×

Nous utilisons des cookies pour rendre LingQ meilleur. En visitant le site vous acceptez nos Politique des cookies.

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人

《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人

几十年 前 , 北京街头 远 不及 今天 繁华 。 清晨 , 朝 霞 还 没 铺 满 天空 , 一位 衣着 朴素 、 性情 温和 的 老人 , 坐 着 一路 颠簸 的 公共汽车 去 上班 。 到 站 了 , 他 慢慢 地 从 车上 走 下来 , 走过 他 熟悉 的 大街小巷 , 步行 到 故宫 博物院 。 他 就是 著名 的 古 陶瓷 收藏家 、 鉴定 家 孙 瀛洲 。

对于 孙 瀛洲 和 他 的 家人 来说 ,1956 年 是 个 值得 记忆 的 年头 , 那 一年 孙 瀛洲 将 自己 精心 收藏 的 3000 余件 文物 无偿 赠送 给 了 故宫博物院 , 其中 的 斗彩园 三秋 杯 更是 格外 引人注目 。

孙 瀛洲 的 女儿 孙 女士 至今 仍 记得 当年 的 情景 。 那些 日子 , 家里 人来人往 , 络绎不绝 , 人们 忙 着 对 捐献 的 文物 登记 造册 , 之后 , 故宫 的 同志 就 该 来 打 包装 箱 了 。 那晚 , 父亲 把 全家 叫 到 一起 , 从 准备 捐出 的 几百 盒 珍贵 文物 中 找出 一个 精致 的 小盒子 , 取出 两个 小 瓷杯 给 全家 看 。 他 说 这 是 咱家 最 值钱 的 东西 , 故宫 里 也 没有 , 明天 就 捐给 故宫 了 , 今天 让 你们 看看 。 父亲 说话 时 脸上 充满 了 自豪 。

大家 专注 地 看着 父亲 手里 那 对 造型 秀巧 , 杯体 轻灵 、 洁白 的 斗 彩 瓷杯 : 杯体 色调 柔和 宁静 , 搭配 的 图案 是 两只 在 山石 花草 间 飞舞 的 蝴蝶 , 淡雅 清爽 , 赏心悦目 。 相传 这 对 杯子 是 当年 皇帝

专门 下 旨 烧制 的 , 不是 烧 给 皇后 , 而是 烧 给 一位 爱 妃 ”。 当时 共 烧成 5 对 , 选出 这 一对 后 , 其余 4 对 全部 销毁 , 并 将 烧制 杯子 的 手 艺人 处死 , 烧制 工艺 就此 失传 , 而 这 对 凝聚 着 先人 智慧 结晶 的 杯子 也 就 成 了 存 世 孤 品 。

也许 有人 要 问 , 这孙 瀛洲 到底 什么 来历 ? 家 藏 竟然 如此 丰厚 ?

孙 瀛洲 的 籍贯 是 河北 , 他 13 岁 到 北京 , 在 古玩 店 做 学徒 、 伙计 , 之后 做过 采购 、 副 经理 。 1923 年 他 自己 创业 , 开办 了 古玩店 。 由于 经营 有方 , 又 收藏 有 大量 珍贵文物 , 孙 瀛洲 在 当时 的 古董 经营者 中 很 有 威望 。

孙 女士 感慨 道 , 尽管 当年 家中 私藏 丰厚 , 但 他们 生活 却 非常 简朴 , 甚至 有些 吝啬 , 举 个 例子 吧 , 过年 时 孩子 们 吃 的 糖葫芦 都 是 孙 瀛洲 自制 的 。 他 对 孩子 尚且 如此 , 对 自己 的 那份 节俭 也 就 不难想象 了 。 可是 , 为了 收购 绝世 珍品 斗 彩 三秋 杯 , 他 却是 不惜重金 。 正是 这种 对 陶瓷 执着 的 热爱 , 使孙 瀛洲 收藏 了 数量 可观 的 陶瓷 精品 。

孙赢洲 的 子女 们 说 , 父亲 来到 这个 世界 好像 只有 一个 神圣 的 使命 保护 文物 。 他 全身心 投入 到 文物 当中 , 生活 在 文物 当中 。 有人 问 他们 怎样 看待 当年 父亲 捐赠 的 义举

要是 在 今天 , 你们 这些 做 家属 的 会 支持 父亲 吗 ? 他们 回答 :“ 今天 我们 也 会 拥护 父亲 的 选择 , 就 像 父亲 捐出 这些 文物 不是 为了 表彰 , 不是 为了 荣誉 , 不是 为了 奖励 , 也 没 想得到 什么 称号 一样 , 这些 东西 本 就 属于 国家 , 属于 全人类 。 孙家 后人 很 争气 , 他们 不想 沾 父亲 的 光 , 父亲 留给 他们 最大 的 财富 就是 高洁 的 品质 。

1956 年 , 孙 瀛洲 受聘 于 故宫博物院 从事 古 陶瓷 研究 、 鉴定 工作 。 他 很 乐意 接受 这份 工作 , 工作 中 更是 精益求精 。 孙 瀛洲 的 弟子 讲过 这样 一件 事 : 一次 , 孙 瀛洲 让 人们 把 不同 时期 的 瓷器 放在 一起 , 其中 当然 有 真品 , 也 有 仿品 。 他 背 过身 , 人们 打乱 摆放 次序 , 他闭 着 眼睛 , 转过身 来 , 只用 手摸 , 就 准确 地 一一 说出 了 各件 文物 的 朝代 、 名称 。

在 历来 假货 泛滥 的 文物 界 , 鉴定 家 孙 瀛洲 就是 一张 最有 威信 的 名片 。 当代 社会 , 被 称为 “ 专家 ” 容易 , 称为 “ 著名 专家 ” 也 不难 , 但 称得上 “ 大家 ” 的 不 多 , 孙 瀛洲 就是 人人 心服口服 的 国家级别 的 “ 大家 ”。 孙 瀛洲 在 故宫博物院 工作 期间 将 一生 所学 毫无保留 地 传授 给 学生 , 培养 出 一批 文物 鉴定 人才 , 有 的 已 成为 当今 古 陶瓷 鉴定 的 泰斗 。

---

改编自 《 北京青年报 》 文章 《 孙 瀛洲 曾 捐 上千 文物 给 故官 后 人称 是 明智之举 》

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人 |||||||di sản văn hóa|sống|| ||HSK(1)|||||cultural relics|live for|| |||||||relics||| Text der Lektion 34 des "Standardkurses HSK 6" - Menschen, die für Kulturdenkmäler leben Lesson 34 of 'Standard Tutorial HSK 6' - A Person Who Lives for Cultural Relics Tutoriel standard HSK 6, Leçon 34 - Les gens qui vivent pour le patrimoine 標準会話チュートリアル HSK6級 34課 「遺産に生きる人々 표준 튜토리얼 HSK 6, 34과 - 유산을 위해 사는 사람들 Tutorial Standard HSK 6, Lição 34 - Pessoas que vivem do património "Giáo án Chuẩn HSK 6" Bài 34 - Những con người sống vì di tích văn hóa 《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人

几十年 前 , 北京街头 远 不及 今天 繁华 。 ||phố Bắc Kinh||bằng|| decades ago||Beijing streets||not as prosperous as|| ||as ruas de Pequim||não é tão|| Vor Jahrzehnten waren die Straßen Pekings weit weniger wohlhabend als heute. Decades ago, the streets of Beijing were far less bustling than they are today. Cách đây vài thập kỷ, đường phố ở Bắc Kinh kém thịnh vượng hơn nhiều so với ngày nay. 清晨 , 朝 霞 还 没 铺 满 天空 , 一位 衣着 朴素 、 性情 温和 的 老人 , 坐 着 一路 颠簸 的 公共汽车 去 上班 。 sáng sớm||hồng ánh sáng|||||||||||||||||||| early morning||morning glow|still||spread||||clothes|plain|gentle disposition|gentle||||||bumpy||bus|| |manhã|aurora|||cobriu||||vestindo-se de forma simples|||gentil||||||bumpy|||| Am frühen Morgen, bevor die Morgenröte den Himmel bedeckte, fuhr ein alter Mann in Zivil und mit sanfter Art in einem holprigen Bus zur Arbeit. In the early morning, as the dawn had not yet spread across the sky, an elderly man, dressed simply and with a gentle temperament, was taking a bumpy public bus to work. Vào buổi sáng sớm, trước khi ánh nắng ban mai bao phủ bầu trời, một ông già ăn mặc giản dị và hiền lành đang cưỡi một chiếc xe buýt gập ghềnh đến nơi làm việc. 到 站 了 , 他 慢慢 地 从 车上 走 下来 , 走过 他 熟悉 的 大街小巷 , 步行 到 故宫 博物院 。 ||||||||||||quen thuộc||||||Bảo tàng ||||||||||walked past||||streets and alleys|walk||the Forbidden City|Palace Museum ||||||||||||||ruas e becos|||| Am Bahnhof angekommen, stieg er langsam aus dem Auto, ging durch die ihm vertrauten Straßen und Gassen und ging zum Schlossmuseum. When he arrived at the station, he slowly stepped down from the car, walked through the streets and alleys he was familiar with, and walked to the Forbidden City Museum. Đến ga, anh từ từ xuống xe, đi qua những con đường, ngõ hẻm quen thuộc rồi đi bộ đến Bảo tàng Cố Cung. 他 就是 著名 的 古 陶瓷 收藏家 、 鉴定 家 孙 瀛洲 。 ||||||sưu tập|thẩm định|||Ngọc Châu ||||ancient|ceramics|collector|appraiser|collector|Sun|Sun Yingzhou |||||cerâmica antiga|colecionador|especialista em鉴定|||Yingzhou Er ist Sun Yingzhou, ein berühmter Sammler und Kenner antiker Keramik. He is the famous ancient ceramic collector and appraiser Sun Yingzhou. Ông là nhà sưu tập và thẩm định gốm cổ nổi tiếng Sun Yingzhou.

对于 孙 瀛洲 和 他 的 家人 来说 ,1956 年 是 个 值得 记忆 的 年头 , 那 一年 孙 瀛洲 将 自己 精心 收藏 的 3000 余件 文物 无偿 赠送 给 了 故宫博物院 , 其中 的 斗彩园 三秋 杯 更是 格外 引人注目 。 ||||||||||||||||||||||sưu tầm||hơn 3000 món|||||||||Đấu Thái Viên|Ba Thu|||| |Sun|Yingzhou||||family||||||memorable||year|||Sun|Yingzhou||||collection||over 3000 items||free of charge|donated|||Palace Museum|||Doucai Garden|Three Autumns|cup||particularly|particularly eye-catching ||||||||||||||||||||||||mais de 3000||gratuitamente|doou||||||taça de outono|taça Sanqiu|||especialmente|chama a atenção Für Sun Yingzhou und seine Familie war 1956 ein denkwürdiges Jahr, in dem Sun Yingzhou dem Palastmuseum mehr als 3.000 sorgfältig gesammelte Kulturdenkmäler unentgeltlich schenkte, darunter besonders der Doucai Garden Sanqiu Cup -fangen. . For Sun Yingzhou and his family, 1956 was a memorable year. That year, Sun Yingzhou donated over 3,000 cultural relics that he had carefully collected to the Palace Museum free of charge, among which the Doucai Garden Sancai Cup was particularly eye-catching. Đối với Sun Yingzhou và gia đình ông, năm 1956 là một năm đáng nhớ, trong năm đó, Sun Yingzhou đã tặng miễn phí hơn 3.000 di vật văn hóa mà ông đã dày công sưu tầm cho Bảo tàng Cố Cung. .

孙 瀛洲 的 女儿 孙 女士 至今 仍 记得 当年 的 情景 。 |Yingzhou||||||still||that year||scene Ms. Sun, the daughter of Sun Yingzhou, still remembers the scenes from those years. Con gái của Sun Yingzhou, bà Sun, vẫn còn nhớ cảnh tượng đó. 那些 日子 , 家里 人来人往 , 络绎不绝 , 人们 忙 着 对 捐献 的 文物 登记 造册 , 之后 , 故宫 的 同志 就 该 来 打 包装 箱 了 。 |||ra vào đi lại|liên tục không ngừng|||||||||lập sổ||||||||||| |||constant flow of people|endless stream|||||donation|||register|registering donations||||comrades||||||packing box|past tense marker ||||fluxo constante|||||doações|||registro de|fazer registro|||||||||embalar caixas|caixa| During those days, people came and went at home in an endless stream. People were busy registering the donated cultural relics, and then the staff from the Palace Museum would come to pack the boxes. Những ngày ấy, người nhà ra vào không ngớt, người thì tấp nập đăng ký di tích văn hóa hiến tặng, sau đó mới đến lúc các đồng đội từ Tử Cấm Thành đóng thùng. 那晚 , 父亲 把 全家 叫 到 一起 , 从 准备 捐出 的 几百 盒 珍贵 文物 中 找出 一个 精致 的 小盒子 , 取出 两个 小 瓷杯 给 全家 看 。 |||||||||hiến tặng|||||||||||hộp nhỏ||||cốc sứ||| |||||||||donate out||hundreds|box|precious|||||exquisite||a small box||||porcelain cups||| |||||||||doar|||||||||||||||||| That night, my father called the whole family together and found a delicate little box from the hundreds of precious cultural relics we were preparing to donate. He took out two small porcelain cups to show the family. Tối hôm đó, bố tôi gọi cả nhà lại với nhau, tìm một chiếc hộp nhỏ tinh xảo trong số hàng trăm chiếc hộp đựng di vật văn hóa quý giá đem biếu, lấy ra hai chiếc cốc sứ nhỏ cho cả nhà cùng xem. 他 说 这 是 咱家 最 值钱 的 东西 , 故宫 里 也 没有 , 明天 就 捐给 故宫 了 , 今天 让 你们 看看 。 ||||nhà chúng tôi||quý giá|||||||||tặng cho|||||| ||||our family||valuable|||||||||donate to|||||| |||||||||||||||doar para|||||| He said this is the most valuable thing in our family, not even in the Forbidden City. Tomorrow, it will be donated to the Forbidden City, and today I will let you all take a look. Anh ấy nói đây là thứ quý giá nhất của gia đình chúng tôi, trong Tử Cấm Thành không có gì cả, ngày mai tôi sẽ tặng cho Tử Cấm Thành, hôm nay tôi sẽ cho các bạn xem. 父亲 说话 时 脸上 充满 了 自豪 。 ||||||pride ||||||orgulho Father's face was full of pride when he spoke. Bố nói với vẻ tự hào trên khuôn mặt.

大家 专注 地 看着 父亲 手里 那 对 造型 秀巧 , 杯体 轻灵 、 洁白 的 斗 彩 瓷杯 : 杯体 色调 柔和 宁静 , 搭配 的 图案 是 两只 在 山石 花草 间 飞舞 的 蝴蝶 , 淡雅 清爽 , 赏心悦目 。 |||||||||tinh xảo|cốc|nhẹ nhàng|||||||màu sắc|||||||||đá núi||||||thanh nhã||thú vị và dễ chịu |||||||||exquisite shape|cup body|light and elegant|pure white||cup|colored glaze||the cup body|color tone||tranquil|pattern||pattern||||mountain rocks|flowers and grass|between|||butterflies|elegant and fresh|refreshing|delightful to behold |focadamente|||||||design|elegante|corpo da taça|leve e ágil|branco洁||||||tom|suave e tranquila||||padrão||||||||||elegante e fresco||agradável aos olhos Everyone focused on the exquisitely crafted pair of Doucai porcelain cups in their father's hands: the cups were light and pure white, with a soft and tranquil color tone. The accompanying pattern featured two butterflies dancing among the rocks and flowers, elegant and refreshing, pleasing to the eye. Mọi người đều tập trung vào cặp chén sứ trắng Doucai có hình dáng đẹp, thân sáng, trên tay cha: màu sắc nhẹ nhàng, trầm lắng, họa tiết tương xứng là hai con bướm bay lượn giữa đá, cỏ cây hoa lá, tao nhã. và làm mới, dễ chịu cho mắt. 相传 这 对 杯子 是 当年 皇帝 |||the cup||| dizem que|||||| It is said that this pair of cups was specifically commissioned by the emperor back in the day. Theo truyền thuyết, cặp chén này là của hoàng đế năm đó.

专门 下 旨 烧制 的 , 不是 烧 给 皇后 , 而是 烧 给 一位 爱 妃 ”。 ||chỉ thị|làm gốm|||||||||||phi specifically||imperial decree|firing|||burned||the Empress||||||concubine |||queimação||||||||||| Specifically made for the purpose of burning, not for the Empress, but for a favored concubine. Nó được lệnh đặc biệt để đốt, không phải cho hoàng hậu, mà cho một người thiếp yêu. " 当时 共 烧成 5 对 , 选出 这 一对 后 , 其余 4 对 全部 销毁 , 并 将 烧制 杯子 的 手 艺人 处死 , 烧制 工艺 就此 失传 , 而 这 对 凝聚 着 先人 智慧 结晶 的 杯子 也 就 成 了 存 世 孤 品 。 ||đốt thành|||||||||tiêu hủy||||||||xử tử||||||||||||kết tinh|||||||||cô độc| ||burned into||selected||||the rest|||destroyed|||firing||||artisan|executed|firing process|craftsmanship||lost craftsmanship||||gathering of wisdom||ancestors|wisdom|crystallization|||||||surviving|in the world|only surviving piece|unique item |||||||||||destruir|||||||artesão|executar||técnica de queima||perdida||||que reúne|||sabedoria ancestral|cristalização|||||||||| At that time, a total of 5 pairs were made, and after selecting this pair, the remaining 4 pairs were all destroyed, and the artisan who made the cups was executed, leading to the loss of the craftsmanship, while this pair of cups, which embodies the wisdom of our ancestors, became a unique item in the world. Khi đó tổng cộng có 5 đôi được bắn ra, sau khi chọn được đôi này thì 4 đôi còn lại đều bị phá hủy, người thợ nung chén bị hành quyết, quá trình nung thì mất đi một đứa trẻ mồ côi sống sót.

也许 有人 要 问 , 这孙 瀛洲 到底 什么 来历 ? ||||cái thằng này|||| ||||this Sun||||background ||||||||origem Perhaps someone would ask, what is the origin of this Sun Yingzhou? Một số người có thể hỏi, nguồn gốc của Sun Yingzhou này là gì? 家 藏 竟然 如此 丰厚 ? |treasure|||rich |a família|||abundante The family treasure is so rich? Kho báu gia đình phong phú như vậy?

孙 瀛洲 的 籍贯 是 河北 , 他 13 岁 到 北京 , 在 古玩 店 做 学徒 、 伙计 , 之后 做过 采购 、 副 经理 。 |||quê quán||||||||đồ cổ|||học trò||||mua sắm|| |||place of origin||Hebei||||||antique|||apprentice|assistant|||Purchasing|deputy|assistant manager |||localidade de origem|é|||||||antiquário|||aprendiz|ajudante|||compras|| Sun Yingzhou's native place is Hebei. He came to Beijing at the age of 13 and worked as an apprentice and clerk in an antique shop, and later worked as a purchaser and deputy manager. Nguyên quán của Sun Yingzhou là Hà Bắc, đến Bắc Kinh năm 13 tuổi và làm nhân viên học việc kiêm nhân viên bán hàng trong một cửa hàng đồ cổ, sau đó là người mua và phó giám đốc. 1923 年 他 自己 创业 , 开办 了 古玩店 。 ||||||cửa hàng đồ cổ |||started a business|established||antique shop ||||||loja de antiguidades In 1923 he started his own business and opened an antique shop. Năm 1923, ông bắt đầu kinh doanh riêng và mở một cửa hàng đồ cổ. 由于 经营 有方 , 又 收藏 有 大量 珍贵文物 , 孙 瀛洲 在 当时 的 古董 经营者 中 很 有 威望 。 ||có phương pháp|||||di sản văn hóa quý giá|||||||người kinh doanh||||uy tín |management|well-managed||collection|||precious cultural relics||||||antiques|operator||||prestige |||||||||||||antiquário|||||prestígio Sun Yingzhou was very prestigious among the antique dealers at that time because of his good management and a large collection of precious cultural relics. Sun Yingzhou rất có uy tín trong giới buôn đồ cổ lúc bấy giờ nhờ tài kinh doanh được quản lý tốt và một bộ sưu tập lớn các di vật văn hóa quý giá.

孙 女士 感慨 道 , 尽管 当年 家中 私藏 丰厚 , 但 他们 生活 却 非常 简朴 , 甚至 有些 吝啬 , 举 个 例子 吧 , 过年 时 孩子 们 吃 的 糖葫芦 都 是 孙 瀛洲 自制 的 。 |||||||tài sản riêng|hậu hĩnh||||||đơn giản|||keo kiệt|||||||||||bánh kẹo hồ lô|||||| ||exclaimed||although||at home|private collection|||||||simple|||stingy|for example||||New Year||||||candied hawthorn|||||| ||exclamou|||||coleção privada|||||||simples|||mesquinho|||||||||||maçã do amor|||||| Ms. Sun lamented that although their family had a rich collection back in the day, they lived very simply and were even a bit stingy. For example, during the New Year, the sweets the children ate were all homemade by Sun Yingzhou. Bà Sun thở dài xúc động rằng mặc dù hồi đó gia đình có vô số bí mật, nhưng cuộc sống của họ rất đơn giản và thậm chí có chút keo kiệt, ví dụ như món kẹo kéo các con ăn trong dịp Tết Nguyên đán là do Sun Yingzhou làm. 他 对 孩子 尚且 如此 , 对 自己 的 那份 节俭 也 就 不难想象 了 。 |||còn|||||phần đó|tiết kiệm|||| |||even so|||||that frugality|frugality|||not hard to imagine| |||até mesmo|||||aquela|economia|||| If he was so frugal with his children, it is not hard to imagine how much more frugal he was with himself. Ông đối với các con của mình vẫn như vậy, và không khó để hình dung sự tiết kiệm của chính ông. 可是 , 为了 收购 绝世 珍品 斗 彩 三秋 杯 , 他 却是 不惜重金 。 ||||bảo vật||彩||||thì|không tiếc tiền bạc ||acquisition|rare treasures|rare treasure||color|||||spare no expense |||excepcional|item raro|||||||não poupa dinheiro However, in order to acquire the extraordinary treasure Dou Cai Sanqiu Cup, he is willing to spend a fortune. Tuy nhiên, để có được chiếc cúp Doucai Sanqiu vô song, anh đã không tiếc tiền. 正是 这种 对 陶瓷 执着 的 热爱 , 使孙 瀛洲 收藏 了 数量 可观 的 陶瓷 精品 。 ||||persistence||passion|made Sun|Yingzhou||||considerable|||fine porcelain It is this kind of passionate devotion to ceramics that has led Sun Yingzhou to collect a considerable number of ceramic masterpieces. Chính tình yêu bền bỉ dành cho gốm sứ này đã khiến Sun Yingzhou sưu tập được một số lượng đáng kể đồ gốm mỹ nghệ.

孙赢洲 的 子女 们 说 , 父亲 来到 这个 世界 好像 只有 一个 神圣 的 使命   保护 文物 。 Tôn Thắng Châu|||||||||||||||| Sun Yingzhou||children||||||||||sacred||mission|| ||||||||||||sagrado||missão|| Sun Yingzhou's children said that their father came to this world seemingly with only one sacred mission: to protect cultural relics. Các con của Sun Yingzhou nói rằng cha ông đến thế giới này như thể ông chỉ có một sứ mệnh thiêng liêng là bảo vệ các di tích văn hóa. 他 全身心 投入 到 文物 当中 , 生活 在 文物 当中 。 |wholeheartedly|||||||| |||||no meio|||| He devoted himself entirely to cultural relics, living among them. Ông đã cống hiến hết mình cho các di tích văn hóa và sống trong các di tích văn hóa. 有人 问 他们 怎样 看待 当年 父亲 捐赠 的 义举 |||||||||hành động nghĩa hiệp ||||view|||donation||selfless act |||||||doação||ato de caridade Someone asked how they view the charitable act donated by their father back then. Có người hỏi họ nghĩ gì về sự công bình mà cha họ đã tặng.

? nâng? 要是 在 今天 , 你们 这些 做 家属 的 会 支持 父亲 吗 ? ||||||family members|||support|| ||||||familiares||||| If it were today, would you, as family members, support your father? Hôm nay các thành viên trong gia đình bạn có ủng hộ bố bạn không? 他们 回答 :“ 今天 我们 也 会 拥护 父亲 的 选择 , 就 像 父亲 捐出 这些 文物 不是 为了 表彰 , 不是 为了 荣誉 , 不是 为了 奖励 , 也 没 想得到 什么 称号 一样 , 这些 东西 本 就 属于 国家 , 属于 全人类 。 ||||||ủng hộ||||||||||||khen thưởng|||||||||||||||||||| |answered|||||support|||||like||donate|||||commendation|||honor|||reward|||want to get||title||||||belong to||belong to|all humanity ||||||||||||||||||reconhecimento||||||recompensa|||||título||||||||| They replied: 'Today we also will support our father's choice, just as our father donated these cultural relics not for recognition, not for honor, not for reward, nor did he seek any title. These items originally belong to the nation and to all of humanity.' Họ trả lời: "Hôm nay chúng tôi cũng sẽ ủng hộ sự lựa chọn của cha, giống như cha đã tặng những di tích văn hóa này không phải để công nhận, không phải để vinh danh, không phải để khen thưởng, cũng không mong nhận được danh hiệu gì, những thứ này thuộc về đất nước và tất cả. loài người. 孙家 后人 很 争气 , 他们 不想 沾 父亲 的 光 , 父亲 留给 他们 最大 的 财富 就是 高洁 的 品质 。 tổ tiên nhà Tôn|||có chí||||||||||||||cao khiết|| Sun family|descendants||aspiring|||rely on|||||left to||||||noble character||character |||orgulhosos|||aproveitar-se|||||||||||||qualidade elevada The descendants of the Sun family are very self-reliant; they do not want to rely on their father's fame. The greatest wealth their father left for them is his noble character. Con cháu họ Tôn rất có tham vọng, không muốn được vinh danh của cha mình, của cải lớn nhất mà ông cha để lại cho họ chính là phẩm chất cao quý của họ.

1956 年 , 孙 瀛洲 受聘 于 故宫博物院 从事 古 陶瓷 研究 、 鉴定 工作 。 |||được thuê|||||||| |||employed|||engaged in||||appraisal| |||contratado|||||||| In 1956, Sun Yingzhou was hired by the Palace Museum to engage in the research and appraisal of ancient ceramics. Năm 1956, Sun Yingzhou được Bảo tàng Cung điện thuê để tiến hành nghiên cứu và thẩm định đồ gốm cổ. 他 很 乐意 接受 这份 工作 , 工作 中 更是 精益求精 。 |||||||||càng ngày càng hoàn thiện ||willing||this job|||||pursuing excellence |||||||||busca pela excelência He is very willing to accept this job and strives for excellence in his work. Anh ấy vui vẻ nhận công việc, và anh ấy là một người xuất sắc. 孙 瀛洲 的 弟子 讲过 这样 一件 事 : 一次 , 孙 瀛洲 让 人们 把 不同 时期 的 瓷器 放在 一起 , 其中 当然 有 真品 , 也 有 仿品 。 |||||||||||||||||||||||chân phẩm|||hàng giả ||||mentioned|||||||||||||porcelain||||||genuine article|||imitation piece ||||disse||||||||||||||||||||||imitação Sun Yingzhou's disciple once talked about an incident: One time, Sun Yingzhou asked people to place porcelain from different periods together, which of course included both genuine and replica pieces. Một trong những đệ tử của Tôn Dĩnh Châu đã nói một câu đại loại như sau: Có lần, Tôn Dĩnh Châu yêu cầu người ta ghép những đồ vật của các thời kỳ lại với nhau, tất nhiên có đồ thật và đồ nhái. 他 背 过身 , 人们 打乱 摆放 次序 , 他闭 着 眼睛 , 转过身 来 , 只用 手摸 , 就 准确 地 一一 说出 了 各件 文物 的 朝代 、 名称 。 ||quay lưng|||||đang nhắm||||||sờ|||||||các món|||| |back|turned around||mess up|arrangement|order|he closed|||turned around||only|touching with hands|||||said||each artifact|||dynasty|name ||||desorganizaram||ordem|||||||||||||||||dinastia| He turned his back, and people mixed up the arrangement. He closed his eyes, turned around, and using only his hands, accurately identified the dynasty and name of each artifact. Ông quay lưng lại, mọi người xáo trộn thứ tự, ông nhắm mắt, quay lại và chỉ chạm tay vào, ông đã ghi chính xác từng triều đại và tên các di tích văn hóa.

在 历来 假货 泛滥 的 文物 界 , 鉴定 家 孙 瀛洲 就是 一张 最有 威信 的 名片 。 |từ trước đến nay|hàng giả||||||||||||uy tín|| |historically|counterfeit goods|flooding|||cultural relics field|appraiser|||Yingzhou|||most prestigious|prestige||business card |||falsificações abundam|||||||||||prestígio|| In the world of cultural relics, which has long been plagued by counterfeit items, appraiser Sun Yingzhou is one of the most reputable names. Trong ngành công nghiệp di tích văn hóa, nơi hàng giả luôn tràn lan, giám định viên Sun Yingzhou là danh thiếp uy tín nhất. 当代 社会 , 被 称为 “ 专家 ” 容易 , 称为 “ 著名 专家 ” 也 不难 , 但 称得上 “ 大家 ” 的 不 多 , 孙 瀛洲 就是 人人 心服口服 的 国家级别 的 “ 大家 ”。 ||||||||||||xứng đáng|||||||||||cấp quốc gia|| contemporary|||||||famous|||not difficult||can be considered|master|||||||everyone|widely respected||national level|| |||||||||||||||||||||||especialista nacional|| In contemporary society, it's easy to be called an 'expert', and not difficult to be referred to as a 'renowned expert', but there are not many who can be called 'master'. Sun Yingzhou is a nationally recognized 'master' whom everyone respects. Trong xã hội đương đại, người ta dễ dàng gọi là “chuyên gia”, cũng không khó để được gọi là “chuyên gia nổi tiếng”, nhưng số người có thể được gọi là “mọi người” thì không nhiều. 孙 瀛洲 在 故宫博物院 工作 期间 将 一生 所学 毫无保留 地 传授 给 学生 , 培养 出 一批 文物 鉴定 人才 , 有 的 已 成为 当今 古 陶瓷 鉴定 的 泰斗 。 ||||||||học hỏi||||||nuôi dưỡng|||||||||||||||bậc thầy |||||||a lifetime|knowledge learned|without reservation|||||cultivated||||||||||today||ceramics|appraisal||master |||||durante|||||||||||||||||||atual|||||autoridade máxima Sun Yingzhou, during his time working at the Palace Museum, imparted all the knowledge he had acquired throughout his life to his students without reservation, cultivating a group of cultural relics appraisers, some of whom have become authorities in the appraisal of ancient ceramics today. Trong thời gian làm việc tại Bảo tàng Cung điện, Sun Yingzhou đã truyền đạt những gì ông đã học được trong suốt cuộc đời mình cho các học trò của mình mà không cần bảo lưu, đồng thời nuôi dưỡng một nhóm các tài năng thẩm định di tích văn hóa, một số người đã trở thành người đi đầu trong việc thẩm định đồ gốm cổ ngày nay.

--- --- ---

改编自 《 北京青年报 》  文章 《 孙 瀛洲 曾 捐 上千 文物 给 故官 后 人称 是 明智之举 》 |||||||hơn một ngàn|||cố quan||||hành động khôn ngoan |||||once|donated|over a thousand|||former residence||personal pronoun||wise move ||||||||||||||decisão sábia Adapted from the Beijing Youth Daily article "Sun Yingzhou Donated Thousands of Cultural Relics to the Palace Museum, Later Called a Wise Move" Phỏng theo bài "Nhật báo Thanh niên Bắc Kinh" "Tôn Dĩnh Châu từng tặng hàng nghìn di vật văn hóa cho con cháu của quan chức đã khuất gọi đó là một bước đi khôn ngoan"