6. Na střední škole, část 3
6. In High School, Part 3
6. Au lycée, partie 3
6. 고등학교, 파트 3
6. Op de middelbare school, deel 3
6. W liceum, część 3
6. У старших класах, частина 3
Učil jsem se vždy jen slovíčka na testy a připravoval jsem se předem na krátké rozhovory o nějakých nezajímavých tématech, které byly většinou s někým ze spolužáků.
I learned|||always||vocabulary words||tests||was preparing|||in advance||short|short conversations|||uninteresting|topics|||mostly||with someone||classmates
|||||palavras||||me preparei|||com antecedência||||||sem temas desinteressantes||||||algum colega||colegas de classe
|||||Vokabeln|||||||im Voraus||||||||||||jemandem||Mitschülern
Ho studiato||mi sono preparato|sempre||parole||esami||mi preparavo|||in anticipo||brevi|conversazioni brevi||qualche|noiosi|argomenti banali|||per lo più||||compagni di classe
|||||||||||||||||||||||||з|
|||siempre|||||||||de antemano||||||||||||||
I was always learning vocabulary for the tests and preparing for short interviews in advance of some uninteresting topics that were mostly with a classmate.
Завжди вивчив лише тестові слова і заздалегідь готувався до коротких розмов на якісь нецікаві теми, які були переважно з одним із однокласників.
Tôi luôn chỉ học các từ cho các bài kiểm tra và chuẩn bị trước cho các cuộc trò chuyện ngắn về một số chủ đề không thú vị, thường là với một trong những bạn cùng lớp của tôi.
Musím říci, že jsem doma nic speciálního pro cizí jazyky nedělal - jako třeba poslouchání podcastů či čtení si knih či konverzace s někým.
||||||||||||wie zum Beispiel||||||||||
|say|||at home||special|for|foreign||did not do||such as||podcasts||reading books||books||conversation with someone||with someone
|dire|||a casa||speciale||stranieri||non facevo||ad esempio|ascoltare podcast|podcast|o||||o magari|conversazioni con qualcuno||con qualcuno
|decir||||||||||||escuchar podcasts|||||||||
|||||||||||||ouvir podcasts|podcasts||||||conversa com||alguém
I have to say that I didn't do anything special for foreign languages at home - like listening to podcasts, reading books, or having a conversation with someone.
Tôi phải nói rằng tôi đã không làm bất cứ điều gì đặc biệt cho ngoại ngữ ở nhà - như nghe podcast, đọc sách hoặc trò chuyện với ai đó.
Vlastně jsem jen občas mluvil na hodinách se spolužáky takovou tou základní úrovní jazyka, jako snad každý student tam.
|||||||||esa|||||||||
|||gelegentlich|||||||||||||||
|||occasionally|spoke||in classes||classmates|"that kind of"|that|basic|level of|language skills|like||like every student||
In realtà||solo|di tanto in tanto|||lezioni||compagni di classe|così tanto||di base|livello base|||forse|ogni||lì
||||||||colegas de classe|||básica|||||||
Actually, I only occasionally talked to classmates at the same level of language as every student there.
Насправді, я лише іноді розмовляв у класі з однокласниками на тому самому базовому рівні мови, що й будь-який студент.
Trên thực tế, tôi chỉ thỉnh thoảng nói chuyện trong lớp với các bạn cùng lớp ở trình độ ngôn ngữ cơ bản, giống như mọi học sinh khác ở đó.
Pojďme si to spočítat.
|||Lass es uns berechnen.
Let's|||Let's count it.
Andiamo|||Facciamo i conti.
|||calcular
Let's calculate it.
Давайте порахуємо.
Maximálně jsem mluvil 5 minut za lekci, měl jsem 3 lekce za týden, 4 týdny v měsíci, 10 měsíců ve školním roce a 4 roky studia na střední škole.
|||||Unterrichtsstunde||||||||||||||||||
At most||spoke|||lesson||I was|||week||||||school year|||years|||high school|high school
Al massimo|||||lezione||||||||||||||||||
I spoke a maximum of 5 minutes per lesson, I had 3 lessons a week, 4 weeks a month, 10 months a school year and 4 years of high school.
To je asi tak 2400 minut, což odpovídá 40 hodinám.
|||||was||
||||||corresponds to|hours
||approximately|||||horas
That's about 2400 minutes, which corresponds to 40 hours.
Це приблизно 2400 хвилин, що відповідає 40 годинам.
Do toho však samozřejmě nepočítám nějaké prázdniny či fakt, že jsme vlastně někdy nemluvili vůbec.
||jedoch||||||Tatsache||||||
"Into"|"of that"|"however"|"of course"|"I don't count"|some|holidays or breaks||fact||we have|actually|"sometimes"|did not speak|at all
||||||||||||||en absoluto
||porém||||férias||||||||
Of course, I do not include any holidays or the fact that we have never actually spoken at all.
Звісно, я не рахую жодних свят чи того, що ми взагалі не розмовляли.
Tất nhiên, tôi không bao gồm bất kỳ kỳ nghỉ nào hoặc thực tế là đôi khi chúng tôi không nói chuyện gì cả.
Tohle je maximum, co jsme asi tak mohli namluvit, ale to číslo je mnohem nižší.
||||||||||||||niedriger
||maximum||"we have"|"probably"||"could have"|record||this is|number||much|much lower
|||||provavelmente|||||||||
This is the maximum we could possibly say, but the number is much lower.
Đây là mức tối đa chúng ta có thể nói, nhưng con số thấp hơn nhiều.
Stejnému číslu odpovídá i počet hodin strávených poslechami.
Der gleichen||||Anzahl||verbrachten|Hörübungen
"The same"|number|||number of||spent|listening sessions
||||number of|||
same|number|||||passadas|ouvindo música
The same number corresponds to the number of hours spent listening.
Con số tương ứng với số giờ dành cho việc nghe.
Celkem tedy 40 hodin za čtyři roky strávených poslechami a dalších 40 hodin strávených konverzacemi.
In total||hours||four years|years|spent|listening sessions||additional|hours|spent|conversations
||||||passadas|||||passadas|
A total of 40 hours in four years spent listening and another 40 hours in conversations.
Vì vậy, tổng cộng 40 giờ trong bốn năm dành cho việc lắng nghe và 40 giờ khác dành cho việc nói chuyện.
Tento čas strávený s němčinou na střední škole mi však žádnou dobrou úroveň němčiny nepřinesl.
||verbracht||||||||||||
This||spent||with German||high school|high school|to me|however|any||level||did not bring
||passado||||||||||||não trouxe
However, this time spent with German in high school did not bring me any good level of German.
Tuy nhiên, khoảng thời gian học tiếng Đức ở trường trung học này không mang lại cho tôi trình độ tiếng Đức tốt nào.
Takže vlastně po deseti letech učení se němčiny jsem se nebyl schopen domluvit se s rodilými mluvčími či jim vůbec rozumět.
||||Jahren|||||||imstande|||||||||
|actually||ten|years of learning|learning||German language|I was||was not|able to|communicate with|||native speakers|native speakers||"to them"||understand
|||||||||||||||||ni||en absoluto|
||||||||||||comunicar|||nativos|falantes nativos||||
So, after ten years of learning German, I was unable to communicate with or understand native speakers.
Vì vậy, thực sự sau mười năm học tiếng Đức, tôi không thể giao tiếp với người bản ngữ hoặc hiểu họ.
Když o tom tak teďka přemýšlím, je jasné, že mi to tenkrát bylo úplně jedno, jestli budu německy či anglicky rozumět či mluvit.
||||jetzt||||||||||||||||||
"When"|||||I'm thinking||clear|"that"|to me||back then||completely|didn't matter||"I will"|in German|||understand||speak
|||||||claro||||||totalmente|||||||||
|||||estou pensando||||||naquela época|||||||||||
When I think about it now, it is clear that I did not care at that time whether I would understand or speak German or English.
Bây giờ khi tôi nghĩ về điều đó, rõ ràng là vào thời điểm đó, việc tôi hiểu hay nói tiếng Đức hay tiếng Anh không quan trọng đối với tôi.
Byl jsem jednoduše spokojen se svými známkami a to mi stačilo.
||einfach|zufrieden|||||||
|"I was"|simply|satisfied||my|grades||||was enough
||просто||||оцінками||||
||simplesmente|satisfeito|||notas||||
I was simply satisfied with my grades and that was enough for me.
Я був просто задоволений своїми оцінками, і цього мені було достатньо.
Tôi chỉ đơn giản là hài lòng với điểm số của mình và thế là đủ với tôi.