追光者
người theo đuổi ánh sáng
Chaser
Caçador de luz
Lichtverfolger
light chaser
perseguidor de la luz
chasseur de lumière
ライトチェイサー
licht jager
преследователь света
ljusjagare
переслідувач світла
追光者
Người theo đuổi ánh sáng
喜欢 的 朋友 记得 要 分享 出去 喔 ~超级 需要 你们 的 支持 !!!也 欢迎 大家 点歌 !!
thích|từ sở hữu|bạn|nhớ|phải|chia sẻ|ra ngoài|nhé|siêu|cần|các bạn|từ sở hữu|hỗ trợ|cũng|chào mừng|mọi người|yêu cầu bài hát
||||||||||||||||song request
|||||compartilhar|compartilhar|"viu"|super||||apoio|também|Sejam bem-vindos||Pedir música
If you like it, remember to share it with your friends... ~ I need your support!!! We need your support !!! and you are welcome to request songs !!!
Bạn bè thích nhớ chia sẻ nhé ~ Rất cần sự ủng hộ của các bạn !!! Cũng chào đón mọi người yêu cầu bài hát!!
-歌词 在 下面 -
lời bài hát|ở|dưới
lyrics||
Letra da música||
- The lyrics are underneath--
- Lời bài hát ở dưới -
定位 制作 人 :刘洲
định vị|sản xuất|người|Liu Zhou
|||Liu Zhou
Produtor: Liu Zhou|produção||Liu Zhou
Positioning Producer: Liu Zhou
Nhà sản xuất: Lưu Châu
作词 :唐恬
sáng tác lời bài hát|tên tác giả
Tang Tian|Tang Tian
Letrista: Tang Tian|Letrista: Tang Tian
Sáng tác lời: Đường Thiên
作曲 :马敬
sáng tác|tên người
Composer|MA JING
Composição: Ma Jing|Composição: Ma Jing
Sáng tác nhạc: Mã Kính
编曲 : 黎 偌天
Biên soạn: Lê Nhạc Thiên
PGM弦乐 :国际 首席 爱乐乐团
PGM nhạc dây|quốc tế|trưởng|dàn nhạc giao hưởng
PGM String Orchestra|||Philharmonic Orchestra
PGM Cordas|Internacional|Principal|Orquestra Filarmônica
PGM nhạc cụ dây: Dàn nhạc giao hưởng quốc tế
音乐 总监 :王笑 冬
âm nhạc|giám đốc|Vương Tiếu|Đông
|Director|Wang Xiao|Dong
|Diretor musical|Wang Xiao|
Giám đốc âm nhạc: Vương Tiếu Đông
PGM:杨阳
|tên riêng
Yang Yang|Yang Yang
Programa|Yang Yang
PGM: Dương Dương
键盘 :达日丹 、张继旗 、叶霖
bàn phím|tên riêng|tên riêng|tên riêng
Teclado: Daridan, Zhang Jiqi, Ye Lin|达日丹: Daridan|Zhang Jiqi|叶霖: Ye Lin
Bàn phím: Đạt Nhĩ Đan, Trương Kế Kỳ, Diệp Lâm
吉他手 :刘翀 、李雅宁
tay guitar|Liu Chong|Li Ya Ning
Guitarristas: Liu Chong, Li Yanning|Liu Chong|Li Ya Ning
Guitar: Lưu Xung, Lý Nhã Ninh
贝斯手 :王聪
tay bass|tên người
Baixista: Wang Cong|Wang Cong
Guitarist: Vương Thông
鼓手 : Chris
tay trống|Chris
Baterista: Chris|
Drummer: Chris
打击乐 :高兴
nhạc cụ gõ|vui mừng
Percussion: Cao Hạnh
萨克斯 :张克诚
saxophone|tên người
Saxophonist: Trương Khắc Thành
小号 :王 华兴
kèn trumpet|Vương|Hoa Hưng
Kèn trumpet: Vương Hoa Hưng
长号 :李 冰川
kèn trombone|họ|tên
Kèn trombone: Lý Băng Xuyên
和声 :王馨悦 、张恋歌 、余昭源 、许一鸣
hòa âm|Vương Tâm Nguyệt|Trương Liên Ca|Dư Chiêu Nguyên|Hứa Nhất Minh
Hòa âm: Vương Tâm Nguyệt, Trương Liên Ca, Dư Chiêu Nguyên, Hứa Nhất Minh
弦乐 :靳海音 弦乐团
nhạc cụ dây|tên người|dàn nhạc dây
Nhạc cụ dây: Tần Hải Âm Nhạc Đoàn
声乐 指导 :刘芳
thanh nhạc|hướng dẫn|Lưu Phương
Hướng dẫn thanh nhạc: Liu Fang
我 可以 跟 在 你 身后
tôi|có thể|theo|ở|bạn|sau lưng
I could be right behind you.
Tôi có thể đi theo sau bạn
像 影子 追著 光 梦游
giống như|bóng|đuổi theo|ánh sáng|mộng du
Như bóng đổ đuổi theo ánh sáng mơ màng
我 可以 等 在 这 路口
tôi|có thể|chờ|tại|cái này|ngã tư
Tôi có thể đợi ở ngã tư này
不管 你 会 不会 经过
không quan tâm|bạn|có thể|không thể|đi qua
Whether or not you're gonna go through with it.
Dù bạn có đi qua hay không
每当 我 为 你 抬起 头
mỗi khi|tôi|vì|bạn|nâng|đầu
Whenever I lift my head for you
Mỗi khi tôi ngẩng đầu vì bạn
连 眼泪 都 觉得 自由
ngay cả|nước mắt|đều|cảm thấy|tự do
Ngay cả nước mắt cũng cảm thấy tự do
有的 爱 像 阳光 倾落
có cái|tình yêu|giống như|ánh nắng mặt trời|rơi xuống
Có những tình yêu như ánh nắng rơi xuống
边 拥有 边 失去 著
Biên có nghĩa là mất đi
如果说 你 是 海上 的 烟火
nếu như|bạn|là|trên biển|trợ từ sở hữu|pháo hoa
Nếu nói bạn là pháo hoa trên biển
我 是 浪花 的 泡沫
tôi|là|sóng|của|bọt
Tôi là bọt sóng
某一刻 你 的 光 照亮 了 我
một khoảnh khắc|bạn|trợ từ sở hữu|ánh sáng|chiếu sáng|trợ từ quá khứ|tôi
For a moment, your light illuminated me.
Vào một khoảnh khắc nào đó, ánh sáng của bạn đã chiếu sáng tôi
如果说 你 是 遥远 的 星河
nếu nói|bạn|là|xa xôi|trợ từ sở hữu|dải ngân hà
Nếu nói bạn là dải ngân hà xa xôi
耀眼 得 让 人 想 哭
chói mắt|khiến|làm|người|muốn|khóc
Lấp lánh đến mức khiến người ta muốn khóc
我 是 追逐 著 你 的 眼眸
tôi|là|theo đuổi|trạng từ tiếp diễn|bạn|từ sở hữu|ánh mắt
Tôi là người đuổi theo ánh mắt của bạn
总在 孤单 时候 眺望 夜空
luôn luôn|cô đơn|lúc|ngắm nhìn|bầu trời đêm
Luôn ngắm nhìn bầu trời đêm khi cô đơn
我 可以 跟 在 你 身后
tôi|có thể|theo|ở|bạn|sau lưng
I could be right behind you.
Tôi có thể đi theo sau bạn
像 影子 追著 光 梦游
giống như|bóng|đuổi theo|ánh sáng|mộng du
Như bóng đổ đuổi theo ánh sáng mơ màng
我 可以 等 在 这 路口
tôi|có thể|đợi|tại|cái này|ngã tư
Tôi có thể đợi ở ngã tư này
不管 你 会 不会 经过
không quan tâm|bạn|có thể|không thể|đi qua
Dù bạn có đi qua hay không
每当 我 为 你 抬起 头
mỗi khi|tôi|vì|bạn|nâng lên|đầu
Mỗi khi tôi ngẩng đầu lên vì bạn
连 眼泪 都 觉得 自由
ngay cả|nước mắt|đều|cảm thấy|tự do
Thậm chí nước mắt cũng cảm thấy tự do
有的 爱 像 阳光 倾落
có cái|tình yêu|giống như|ánh nắng mặt trời|rơi xuống
Có những tình yêu như ánh nắng rơi xuống
边 拥有 边 失去 著
Vừa có vừa mất
如果说 你 是 夏夜 的 萤火
nếu nói|bạn|là|đêm hè|trợ từ sở hữu|đom đóm
Nếu nói rằng bạn là đom đóm của đêm hè
孩子 们 为 你 唱歌
trẻ em|từ chỉ số nhiều|vì|bạn|hát
Trẻ em hát cho bạn nghe
那么 我 是 想要 画 你 的 手
vậy thì|tôi|là|muốn|vẽ|bạn|trợ từ sở hữu|tay
Thì tôi là người muốn vẽ bàn tay của bạn
你 看 我 多么 渺小 一个 我
bạn|nhìn|tôi|bao nhiêu|nhỏ bé|một|tôi
Bạn thấy tôi nhỏ bé biết bao
因为 你 有 梦 可 做
vì|bạn|có|giấc mơ|có thể|làm
Bởi vì bạn có ước mơ để thực hiện
也许 你 不会 为 我 停留
có thể|bạn|không|vì|tôi|dừng lại
Có thể bạn sẽ không dừng lại vì tôi
那 就 让 我 站 在 你 的 背后
thì|thì|cho phép|tôi|đứng|ở|bạn|trợ từ sở hữu|phía sau
Vậy thì hãy để tôi đứng sau lưng bạn
我 可以 跟 在 你 身后
tôi|có thể|theo|ở|bạn|sau lưng
Tôi có thể đi theo sau bạn
像 影子 追著 光 梦游
giống như|bóng|đuổi theo|ánh sáng|mộng du
Như bóng đổ đuổi theo ánh sáng mộng mơ
我 可以 等 在 这 路口
tôi|có thể|chờ|tại|cái này|ngã tư
Tôi có thể đợi ở ngã tư này
不管 你 会 不会 经过
không quan tâm|bạn|có thể|không thể|đi qua
Dù bạn có đi qua hay không
每当 我 为 你 抬起 头
mỗi khi|tôi|vì|bạn|nâng lên|đầu
Mỗi khi tôi ngẩng đầu vì bạn
连 眼泪 都 觉得 自由
ngay cả|nước mắt|đều|cảm thấy|tự do
Nước mắt cũng cảm thấy tự do
有的 爱 像 大雨 滂沱
có cái|tình yêu|giống như|mưa lớn|rơi xuống
Có những tình yêu như cơn mưa lớn
却 依然 相信 彩虹
nhưng|vẫn|tin tưởng|cầu vồng
Nhưng vẫn tin vào cầu vồng
有的 爱 像 大雨滂沱
có người|tình yêu|giống như|mưa lớn
Có những tình yêu như cơn mưa lớn
却 依然 相信 彩虹
nhưng|vẫn|tin tưởng|cầu vồng
Nhưng vẫn tin vào cầu vồng
SENT_CWT:9r5R65gX=3.89 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=4.13
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=77 err=0.00%) translation(all=61 err=0.00%) cwt(all=299 err=4.68%)