《标准 教程 HSK 6》第 22课 课文 - 2050年 的 汽车 什么样
"Standardkurs HSK 6" Lektion 22 Text - Wie wird das Auto im Jahr 2050 aussehen
Standard Course HSK 6, Lesson 22 - What kind of car will be in 2050?
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 22 Texte - Quel type de voiture en 2050 ?
スタンダードチュートリアル HSK6級 第22課 テキスト「2050年にはどんな車がありますか?
표준 튜토리얼 HSK 6, 22과 본문 - 2050년에는 어떤 종류의 자동차가 등장할까요?
Curso Standard HSK 6, Lição 22 - Que tipo de carro existirá em 2050?
Стандартный учебник HSK 6, Урок 22 Текст - Какой автомобиль будет в 2050 году?
《标准教程HSK 6》第22课课文- 2050年的汽车什么样
每次 遇到 交通 堵塞 , 那些 滞留 在 路上 , 被 堵车 折磨 得 心烦意乱 的 人们 就 会 想 : 汽车 要是 也 有 双 翼 , 能飞 起来 就 好 了 。
|||tắc đường||bị kẹt|||||||bực bội||||||ô tô|||||cánh|||||
|||traffic jam||stranded||||traffic jam|tormented||frustrated||||||||||wings|wings|can fly||||
|||||retidos|na||||torturar||||||||||||duas asas|asas|||||
Jedes Mal, wenn es einen Stau gibt, denken die Leute, die mitten auf der Straße stehen, verstört vom Stau: Wenn Autos nur Flügel hätten, damit sie fliegen könnten.
Every time there is a traffic jam, those who are stuck on the road and are distracted by the traffic jam will think: If the car also has double wings, it would be great if it can fly.
Mỗi khi tắc đường, những người đang kẹt xe, bấn loạn trước sự dày vò của nạn kẹt xe, đều nghĩ: Giá như ô tô có cánh, bay được thì hay biết mấy.
人们 的 期盼 , 有 可能 变为 现实 吗 ?
||kỳ vọng|||||
||hope|||||
||expectation|||||
Ist es möglich, dass die Erwartungen der Menschen Wirklichkeit werden?
Is it possible for people's expectations to become reality?
Liệu những mong đợi của mọi người có thể trở thành hiện thực?
2050 年 , 汽车 会 是 什么样 ?
|xe hơi|||
What will cars look like in 2050?
Xe ô tô sẽ như thế nào vào năm 2050?
别的 不敢 担保 , 以下 四点 大体 为 我们 勾画 出 了 2050 年 汽车 的 轮廓 。
||đảm bảo||||||vẽ ra||||||hình dáng
||guarantee|the following|four points|in general|||outlined||||||outline
||garantir|||em geral|||esboçar||||||contorno
Ich wage es nicht, für etwas anderes zu bürgen, aber die folgenden vier Punkte haben das Profil des Automobils im Jahr 2050 grob skizziert.
I can't guarantee anything else, but the following four points generally outline the contour of cars in 2050.
Không có gì khác có thể được đảm bảo, bốn điểm sau đây cho chúng ta một phác thảo sơ bộ về chiếc xe của năm 2050.
甲 更加 清洁 、 安全
A|||
A|even more|cleaner|
Nagel ist sauberer und sicherer
A cleaner and safer.
Sạch sẽ và an toàn hơn
我们 首先 要 问 的 是 ,2050 年 汽车 还会 存在 吗 ?
|||||||ô tô|||
Als erstes müssen wir uns fragen: Wird es Autos im Jahr 2050 noch geben?
The first question we need to ask is, will cars still exist in 2050?
Câu hỏi đầu tiên chúng ta phải đặt ra là, liệu ô tô có còn tồn tại vào năm 2050 hay không?
我们 常常 听到 这样 的 指责 : 北极 冰川 在 融化 ; 空气 质量 在 下降 ; 石油资源 日益 紧缺 ; 每年 全球 一百多万 人死于 交通 事故 , 都 是 汽车 惹 的 祸 。
|||||||băng glacier|||||||tài nguyên dầu mỏ||khan hiếm||||||||||||
|||||accusations|the Arctic|glacier|at|melting|air|quality||declining|oil resources|increasingly|in short supply|||over a million|die in||accidents||||caused||disaster
|||||||glaciar|||||||recursos de petróleo|cada vez mais|escasso||||||||||||
Solche Anschuldigungen hören wir oft: Arktische Gletscher schmelzen, die Luftqualität verschlechtert sich, Ölressourcen werden knapper, jedes Jahr sterben weltweit mehr als eine Million Menschen bei Verkehrsunfällen, die alle von Autos verursacht werden.
We often hear accusations such as: Arctic glaciers are melting; air quality is declining; oil resources are increasingly scarce; more than one million people die in traffic accidents each year, all caused by cars.
Chúng ta thường nghe những lời cáo buộc rằng các sông băng ở Bắc Cực đang tan chảy; chất lượng không khí đang xấu đi; nguồn dầu mỏ ngày càng trở nên khan hiếm; hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm vì tai nạn giao thông do ô tô gây ra.
鉴于 以上 劣迹 , 人类 会 不会 忍痛割爱 ?
||hành vi xấu||||nhẫn tâm từ bỏ
In light of||misdeeds||||endure the pain of cutting off (something cherished)
||má conduta|humanidade|||sacrificar amor
Wird die Menschheit angesichts dieser Vergehen bereit sein, den Schmerz zu ertragen?
In view of the above inferiorities, will human beings bear the pain of giving up?
Trước những việc làm xấu trên, liệu con người có miễn cưỡng chia tay tình yêu?
根据 优胜劣汰 的 原则 , 汽车 会 不会 被 取代 ?
|ưu thắng thua|||||||
|survival of the fittest||principle|||||replaced
|sobrevivência do mais apto|||||||substituído
Wird das Auto nach dem Survival-of-the-fittest-Prinzip ersetzt?
According to the principle of survival of the fittest, will cars be replaced?
Theo nguyên tắc sống còn của người phù hợp nhất, ô tô sẽ được thay thế?
一切 皆 有 可能 , 但 作为 一种 将 人 解放 出来 的 灵活 的 交通工具 , 动不动 就要 将 其 淘汰 , 似乎 不是 明智之举 , 根本 出路 还是 要 在 清洁 环保 、 规范 驾车 出行 上 下功夫 。
|||||||||||||||động một chút|||||||hành động khôn ngoan||||||||||||nỗ lực
|all||||||||liberation|||flexible||means of transportation|easily||||eliminate|seems||wise decision|fundamental|way out||||clean|environmental protection|standard|driving|||put effort
|||||||||libertar|||flexível|||随便|||||||wisest choice||caminho||||||norma|dirigir|transporte||fazer esforço
Alles ist möglich, aber als flexibles Fortbewegungsmittel, das den Menschen befreit, scheint es unklug, es hin und wieder abzuschaffen.Der grundlegende Ausweg ist, hart an sauberem, umweltfreundlichem und standardisiertem Fahren zu arbeiten.
Anything is possible, but as a flexible means of transportation that liberates people, it does not seem to be a wise move to eliminate them at every turn. The fundamental way out is to work hard on clean, environmentally friendly and regulated driving.
Mọi thứ đều có thể xảy ra, nhưng với tư cách là một phương tiện giao thông linh hoạt giải phóng con người, có vẻ không khôn ngoan nếu loại bỏ nó bất cứ lúc nào.
谋求 这一 交通工具 的 清洁 、 安全 , 是 2050 年 对 汽车 最起码 的 要求 。
||||||||||ít nhất||
seek||transportation vehicle||||||||at the very least||
procurar||||||||||||
Die Sauberkeit und Sicherheit dieses Verkehrsmittels ist die Mindestanforderung für Autos im Jahr 2050.
Seeking clean and safe transportation is the minimum requirement for automobiles in 2050.
Theo đuổi sự sạch sẽ và an toàn của phương tiện giao thông này là yêu cầu tối thiểu đối với ô tô vào năm 2050.
乙 能 自动 行驶
Xe hơi|||lái xe
it|||
B-automatisches Fahren
B can drive automatically
B có thể lái xe tự động
2050 年 , 无人 干预 , 能够 自动 在 平坦 的 高速 路上 奔驰 的 车辆 将会 走进 家庭 。
||can thiệp||||bằng phẳng|||||||||
|driverless|intervention||||flat||highway||Mercedes-Benz||vehicles|will|will enter|
||intervenção||||plano|||||||||
Bis zum Jahr 2050 werden unbemannte, autonome Fahrzeuge, die auf einer ebenen Autobahn fahren können, in den Haushalten zu finden sein.
In 2050, vehicles that can run on flat highways without human intervention will enter the home.
Vào năm 2050, những phương tiện có thể chạy trên đường cao tốc trơn tru mà không cần sự can thiệp của con người sẽ vào nhà.
欧洲 正 试图 实现 由 一名 职业 司机 驾车 引导 一长串 汽车 前行 , 它们 像是 一条线 上 的 珍珠 , 在 路上 移动 。
||||||||lái xe|||||||một sợi dây|||ngọc trai|||
Europe||attempting|||a||driver|driving|guiding|a long line||moving forward|||a line|||pearls|||moving
|||||||motorista|dirigir|guiar|a long line||avançar|||||||||
Europe is trying to achieve a long series of cars guided by a professional driver. They are like pearls on a line moving on the road.
Châu Âu đang cố gắng đạt được một hàng dài ô tô được điều khiển bởi một người lái xe chuyên nghiệp, giống như những viên ngọc trai trên một sợi chỉ, di chuyển trên đường.
被 引导 车辆 上 的 驾驶者 可以 工作 , 也 可以 休息 , 职业 司机 的 工作 效益 也 将 大大提高 。
|||||người lái xe|||||||||||||
|guided||||driver|||||rest||driver|||benefits|||greatly increase
|||||||||||||||eficiência|||
The driver on the guided vehicle can work or take a break, and the work efficiency of professional drivers will also be greatly improved.
Người lái xe trên xe được hướng dẫn có thể làm việc hoặc nghỉ ngơi, và hiệu quả công việc của những người lái xe chuyên nghiệp cũng sẽ được cải thiện rất nhiều.
汽车 抵达 终点 后 , 车上 配备 的 高科技 系统 能 使 车辆 自动 停泊 入位 。
|đến||||||||||||đỗ|vào vị trí
|arrive|destination||the car|equipped||high-tech||||||park|into position
|||||equipado||||||||park|
Bei der Ankunft am Zielort ist das Fahrzeug mit einem Hightech-System ausgestattet, das das automatische Einparken ermöglicht.
After the car arrives at its destination, the high-tech system equipped in the vehicle can automatically park it in place.
Khi xe về đích, hệ thống công nghệ cao được trang bị trên xe giúp xe có thể tự động đỗ vào vị trí của mình.
这 就是 人类 力求 实现 的 汽车 自动 行驶 。
|||strive|||||driving
|||strive to|||||dirigir
This is what humanity strives to achieve: autonomous driving of cars.
Đây là chiếc xe tự lái mà con người cố gắng đạt được.
丙 融合 数字 生活 方式
Bính||||
third|integration|||
Bing||||
Bing integrates a digital lifestyle.
C Fusion Digital Lifestyle
某 家 著名 的 搜索 引擎 公司 意识 到 , 为 个人 驾驶 提供 服务 蕴藏 着 巨大 的 商机 , 于是 , 他们 迫不及待 地 加入 到 汽车 研发 的 行列 , 车 企 与 电脑公司 合作 几乎 成 了 无法 阻挡 的 潮流 。
||||||||||||||||||||||||||||||doanh nghiệp||công ty máy tính||||||||
||famous||search engine|search engine||realized||||driving|||contains||||business opportunity|||couldn't wait|||||research and development||ranks||company||computer company||||||unstoppable||trend
||||buscar|motor|||||||||contém||||||||||||||linha||empresa automobilística||||||||||tendência
Ein berühmtes Suchmaschinenunternehmen erkannte, dass die Bereitstellung von Diensten für das persönliche Autofahren ein riesiges Geschäftspotenzial birgt, und so konnte es nicht abwarten, in die Forschung und Entwicklung im Automobilbereich einzusteigen, und die Zusammenarbeit zwischen Auto- und Computerunternehmen hat sich zu einem fast unaufhaltsamen Trend entwickelt.
A well-known search engine company realized that there are huge business opportunities in providing services for personal driving. Therefore, they can't wait to join the ranks of automobile research and development. Cooperation between car companies and computer companies has almost become an unstoppable trend.
Một công ty công cụ tìm kiếm nổi tiếng nhận ra rằng có một cơ hội kinh doanh lớn trong việc cung cấp dịch vụ cho lái xe cá nhân, vì vậy họ không thể chờ đợi để gia nhập hàng ngũ nghiên cứu và phát triển xe hơi, và sự hợp tác giữa các công ty xe hơi và công ty máy tính gần như đã trở thành một xu hướng không thể cưỡng lại.
创造 虚拟 个人 助理 , 为 汽车 用户 提供 路线 、 交通 信息 和 日程安排 等 方面 的 帮助 , 在 2050 年 将 会 是 必然 的 服务 , 而 非 锦上添花 。
||||||||||||lịch trình|||||||||||||||thêm hoa vào gấm
creating|virtual||assistant|||car users||route||||schedule arrangement||||||||||inevitable service||||not|an added bonus
|virtual||||||||||||||||||será||||||||apenas um extra
The creation of virtual personal assistants to provide car users with assistance in routes, traffic information and schedules will be an inevitable service in 2050, rather than icing on the cake.
Việc tạo ra các trợ lý cá nhân ảo giúp người sử dụng ô tô xác định các tuyến đường, thông tin giao thông và lập lịch trình sẽ là một nhu cầu cần thiết vào năm 2050, không phải là một thứ đóng băng trên bánh.
数字 生活 方式 将 完全 与 汽车 融为一体 , 为 汽车 的 方便 、 安全 使用 提供 保障 。
|||||||hòa làm một||||||||đảm bảo
1||||completely|||integrated||||||||protection
|||||||||||||||garantia
The digital lifestyle will be fully integrated with the car to provide guarantee for the convenient and safe use of the car.
Phong cách sống kỹ thuật số sẽ được tích hợp hoàn toàn với xe, mang đến sự bảo vệ cho việc sử dụng xe thuận tiện và an toàn.
丁 长途 行车 仍靠 汽油 。
|||vẫn dựa vào|
stopped|long-distance|driving|still rely on|gasoline
||dirigir|ainda depende|gasolina
Ding still relies on gasoline for long-distance driving.
Ding vẫn phụ thuộc vào xăng để lái xe đường dài.
2050 年 的 汽车 动力 是 什么 ?
|||power||
|||||qual
What will power cars in 2050?
Điều gì sẽ cung cấp năng lượng cho ô tô vào năm 2050?
电力 ?
electric power
Electricity?
điện?
风力 ?
gió
wind power
wind?
gió?
还是 依然 用 汽油 和 柴油 ?
|||xăng||diesel
|||||diesel
|||||diesel
Still using gasoline and diesel?
有人 会 说 , 清洁 能源 的 开发 就是 要 遏制 汽油 、 柴油 的 使用 。
||||||||||xăng|||
|will|||clean energy||development|||restrain||||
|||||||||restringir|gasolina|diesel||
Some people will say that the development of clean energy is to curb the use of gasoline and diesel.
Một số người sẽ nói rằng phát triển năng lượng sạch là để hạn chế việc sử dụng xăng và dầu diesel.
没错 , 作为 日常 交通工具 , 电动汽车 的 比重 一定 会 提高 , 可是 跑 长途 呢 ?
||||ô tô điện||tỷ trọng|||||||
||daily||electric cars||proportion|||||||
||||||proporção|||||||
Yes, as a daily means of transportation, the proportion of electric vehicles will definitely increase, but what about long distances?
Đúng, là phương tiện di chuyển hàng ngày, tỷ lệ xe điện chắc chắn sẽ tăng lên, nhưng chạy đường dài thì sao?
电动汽车 也许 能 承受 超 远距离 行驶 , 但 电池 可能 很 重 , 造价 可能 很 昂贵 , 充电 的 时间 可能 很长 , 这些 都 可能 成为 阻碍 人们 选择 电动汽车 的 理由 , 所以 , 不 排除 长距离 行车 还 用 汽油 或 柴油 , 因此 为了 确保 减少 污染 , 燃料 的 使用 效率 必须 提高 , 废气 的 排放 必须 减少 。
|||||khoảng cách xa|di chuyển||pin||||chi phí||||||||||||||||||||||đi xa||||xăng||diesel|||đảm bảo|||nhiên liệu||||||||||
electric vehicles|maybe||||long distance|driving||battery|||heavy|cost|||expensive|charging||||long|||||obstacle|||electric vehicles||reason|||not excluding|long distance||||gasoline||diesel|therefore||to ensure|||fuel|||efficiency|||exhaust emissions||emissions||
||||||||||||custo|||||||||||||obstáculos||||||||não se exclui||||||||||garantir que|||uso de combustível||||||emissões de gases||emissão||
Electric vehicles may be able to withstand ultra-long-distance driving, but the battery may be heavy, the cost may be very expensive, and the charging time may be long. These may be the reasons for hindering people from choosing electric vehicles. Therefore, it is not ruled out that long-distance driving and using gasoline Or diesel, so in order to ensure the reduction of pollution, the efficiency of fuel use must be improved, and exhaust emissions must be reduced.
Xe điện có thể chịu được quãng đường cực xa nhưng ắc quy có thể nặng, giá thành rất đắt, thời gian sạc có thể rất lâu, đây có thể là những lý do cản trở mọi người lựa chọn xe điện. Không loại trừ khả năng xăng được sử dụng cho việc lái xe đường dài, hoặc dầu diesel, vì vậy để đảm bảo ít ô nhiễm hơn thì phải tăng hiệu quả sử dụng nhiên liệu và giảm lượng khí thải.
长久以来 , 汽车 作为 人类 重要 的 交通工具 与 我们 相伴 相随 , 人类 也 为此 付出 了 巨大 的 代价 。
|||||||||bên cạnh|bên nhau||||||||
for a long time|||||||||accompany|accompany|||this|paid||||cost
||||||||||||||||||custo
For a long time, cars have been with us as an important means of transportation for mankind, and mankind has paid a huge price for it.
Từ lâu, ô tô đã đồng hành với chúng ta như một phương tiện đi lại quan trọng của con người, và con người cũng đã phải trả một cái giá rất lớn cho điều này.
2050 年 , 如果 汽车 还是 我们 生活 中 不可 缺少 的 伴侣 , 它 在 我们 的 经济 生活 中 还 扮演 支柱 产业 的 角色 , 它 必须 是 清洁 的 、 安全 的 , 它 必须 符合 可 持续 发展 的 原则 。
||||||||indispensable||companion|||||||||play|pillar|||||||||||||meet||sustainable|||
||||||||||companheiro||||||||||pilar|||||||||||||atender aos|||||
In 2050, if the car is still an indispensable partner in our lives, it also plays the role of a pillar industry in our economic life, it must be clean and safe, and it must comply with the principles of sustainable development.
Năm 2050, nếu ô tô vẫn là người bạn đồng hành không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta, đóng vai trò là ngành trụ cột trong đời sống kinh tế của chúng ta, thì ô tô phải sạch, an toàn và tuân thủ các nguyên tắc phát triển bền vững.
---
---
改编自 《 参考消息 》 同名 文章
|Reference News||
Adapted from the article of the same name in Reference News
Phỏng theo bài Tin tức tham khảo cùng tên