×

Nous utilisons des cookies pour rendre LingQ meilleur. En visitant le site vous acceptez nos Politique des cookies.

image

Boya Chinese Elementary II, 20. 好 咖啡 总是 在 热 杯子 里的

20. 好 咖啡 总是 在 热 杯子 里的

有 一年 寒假 我 和 爱人 去 欧洲 旅行 。 经过 罗马 的 时候 一位 朋友 带 我们 去 喝咖啡 。 那 是 一个 美丽 的 清晨 , 我们 跟着 他 穿过 一条 小路。石块儿 拼成 的 街道 非常 美丽 。 走久 了 会 让 人 忘记 目的地 , 以为 自己 是 出来 踏 石块儿 的 。 忽然 , 一阵 咖啡 的 香味儿 飘过来 , 不用 朋友 说 , 就 知道 咖啡店 到 了 。

咖啡店 不是 很大 , 但是 客人 不少 三三两两 地 坐 在 桌子 旁边 , 一边 喝 着 咖啡 , 一边 聊着天儿 。

我们 也 在 一张 桌子 旁边 坐下 来 , 服务员 给 我们 拿来 小白 瓷杯 , 白瓷 厚厚的 。 我 捧 在 手里 忍不住 惊讶 的 说 :“ 咦 , 这 杯子 还是 热 的 呢 ! ” 服务员 转过身 来 , 笑 着 说 :“ 女士 , 好 咖啡 总是 放在 热 杯子 里 的 ! ” 是 的 , 好 咖啡 应该 放在 热 杯子 里 。 凉 杯子 会 把 咖啡 变凉 , 香味儿 也 会 淡 一些 。 其实 , 好 茶 好久 不 也 都 是 这样 吗 ? 不 知道 那端 咖啡 服务员 要 告诉 我 什么 。 服务员 自己 也 是 香香的 咖啡 认真 仔细 的 放在 一个 洁白 温暖 的 厚 瓷杯 里 , 带动 一个 美丽 的 清晨 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

20. 好 咖啡 总是 在 热 杯子 里的 ||||||in the ||always|||cup|in the cup 20. guter Kaffee kommt immer in einer heißen Tasse. 20\. Good coffee is always served in a hot cup 20. le bon café est toujours dans une tasse chaude 20. Un buon caffè è sempre in una tazza calda 20.おいしいコーヒーはいつも熱いカップで 20. 좋은 커피는 항상 뜨거운 컵에 담겨 나옵니다. 20. um bom café está sempre numa chávena quente 20. Хороший кофе всегда подается в горячей чашке. 20. Gott kaffe serveras alltid i en varm kopp 20\. Cà phê ngon luôn ở trong một tách nóng

有 一年 寒假 我 和 爱人 去 欧洲 旅行 。 ||зимние каникулы|||||Европа| ||vacances d'hiver|||||Europe| |one year|winter vacation|||partner||Europe|travel ||Winterferien|||Partner||Europa|Reise My wife and I traveled to Europe one winter. Unas vacaciones de invierno, mi amor y yo viajamos a Europa. Em umas férias de inverno, meu amor e eu viajamos para a Europa. Một kỳ nghỉ đông, vợ tôi và tôi đi du lịch Châu Âu. 经过 罗马 的 时候 一位 朋友 带 我们 去 喝咖啡 。 проходя мимо|Рим|||||брать||| Passed|Rome|||un ami||emmener||| passed through|Rome|||a friend||took|||drinking coffee |Rom|||||||| A friend took us to drink coffee while passing through Rome. Un amigo nos llevó a tomar un café mientras pasaba por Roma. Um amigo nos levou para tomar um café durante a passagem por Roma. Một người bạn đưa chúng tôi đi uống cà phê khi đi ngang qua Rome. 那 是 一个 美丽 的 清晨 , 我们 跟着 他 穿过 一条 小路。石块儿 拼成 的 街道 非常 美丽 。 |||||morning||||walked through||path|stone|paved||street|| It was a beautiful morning, and we followed him through a small road made of stones, and the street was very beautiful. それは美しい朝でした。私たちは石でできた小さな道を彼の後を追ったが、石でできた通りはとても美しかった。 Era uma bela manhã e nós o seguimos por uma pequena estrada feita de pedras, e as ruas feitas delas eram muito bonitas. Đó là một buổi sáng đẹp trời, và chúng tôi đi theo anh ấy qua một con đường lát đá, và những con đường thật đẹp. 走久 了 会 让 人 忘记 目的地 , 以为 自己 是 出来 踏 石块儿 的 。 долго идти||||||место назначения|думать||||踏ить|| long time||||||destination|||||marcher sur|| walking long|||||forget|destination|thought|oneself|is|out here|tread on|stones| lange gehen||||||Ziel|glaubt||||auf|Steine treten| Walking for a long time will make people forget the destination, thinking that they came out on the rocks. 長時間歩くと、岩を踏んでいるような感覚で目的地を忘れてしまいます。 Caminhar por muito tempo fará com que as pessoas se esqueçam do destino, pensando que estão pisando nas pedras. Долго идя, человек может забыть о месте назначения, полагая, что он вышел просто по камешкам погулять. Đi bộ lâu sẽ khiến người ta quên mất điểm đến, tưởng rằng mình đang bước ra những tảng đá. 忽然 , 一阵 咖啡 的 香味儿 飘过来 , 不用 朋友 说 , 就 知道 咖啡店 到 了 。 Вдруг|порыв|||аромат кофе|пролететь||||||кофейня|| soudain|un parfum|||arôme|venir flotter|||||||| suddenly|a whiff|coffee||scent|drift over||||then|know|coffee shop|| plötzlich|ein Hauch|||Kaffee Duft|herüberwehen||||||Kaffeeladen|| Suddenly, a scent of coffee wafted over, and without a friend telling me, I knew the coffee shop had arrived. ふとコーヒーの香りが漂い、友人の言葉も無く、喫茶店の到着が分かった。 De repente, um cheiro de café flutuou e, sem as palavras de um amigo, eu sabia que a cafeteria estava aqui. Вдруг, аромат кофе повеяло, и, даже не дожидаясь слов друга, я понял, что мы уже у кафе. Chợt mùi cà phê thoảng qua, không cần một người bạn nói cho tôi biết, tôi đã biết quán cà phê ở đây.

咖啡店 不是 很大 , 但是 客人 不少 三三两两 地 坐 在 桌子 旁边 , 一边 喝 着 咖啡 , 一边 聊着天儿 。 ||||||парами|сидят|сидят|||рядом с|||пьет|||болтают café||||clients|beaucoup|quelques个|||||à côté|en même temps|||||discutent ||not very big|but|customers|quite a few|in twos and threes|particle|sitting|at|table|next to|while|||||chatting ||||die Gäste||in kleinen Gruppen||||Tisch|neben||||||unterhalten The coffee shop is not very big, but a lot of customers are sitting at the table in twos and threes, drinking coffee and chatting with the children. 喫茶店はそれほど大きくはありませんが、多くのお客様が2人、3人でテーブルに座り、コーヒーを飲みながらおしゃべりをしています。 A cafeteria não é muito grande, mas muitos clientes se sentam à mesa em grupos de dois ou três, bebendo café e batendo papo. Кофейня не очень большая, но клиентов немало — кто по двоих, кто по трое сидит за столиками, потягивая кофе и болтая. Quán cà phê không lớn lắm, nhưng có rất nhiều khách ngồi bàn đôi ba người, vừa uống cà phê vừa tán gẫu.

我们 也 在 一张 桌子 旁边 坐下 来 , 服务员 给 我们 拿来 小白 瓷杯 , 白瓷 厚厚的 。 |||||||||||принести||фарфоровый стакан|white porcelain|толстый |||une||||||||bring|small white|tasse en porcelaine|porcelaine blanche|thick |||a table|table|next to|sat down||waiter|to us||brought us|small white|porcelain cup|white porcelain|thick |||||neben|setzen||der Kellner|||bring us|Xiaobai|Porzellantasse|weiße Porzellan|dick We also sat down at a table, and the waiter brought us a small white porcelain cup, which was thick. Nós também nos sentamos à mesa, e o garçom nos trouxe pequenas xícaras de porcelana branca, porcelana branca espessa. Chúng tôi cũng ngồi xuống một bàn, người phục vụ mang đến cho chúng tôi một chiếc cốc sứ nhỏ màu trắng, sứ trắng dày. 我 捧 在 手里 忍不住 惊讶 的 说 :“ 咦 , 这 杯子 还是 热 的 呢 ! |держу||в руке|Не могу удержаться|Удивлён|||О|||||| |tenir dans les mains||dans la main|can't help|surprised|||Oh||||chaud|| I|held|in|in my hand|can't help|surprised|||Oh||the cup|still||| |halte|||konnte nicht|überrascht|||oh|||||| I couldn’t help but say in surprise, “Hey, this cup is still hot! 手に持ってみると「このカップ、まだ熱い! Segurando-o na mão, não pude deixar de ficar surpreso e disse: "Ei, esta xícara ainda está quente! Cầm trên tay, tôi không khỏi ngạc nhiên thốt lên: “Này, cốc này vẫn còn nóng! ” 服务员 转过身 来 , 笑 着 说 :“ 女士 , 好 咖啡 总是 放在 热 杯子 里 的 ! |обернулся||||||||||||| |turned around||sourire|smiling|dire|Madame|||toujours|mettre dans|chaud||| |turned around||smiling|||madam|||always|placed in||cup|| |dreht sich um|||||Frau||||in|||| The waiter turned and said with a smile: "Madam, good coffee is always placed in a hot cup!" ウェイターは振り向いて笑顔で言いました。 O garçom se virou e disse com um sorriso: "Senhora, o café bom está sempre na xícara quente!" Người phục vụ quay lại và nói với một nụ cười, "Thưa bà, cà phê ngon luôn được phục vụ trong một tách nóng!" ” 是 的 , 好 咖啡 应该 放在 热 杯子 里 。 |||||mettre dans||| |possessive particle|||should|hot cup|hot|| |||||in||| "Yes, good coffee should be in a hot cup. 「はい、おいしいコーヒーはサーモカップに入っている必要があります。 "Sim, um bom café deve ser em uma xícara térmica. “Đúng vậy, cà phê ngon nên được phục vụ trong một tách nóng. 凉 杯子 会 把 咖啡 变凉 , 香味儿 也 会 淡 一些 。 прохладным|||||остыть|аромат|||бледный| froid|||||cool down|arôme|||fade| cool|cup||||cool|aroma||will|weaken|a little kühlen|||||kälter||||schwächer| The cold cup will cool the coffee and the aroma will be weaker. 冷たいカップはコーヒーを冷やし、香りは弱くなります。 Uma xícara fria resfria o café e o aroma fica mais fraco. Холодная чашка сделает кофе холодным, а аромат тоже станет чуть менее ярким. Một ly mát sẽ làm cà phê nguội và mùi thơm cũng bớt đi. 其实 , 好 茶 好久 不 也 都 是 这样 吗 ? en fait|||a long time|||||| Actually|good||a long time|||||| |||lange|||||| Actually, hasn’t this been the case for good tea for a long time? 実は、美味しいお茶は久しぶりにこんな感じでしたか? Na verdade, há muito tempo que o chá bom não é assim? На самом деле, разве хороший чай не бывает таким уже долгое время? Thực ra, trà ngon lâu nay không phải là như vậy sao? 不 知道 那端 咖啡 服务员 要 告诉 我 什么 。 ||that end|||||| I don't know what the coffee waiter told me. コーヒーウェイターが何を言ってくれるのかわかりません。 Não sei o que o garçom do café vai me dizer. Не знаю, что бариста с той стороны собирается мне сказать. Tôi không biết người phục vụ cà phê ở đầu dây bên kia sẽ nói gì với tôi. 服务员 自己 也 是 香香的 咖啡 认真 仔细 的 放在 一个 洁白 温暖 的 厚 瓷杯 里 , 带动 一个 美丽 的 清晨 。 ||||fragrant||seriously|||||white|warm||thick|||brings|||| The waiter himself is fragrant coffee, carefully and carefully placed in a white and warm thick porcelain cup, driving a beautiful morning. ウェイター自身も香り高いコーヒーで、白くて温かみのある濃厚な磁器のコップに丁寧に入れて、美しい朝を演出します。 O próprio garçom também é um café perfumado, com cuidado e com cuidado coloque-o em uma xícara de porcelana grossa e branca e quente, levando a uma bela manhã. Bản thân người phục vụ cũng là cà phê thơm phức, được đặt cẩn thận và cẩn thận trong chiếc cốc sứ dày màu trắng và ấm áp, lái xe một buổi sáng đẹp trời.