったことがあります。 Một lần, tôi đến một cửa hàng gần đó để mua một chiếc chăn bông. 我 问 售货员 :“请问 ,哪儿 卖 杯子 (被子)? ||продавец||||| ||le vendeur|||||couvertures I|ask|salesperson|Excuse me|where|sell|cups|blanket ||Verkäufer||||| I asked the salesperson, "Excuse me, where can I buy a cup (quilt)?" Le pregunté al vendedor: "Disculpe, ¿dónde vende tazas (colchas)? すみません、カップ(キルト)はどこで売っていますか? Tôi hỏi nhân viên bán hàng: “Xin lỗi, tôi có thể bán cốc (mền) ở đâu? “ 她 从 柜台 里 拿出 一个 杯子 说 :“这儿 就 卖 杯子 ,这种 行 吗? ||прилавка|||||||||||| ||le comptoir||take out||||||||ce type|| she|from|the counter|from inside|took out||cup|said|here|emphasizing location|sell|cup|this kind|type|question particle ||Theke|||||||||||| "She took out a cup from the counter and said, "We sell cups here, is this type okay?" Sacó una taza del mostrador y dijo: "Este es el único lugar para vender tazas, ¿está bien?" "彼女はカウンターからカップを取り出し、「ここで売っているのはこのカップだけですが、これでいいんですか? "Cô ấy lấy một chiếc cốc từ quầy và nói, 'Ở đây bán cốc có được không? “ 我 明白 了 ,是 我 把 ”被子 “ 说成 ”杯子 “了 ,售货员 误会 了 我 的 意思。 |||||||назвал|||||||| |||||||appelé||||malentendu|||| I|understood|past tense marker|is|I||blanket|said as|blanket|past tense marker|salesperson|misunderstood|past tense marker|I||meaning |||||||als||||Missverständnis|||| "I understand now, I mistakenly said "cup" instead of "quilt", so the salesperson misunderstood my meaning. "Ya veo, dije "colcha" como "taza", y el vendedor me entendió mal. "キルト "ではなく、"カップ "と言ったのは、営業マンの意味を取り違えていたのだと理解しました。 "Tôi hiểu. Tôi nói "chăn" thay vì "cốc" và nhân viên bán hàng đã hiểu nhầm ý tôi. 我 没 办法 ,只好 一边 做出 冷得 发抖 的 样子 ,一边 说 :“不是 杯子 ,是 被子。 |||||делать вид|холодно|дрожащий|||||||| ||||||très froid|trembler|||||||| |not have|way|have to|while|make|cold|trembling|possessive particle|look|while||not|cup|is|blanket ||||||kalt|zittern|||||||| Mir blieb nichts anderes übrig, als zu sagen: "Das ist keine Tasse, das ist eine Steppdecke", während ich vor Kälte zitterte. I had no choice but to pretend to shiver from the cold and say, "Not a cup, it's a blanket." No tuve más remedio que fingir que estaba temblando de frío mientras decía: "No es una taza, es una colcha. 風邪をひいて震えているように見えて、「カップじゃなくて、キルトだよ。 Tôi không còn cách nào khác ngoài việc trông như thể mình đang rùng mình vì lạnh và nói, “Đó không phải là một cái tách, mà là một cái chăn bông. ” 售货员 笑 了 :“哦 ,我 看 出来 了。 salesperson|smiled|past tense marker|Oh||realized|out|past tense marker The salesperson smiled and said, "Oh, I see." El vendedor sonrió: "Oh, puedo verlo. 店員さんは「ああ、見えます。 "Người bán hàng cười:" Ồ, tôi thấy rồi. " 你 冷 了 ,想 买 被子。 |cold||want||quilt You are cold and want to buy a quilt. Tienes frío y quieres comprar una colcha. 寒くて掛け布団を買いたいあなたへ。 Bạn đang lạnh và muốn mua một chiếc chăn bông. 被子 在 二层。 ||второй этаж ||second floor ||the second floor The quilt is on the second floor. La colcha está en el segundo piso. Chăn bông nằm trên tầng hai. " " "

还有 一次 ,我 觉得 枕头 太 硬 ,就 到 商店 去 买 软 一点儿 的 枕头。 ||||||жесткий||||||мягче||| ||||pillow||dur||||||plus mou||| also|one time|I|thought|pillow|too|hard|then|to|store|to|buy|soft|a bit softer|possessive particle|pillow ||||||hart||||||weich||| Another time, I thought the pillow was too hard, so I went to the store to buy a softer pillow. En otra ocasión, pensé que la almohada era demasiado dura, así que fui a la tienda a comprar una almohada más suave. また、ある時は、枕が硬いと思ったので、ショップで柔らかい枕を買ってきました。 Một lần khác, tôi nghĩ rằng chiếc gối quá cứng, vì vậy tôi đã đến cửa hàng để mua một chiếc gối mềm hơn. 我 对 售货员 说 :“您好 ,我要 买 一个 针头 (枕头)。 ||||||||aiguille| |to|salesperson|said|Hello|I want|buy||pillow|pillow I said to the salesperson, "Hello, I want to buy a needle (pillow). 営業マンに「こんにちは、ピンヘッド(枕)を買いたいのですが」と言いました。 Tôi nói với nhân viên bán hàng: “Xin chào, tôi muốn mua một chiếc kim (gối). “ 她 吃惊 地 看着 我 说 :”这个 商店 不卖 针头。 ||||||||не продает| ||||||||verkauft nicht| she|in surprise|adverbial marker||me||this|store|doesn't sell|needle "She looked at me in surprise and said: 'This store doesn't sell needles. "この店では針は売っていない "と衝撃的な顔で言われました。 “Cô ấy nhìn tôi ngạc nhiên và nói: 'Cửa hàng này không bán kim tiêm. “ 我 比 她 还 吃惊 :有 这么 奇怪 的 商店 吗? ||||surprised|||||| I|than||still|surprised|||strange||store|question particle "I was more surprised than her: is there such a strange store? 「彼女より驚いたのは、こんな変な店があるの?」 “Tôi còn ngạc nhiên hơn cả cô ấy: lại có một cửa hàng kỳ lạ như vậy? 货架 上 明明 摆着 那么 多 枕头 ,却说 不卖 针头。 полка|||||||но говорят|| shelf||clearly|sont exposés||||mais|not selling| Regal|||||||but says|| the shelves|on|clearly|are displayed||so many|pillow|yet|not for sale|needles There are so many pillows on the shelf, but they say they don't sell needles. Hay tantas almohadas en los estantes, pero dicen que no venden agujas. 棚にはたくさんの枕が並んでいるのですが、針は売っていないそうです。 Có rất nhiều gối trên kệ, nhưng họ nói rằng họ không bán kim tiêm. 我 只好 慢慢 地说 :“我要 买 一个 针 ————头 ————(枕头)。 |||||||игла|| |||en parlant|||||| |can only|slowly|slowly|I want|buy|a|needle|pillow|pillow I had to say slowly, "I'm going to buy a needle---head---(pillow). Tuve que decir lentamente: "Quiero comprar una cabeza de aguja--(almohada). Tôi phải chậm rãi nói, “Tôi sẽ mua một cái kim --- cái đầu --- (cái gối). “ 她 也 慢慢 地 回答 :”我们 这儿 没有 针 ————头————。 ||slowly|particle|answer|we|here|do not have|needle|needle "She also answered slowly: "We don't have needles here—heads—. "Cô ấy cũng chậm rãi trả lời:" Chúng tôi không có kim ở đây — đầu—. “ 我 实在 说 不 明白 了 ,就 指着 货架 说 :“那 不是 针头 (枕头 )吗? |||||||pointing at|étagère|||||| I|really|said|not|||then|pointing at|the shelf|||is not|needle|pillow|question particle |||||||zeigt auf||||||| "I really couldn't understand it, so I pointed to the shelf and said, "Isn't that a needle (pillow)? 「私は本当に理解できなかったので、棚を指差して「それは針(枕)じゃない? "Tôi thực sự không thể hiểu nổi, vì vậy tôi chỉ vào giá và nói:" Đó không phải là một cái kim (cái gối) sao? “ 她 笑 了 :”那 是 枕头 ,不是 针头。 |smiled||that||pillow|not|pin " She smiled: "That's a pillow, not a needle. 「彼女は笑った。 "Cô ấy cười:" Đó là một cái gối, không phải một cây kim.

还有 更 可笑 的 事 呢。有 一天 ,我 去 理发 ,我 担心 理发师 听不懂 ,还 用 手 比画 着 说 :“我要 剪 板寸 (半寸)。“ ||смешно||||||||стрижка|||парикмахер|||||жестикулируя||||стрижка|стрижка под ноль|полдюйма ||ridicule||||||||se faire couper les cheveux|||le coiffeur|||||gestures||||couper|coupe courte|demi-pouce still|even more|ridiculous||thing|||one day|I|to go|get a haircut||worried|barber|can't understand|even more|use|hand|gesticulate|progressive aspect marker|said|I want|cut|half an inch|half an inch ||lächerlich||||||||Haarschnitt|||Friseur|||||gestikulieren|||||Platten|halbe Zoll There are even more ridiculous things. One day, when I went to get a haircut, I was worried that the barber wouldn't understand, so I gestured with my hands and said, "I want to cut a board inch (half an inch)." Hay cosas aún más ridículas. Un día, cuando fui a cortarme el cabello, me preocupaba que el peluquero no entendiera, así que hice un gesto con la mano y dije: "Quiero cortar la tabla una pulgada (media pulgada)". さらにバカバカしいことがありました。ある日 髪を切りに行ったのですが 床屋さんが理解してくれるか心配で 手でジェスチャーしながら "半インチカットにしてほしい" と言いました。" Có những điều còn nực cười hơn. Một ngày nọ, khi tôi đi cắt tóc, tôi lo lắng rằng người thợ cắt tóc sẽ không hiểu, vì vậy tôi đã đưa tay ra hiệu và nói: "Tôi muốn cắt tấm ván inch (nửa inch)." 理发师 笑 着 说:“板寸 正 流行 呢,想 不到 外国人 也 喜欢 啊!请 做 吧。” 看着 他 自信 的 样子 ,我 放心 了。 ||||||à la mode|||||||||||||confiant||||je suis rassuré| barber||-ing||crew cut|right|popular||thought|didn't expect|foreigners|also|like|Ah|please do|do it|suggestion particle|looking at|he|confident||appearance|I|felt relieved|past tense marker Der Friseur lächelte und sagte: "Tafeln sind in Mode, und ich kann mir nicht vorstellen, dass Ausländer sie auch mögen! Bitte tun Sie es." Ich war erleichtert, als ich sah, wie selbstbewusst er aussah. The barber said with a smile, "Ban-inch is in fashion. I can't believe that foreigners like it too! Please do it." Seeing his self-confidence, I felt relieved. El peluquero dijo con una sonrisa: "Es muy popular ahora. ¡No creo que a los extranjeros les guste también! Por favor, hazlo". 床屋さんは笑顔で「バンインチが流行っています。外国人も好きなんて信じられません!やってください」と自信を持って安心しました。 Người thợ cắt tóc cười nói: "Ban-inch là mốt. Không thể tin được là người nước ngoài cũng thích nó! Hãy làm điều đó." Nhìn thấy sự tự tin của anh ấy, tôi cảm thấy nhẹ nhõm. 理发师 一边 理发 一边 和 我 聊 天儿。我 闭 着 眼睛,心里 挺 高兴:一边 理发 一边 上 汉语 课,真 不错!“理完 了,照照 镜子 吧。“ “天 哪!“ |||||||разговор||закрыл||||||||||||||постригся||посмотри в зеркало|зеркало||| ||||||reden|聊天||close||||||||||||||haarschnitt fertig||Schau mal in den Spiegel|Spiegel||| hairdresser|while|haircut|while|with||chat|weather||closed|着 (indicates ongoing action)|eyes|in my heart|quite|happy|while|haircut|while||Chinese class|||not bad|finished cutting||look in the mirror|mirror|||which |||||||||ferme||||très||||||||||||regarde dans le miroir|miroir||| The barber chatted with me while cutting my hair. I closed my eyes, and I was very happy: I have a Chinese class while getting a haircut, it's really good! "When you're done, look in the mirror." "My God!" El peluquero conversó conmigo mientras me cortaba el cabello. Con los ojos cerrados, estaba muy feliz: tuve una clase de chino mientras me cortaba el pelo, ¡fue muy bueno! "Se acabó, mirémonos en el espejo" "¡Dios mío!" 理髪師は私の髪を切っている間私とおしゃべりをしました。目を閉じてとても嬉しかったです。ヘアカットをしながら中国語のクラスがあり、本当にいいです! 「終わったら、鏡を見てください。」「私の神様!」 Người thợ cắt tóc nói chuyện với tôi trong khi cắt tóc cho tôi. Tôi nhắm mắt lại, trong lòng rất vui: vừa được học tiếng Hoa vừa được cắt tóc, sướng quá! "Khi bạn hoàn thành, hãy nhìn vào gương." "Chúa ơi!"

我 吓 了 一跳。 |||вскочил |||un sursaut |got a fright||a jump |||a jump I was startled. Fui sorprendido. びっくりしました。 Tôi giật mình. 理发师 把 我 的 头发 剪成 “板寸“了! |||||стрижка в|| |||||coupe en|| hairdresser||me||hair|cut into|buzz cut| |||||cut into|| The barber cut my hair to a "board inch"! ¡El barbero me cortó el pelo en "pulgadas de tabla"! 床屋は私の髪を「ボードインチ」にカットしました! Người thợ cắt tóc đã cắt tóc của tôi đến một "inch bảng"! 本来 只想 前掉 半寸 ,我 却 把 “半寸” 说成 “板寸”了。 изначально|только хотел|вперед на|||||||| |just wanted|en avant|||||||| originally|just wanted|trim the front|half an inch|I|but|past tense marker|half an inch|said as|half an inch|past tense marker |nur wollen|vorne kürzen|||||||| Originally, I only wanted to drop half an inch forward, but I said "half inch" as "board inch". Originalmente, solo quería dejar caer media pulgada hacia adelante, pero dije "media pulgada" como "pulgada de tabla". もともとは0.5インチ前方に落としたかったのですが、「ボードインチ」として「1/2インチ」と言いました。 Ban đầu, tôi chỉ muốn giảm nửa inch về phía trước, nhưng tôi đã nói "nửa inch" là "inch bảng".