×

Nous utilisons des cookies pour rendre LingQ meilleur. En visitant le site vous acceptez nos Politique des cookies.

image

Clavis Sinica, Reclaiming the Mother Tongue

Reclaiming the Mother Tongue

关注 我们 的 母语 学习 情况

最近 看 了 一篇 新闻 报导 ,说 最近 的 大学生 语文 水平 正在 下降 。 主要 表现 为 写 文章 错别字 太 多 ;标点符号 用 错 ;基本 的 语法 弄错 。 看来 这个 问题 真 的 有点 严重 了 。 我 觉得 这 主要 是 因为 现在 社会 太 强调 英语 的 重要性 了 。 从 幼儿园 就 开始 学 英语 。 但是 这 不 应该 影响 到 我们 母语 的 学习 。 因为 英语 只是 一种 交际 工具 ,但是 我们 的 母语 不但 是 我们 的 交际 工具 ,同时 也 是 我们 的 思维 工具 。 而且 我 觉得 如果 母语 没有 学好 , 英语 也 是 不 会 学 得 有 那么 好 的 。 所以 我 觉得 现在 整个 社会 都 应该 来 关心 我们 的 母语 学习 情况 。 其中 我 觉得 对于 古代 文学 经典 的 学习 是 必要 的 ,不可 缺少 的 。 因为 它 不光 是 我们 民族 语言 的 精华 ,同时 它 还 包含 着 我们 中华民族 的 智慧 精华 和 特有 的 思维 方式 。 这些 才 是 一个 民族 真正 的 最 宝贵 的 财富 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Reclaiming the Mother Tongue Die Rückgewinnung der Muttersprache Reclaiming the Mother Tongue Recuperar la lengua materna Восстановление родного языка Lấy lại tiếng mẹ đẻ

关注 我们 的 母语 学习 情况 chú ý|chúng tôi|từ sở hữu|ngôn ngữ mẹ đẻ|học tập|tình hình Pay attention to our mother tongue learning Chú ý đến tình hình học tập tiếng mẹ đẻ của chúng ta

最近 看 了 一篇 新闻 报导 ,说 最近 的 大学生 语文 水平 正在 下降 。 gần đây|xem|trợ từ quá khứ|một|tin tức|báo cáo|nói|gần đây|từ sở hữu|sinh viên đại học|ngôn ngữ|trình độ|đang|giảm Recently I read a news report that the language level of the recent college students is declining. Gần đây tôi đã xem một bài báo, nói rằng trình độ ngôn ngữ của sinh viên đại học gần đây đang giảm sút. 主要 表现 为 写 文章 错别字 太 多 ;标点符号 用 错 ;基本 的 语法 弄错 。 chính|biểu hiện|là|viết|bài viết|lỗi chính tả|quá|nhiều|dấu câu|sử dụng|sai|cơ bản|của|ngữ pháp|làm sai Mainly manifested as too many typos to write articles; punctuation is wrong; basic grammar is wrong. Biểu hiện chủ yếu là viết bài có quá nhiều lỗi chính tả; sử dụng dấu câu sai; sai ngữ pháp cơ bản. 看来 这个 问题 真 的 有点 严重 了 。 có vẻ|cái này|vấn đề|thật|trợ từ sở hữu|hơi|nghiêm trọng|trạng từ nhấn mạnh It seems that this problem is really serious. Có vẻ như vấn đề này thật sự đã trở nên nghiêm trọng. 我 觉得 这 主要 是 因为 现在 社会 太 强调 英语 的 重要性 了 。 tôi|cảm thấy|cái này|chủ yếu|là|vì|bây giờ|xã hội|quá|nhấn mạnh|tiếng Anh|trợ từ sở hữu|tầm quan trọng|đã I think this is mainly because now the importance of English is too much emphasized in the society. Tôi nghĩ rằng điều này chủ yếu là do xã hội hiện nay quá nhấn mạnh tầm quan trọng của tiếng Anh. 从 幼儿园 就 开始 学 英语 。 từ|mẫu giáo|đã|bắt đầu|học|tiếng Anh Learn English from kindergarten. Bắt đầu học tiếng Anh từ mẫu giáo. 但是 这 不 应该 影响 到 我们 母语 的 学习 。 nhưng|cái này|không|nên|ảnh hưởng|đến|chúng ta|tiếng mẹ đẻ|trợ từ sở hữu|học tập But this should not affect our mother tongue's learning. Nhưng điều này không nên ảnh hưởng đến việc học tiếng mẹ đẻ của chúng ta. 因为 英语 只是 一种 交际 工具 ,但是 我们 的 母语 不但 是 我们 的 交际 工具 ,同时 也 是 我们 的 思维 工具 。 vì|tiếng Anh|chỉ|một loại|giao tiếp|công cụ|nhưng|chúng ta|của|ngôn ngữ mẹ đẻ|không chỉ|là|chúng ta|của|giao tiếp|công cụ|đồng thời|cũng|là|chúng ta|của|tư duy|công cụ Because English is only a communication tool, our mother tongue is not only our communication tool, but also our thinking tool. Bởi vì tiếng Anh chỉ là một công cụ giao tiếp, nhưng tiếng mẹ đẻ của chúng ta không chỉ là công cụ giao tiếp, mà còn là công cụ tư duy của chúng ta. 而且 我 觉得 如果 母语 没有 学好 , 英语 也 是 不 会 学 得 有 那么 好 的 。 And I think if English does not learn well, English will not learn so well. Hơn nữa, tôi cảm thấy nếu không học tốt tiếng mẹ đẻ, thì tiếng Anh cũng sẽ không học được tốt. 所以 我 觉得 现在 整个 社会 都 应该 来 关心 我们 的 母语 学习 情况 。 vì vậy|tôi|cảm thấy|bây giờ|toàn bộ|xã hội|đều|nên|đến|quan tâm|chúng ta|của|ngôn ngữ mẹ đẻ|học tập|tình hình So I think now the whole society should care about our mother tongue learning. Vì vậy, tôi cảm thấy toàn xã hội hiện nay nên quan tâm đến tình hình học tập tiếng mẹ đẻ của chúng ta. 其中 我 觉得 对于 古代 文学 经典 的 学习 是 必要 的 ,不可 缺少 的 。 trong đó|tôi|cảm thấy|đối với|cổ đại|văn học|kinh điển|trợ từ sở hữu|học tập|là|cần thiết|trợ từ sở hữu|không thể|thiếu|trợ từ sở hữu Among them, I think that the study of ancient literary classics is necessary and indispensable. Entre eles, acho que o estudo dos antigos clássicos da literatura é necessário e indispensável. Trong đó, tôi cảm thấy việc học các tác phẩm văn học cổ điển là cần thiết, không thể thiếu. 因为 它 不光 是 我们 民族 语言 的 精华 ,同时 它 还 包含 着 我们 中华民族 的 智慧 精华 和 特有 的 思维 方式 。 vì|nó|không chỉ|là|chúng ta|dân tộc|ngôn ngữ|của|tinh hoa|đồng thời|nó|còn|bao gồm|trạng từ tiếp diễn|chúng ta|dân tộc Trung Hoa|của|trí tuệ|tinh hoa|và|đặc trưng|của|tư duy|cách Because it is not only the essence of our national language, it also contains the wisdom and unique thinking of our Chinese nation. Porque não é apenas a essência da nossa língua nacional, mas também contém a essência da sabedoria e da maneira única de pensar de nossa nação chinesa. Bởi vì nó không chỉ là tinh hoa của ngôn ngữ dân tộc chúng ta, mà còn chứa đựng tinh hoa trí tuệ và cách tư duy đặc trưng của dân tộc Trung Hoa. 这些 才 是 一个 民族 真正 的 最 宝贵 的 财富 。 những|mới|là|một|dân tộc|thật sự|trợ từ sở hữu|nhất|quý giá|trợ từ sở hữu|tài sản These are the true most valuable assets of a nation. Estos son los verdaderos y más valiosos tesoros de un pueblo. Estas são as verdadeiras riquezas mais preciosas de uma nação. Đó mới chính là tài sản quý giá nhất của một dân tộc.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.08 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=3.38 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=18 err=0.00%) translation(all=14 err=0.00%) cwt(all=183 err=12.02%)