【 亚洲 首富 】 印度 两大 富豪 (2)
Asia's richest man] India's two richest men (2)
El hombre más rico de Asia] Los dos hombres más ricos de la India (2)
アジアの大富豪】インドの大富豪(2人)
【亚洲首富】印度两大富豪(2)
【 Người giàu nhất châu Á 】 Hai tỷ phú lớn của Ấn Độ (2)
但是 阿 达尼 本人 和 他 的 亲信
nhưng|A||bản thân|và|anh ấy|của|người thân tín
|||||||trusted aide
But Adani and his confidants hold
但是阿達尼本人和他的親信
Nhưng bản thân Adani và những người thân cận của ông
持有 的 股票 将近 百分之 七十五
nắm giữ|từ chỉ sở hữu|cổ phiếu|gần|phần trăm|bảy mươi lăm
holding|||almost|seventy-five percent|
nearly 75% of the shares
持有的股票將近百分之七十五
sở hữu gần bảy mươi lăm phần trăm cổ phiếu
那 这个 比例
đó|cái này|tỷ lệ
||this ratio
This ratio
那這個比例
Vậy tỷ lệ này
根本 就 不 像 一个 上市公司
hoàn toàn|thì|không|giống|một|công ty niêm yết
does not look like the ration of
根本就不像一個上市公司
hoàn toàn không giống một công ty niêm yết
该 有 的 比例
cái|có|trợ từ sở hữu|tỷ lệ
the|||
a listed company.
該有的比例
Tỷ lệ cần có
你 想 阿 达尼 一个 人 攥 着 那么 多 股份
bạn|muốn|||một|người|nắm|trạng từ tiếp diễn|như vậy|nhiều|cổ phần
||||||holding||||
If Adani holds so many shares by himself
你想阿達尼一個人攥著那麼多股份
Bạn muốn Adani một người nắm giữ nhiều cổ phần như vậy
那 市场 上 真正 流通 的 股份
đó|thị trường|trên|thực sự|lưu thông|từ chỉ sở hữu|cổ phần
then the actual shares circulating in the market
那市場上真正流通的股份
Thì cổ phần thực sự lưu thông trên thị trường
其实 就 很少 了
thực ra|chỉ|rất ít|rồi
is actually very few
其實就很少了
Thực ra rất ít
那 这样 就 很 容易 操控 股价
thì|như vậy|thì|rất|dễ dàng|điều khiển|giá cổ phiếu
|||||manipulating|
Then it is very easy to manipulate stock price
那這樣就很容易操控股價
Vậy thì rất dễ để thao túng giá cổ phiếu
他 就 稍微 花点 钱 买 这 股票
Anh ấy|thì|một chút|chi tiêu một ít|tiền|mua|cái này|cổ phiếu
|||spend a little||||
He just spends a little money to buy the stock
他就稍微花點錢買這股票
Anh ấy chỉ tốn một chút tiền để mua cổ phiếu này.
那 股价 就 蹭蹭蹭 往 上涨
đó|giá cổ phiếu|thì|âm thanh|về phía|tăng lên
|||climbs||
and the stock price will rise gradually
那股價就蹭蹭蹭往上漲
Giá cổ phiếu đó cứ tăng vùn vụt.
那 他 手里 整个 那 百分之七十五
đó|anh ấy|trong tay|toàn bộ|đó|bảy mươi lăm phần trăm
Then 75% of shares in his hand
那他手裡整個那百分之七十五
Vậy là anh ấy nắm giữ toàn bộ 75%.
都 也 跟着 水涨船高 了 吗
đều|cũng|theo|nước dâng thuyền cao|trợ từ quá khứ|từ nghi vấn
|||the rising tide lifts all boats||
will also rise.
都也跟著水漲船高了嗎
Tất cả cũng theo đó mà tăng lên phải không?
这个 基本上 就是 那 报告 里 说 的
cái này|về cơ bản|chính là|cái đó|báo cáo|trong|nói|trợ từ sở hữu
This is basically what the report said.
這個基本上就是那報告裡說的
Điều này cơ bản là những gì đã nói trong báo cáo.
阿达尼 的 套路
A Dani|của|chiêu trò
Adani ’s trick is that
阿達尼的套路
Chiêu trò của Adani
他哥 就 在 毛里求斯 和 开曼群岛
anh trai của anh ấy|thì|ở|Mauritius|và|Quần đảo Cayman
his brother|||Mauritius||Cayman Islands
his brother has secretly established at least 38 shell companies
他哥就在毛里求斯和開曼群島
Anh trai của anh ta đang ở Mauritius và Quần đảo Cayman
偷偷 建了 至少 三十八 家 空壳 公司
lén lút|đã thành lập|ít nhất|ba mươi tám|cái|công ty ma|công ty
|established||thirty-eight||shell company|
in Mauritius and the Cayman Islands.
偷偷建了至少三十八家空殼公司
Lén lút thành lập ít nhất ba mươi tám công ty vỏ bọc
就是 偷偷地 使劲 买 自己 公司 股票
chính là|lén lút|hết sức|mua|bản thân|công ty|cổ phiếu
|secretly|hard|||the company's stock|
He is secretly trying to buy his own company’s stock
就是偷偷地使勁買自己公司股票
Chính là lén lút mua cổ phiếu của chính công ty mình
这样 就 一方面
như vậy|thì|một mặt
so that on one hand
這樣就一方面
Như vậy vừa một mặt
他们 可以 控制
họ|có thể|kiểm soát
they can control
他們可以控制
Họ có thể kiểm soát
更 多 阿 达尼 集团 的 股票
||||tập đoàn|của|cổ phiếu
more shares of the Adani Group
更多阿達尼集團的股票
nhiều cổ phiếu của Tập đoàn Adani hơn
同时 还 能 操控 它 的 股价
đồng thời|còn|có thể|điều khiển|nó|trợ từ sở hữu|giá cổ phiếu
|||manipulate|||stock price
at the same time manipulate the price. of these shell companies
同時還能操控它的股價
cùng lúc còn có thể thao túng giá cổ phiếu của nó
后来 就 发现 这些 空壳 公司 的 交易
sau này|thì|phát hiện|những|công ty ma|công ty|của|giao dịch
It is later discovered that the transactions by these shell companies
後來就發現這些空殼公司的交易
Sau đó phát hiện ra rằng giao dịch của những công ty vỏ bọc này
就 占 到 了 阿 达尼 集团
thì|chiếm|đến|đã|||tập đoàn
accounted for 30 to 50% of
就占到了阿達尼集團
đã chiếm đến Tập đoàn Adani
整个 股票交易 的 百分之三十 到 五十
toàn bộ|giao dịch cổ phiếu|của|ba mươi phần trăm|đến|năm mươi
|stock trading||||
stock transaction of the Adani Group
整個股票交易的百分之三十到五十
Toàn bộ giao dịch cổ phiếu từ ba mươi đến năm mươi phần trăm
这才 导致 了 这 两年
chính là|nguyên nhân|đã|cái này|hai năm
which has caused
這才導致了這兩年
Điều này đã dẫn đến hai năm qua
阿达尼 集团 这个 股票 涨得 这么 猛
Adani|tập đoàn|cái này|cổ phiếu|tăng|như vậy|mạnh
their stock price to rise
阿達尼集團這個股票漲得這麼猛
Cổ phiếu của tập đoàn Adani tăng mạnh như vậy
而且 这么 不合理
và|như vậy|không hợp lý
unreasonably fast.
而且這麼不合理
Và điều này thật không hợp lý
但是 股票 涨 了 之后
nhưng|cổ phiếu|tăng|trạng từ hoàn thành|sau khi
After the stock price rise
但是股票漲了之後
Nhưng sau khi cổ phiếu tăng
阿达尼 就 可以 拿着 这个 股票
A Dã Ni|thì|có thể|cầm|cái này|cổ phiếu
Adani could use these stocks
阿達尼就可以拿著這個股票
Adani có thể cầm cổ phiếu này
再 去 银行 做 抵押
lại|đi|ngân hàng|làm|thế chấp
||||mortgage
go to the bank and use it as a mortgage
再去銀行做抵押
Rồi đi đến ngân hàng để thế chấp
再贷 出来 新 的 款 进入 下 一轮
tái cho vay|ra|mới|trợ từ sở hữu|khoản vay|vào|tiếp theo|một vòng
second loan||||loan|||round
and then loan out new funds to enter the next round.
再貸出來新的款進入下一輪
Sau đó vay ra số tiền mới để vào vòng tiếp theo
你 看 这 整个 证据 链 是 非常 完整
bạn|nhìn|cái này|toàn bộ|chứng cứ|chuỗi|là|rất|hoàn chỉnh
||||evidence|is||complete|
You can see that the entire chain of evidence is perfect.
你看這整個證據鍊是非常完整
Bạn thấy toàn bộ chuỗi chứng cứ này rất hoàn chỉnh
所以 这 报告 一经 报出
vì vậy|cái này|báo cáo|ngay khi|được công bố
||report||reported
So after the report was published
所以這報告一經報出
Vì vậy, báo cáo này vừa được công bố
阿达尼 集团 的 股票 就 全线 暴跌
A Dani|tập đoàn|của|cổ phiếu|thì|toàn bộ|sụt giảm mạnh
||||||across the board
Adani Group stocks took a plunge
阿達尼集團的股票就全線暴跌
Cổ phiếu của Tập đoàn Adani đã giảm mạnh toàn diện.
这 阿达尼 集团 就 迅速 反击
này|Adani|tập đoàn|thì|nhanh chóng|phản công
they quickly counterattacked
這阿達尼集團就迅速反擊
Tập đoàn Adani đã nhanh chóng phản công.
五天 之后
năm ngày|sau
after five days
五天之後
Năm ngày sau.
就 出 了 一份 四百多 页 的 报告
đã|xuất|trợ động từ|một|hơn bốn trăm|trang|từ sở hữu|báo cáo
||||over four hundred|||report
they published a report of more than 400 pages
就出了一份四百多頁的報告
Đã phát hành một báo cáo dài hơn bốn trăm trang.
甭管 你 是 有用 的 没用 的
đừng có|bạn|là|hữu ích|trợ từ sở hữu|vô ích|trợ từ sở hữu
no matter||||||
regardless of whether it's useful or not
甭管你是有用的沒用的
Dù bạn có hữu ích hay không.
数据 全都 给 你 堆上去
dữ liệu|tất cả|đưa|bạn|chất lên
||||piled up
all the data are all up there
數據全都給你堆上去
Dữ liệu đều được chất lên cho bạn
就是 想 这么 厚 一压 东西 砸 在 你 脸上
chính là|muốn|như vậy|dày|một cái đè|đồ vật|đập|vào|bạn|mặt
|||thick|a thick stack||smash|||
Just to throw something thick and heavy on your face
就是想這麼厚一壓東西砸在你臉上
Chỉ là muốn đè lên một đống đồ dày như vậy lên mặt bạn
论证 说 你 那个 做空 报告
luận chứng|nói|bạn|cái đó|bán khống|báo cáo
argument||||short selling|
to argue that the short selling report
論證說你那個做空報告
Chứng minh rằng báo cáo bán khống của bạn
纯属 无稽 之谈
hoàn toàn|vô căn cứ|lời nói
purely|nonsense|
|Nonsense|
is pure nonsense
純屬無稽之談
Hoàn toàn là chuyện vô lý
阿达尼 自己 也 是 拍 了 视频
A Đa Ni|tự mình|cũng|là|quay|đã|video
Adani himself also filmed a video
阿達尼自己也是拍了視頻
Adani cũng đã tự quay video
站 出来 就 公开 说
đứng|ra|thì|công khai|nói
and said that
站出來就公開說
Đứng ra công khai nói
说 我们 公司 没有 问题 非常 健康
nói|chúng tôi|công ty|không có|vấn đề|rất|khỏe mạnh
||||||healthy
said that our company has no problems and is very healthy
說我們公司沒有問題非常健康
Nói rằng công ty chúng tôi không có vấn đề gì, rất khỏe mạnh
投资人 朋友 你们 得 相信 我
nhà đầu tư|bạn|các bạn|phải|tin tưởng|tôi
Dear investors, you have to believe me
投資人朋友你們得相信我
Các bạn đầu tư, các bạn phải tin tôi
而且 还 拿出 了 他 的 杀手锏
và|còn|lấy ra|trợ từ quá khứ|anh ấy|từ sở hữu|chiêu bài
||||||trump card
He also took out his trump card
而且還拿出了他的殺手鐧
Hơn nữa, còn đưa ra chiêu bài của mình
那就是说
có nghĩa là
that is
and that is
那就是說
Có nghĩa là
我们 公司 就是 在 给 印度 做 建设
chúng tôi|công ty|chính là|đang|cho|Ấn Độ|làm|xây dựng
|||||||construction
our company is building for India
我們公司就是在給印度做建設
Công ty chúng tôi chính là đang xây dựng cho Ấn Độ
你们 攻击 我 就是 在 攻击 印度
các bạn|tấn công|tôi|chính là|đang|tấn công|Ấn Độ
|attack|||||
and you attacking me is attacking India
你們攻擊我就是在攻擊印度
Các bạn tấn công tôi chính là đang tấn công Ấn Độ
你们 华尔街
các bạn|Phố Wall
|Wall Street
You Wall Street people
你們華爾街
Các bạn Phố Wall
就是 要 蓄意 抹黑 我们 印度
chính là|muốn|cố ý|bôi nhọ|chúng ta|Ấn Độ
||deliberately|slander||
is deliberately discrediting us
就是要蓄意抹黑我們印度
chính là muốn bôi nhọ chúng tôi Ấn Độ một cách có ý đồ
不过 最后 市场 好像 也 不太 吃 这套
nhưng|cuối cùng|thị trường|hình như|cũng|không quá|chấp nhận|cách này
But in the end, the market doesn’t seem to believe it
不過最後市場好像也不太吃這套
Nhưng cuối cùng thị trường có vẻ cũng không chấp nhận điều này lắm
股价 还是 一路 下跌
giá cổ phiếu|vẫn|liên tục|giảm
|||fell
The stock price still plunge all the way down
股價還是一路下跌
Giá cổ phiếu vẫn tiếp tục giảm
一个月 之内
một tháng|trong
Within a month
一個月之內
Trong vòng một tháng
阿达尼 集团 的 市值
Adani|tập đoàn|của|giá trị thị trường
the market value of Adani Group
阿達尼集團的市值
Giá trị thị trường của tập đoàn Adani
和 阿 达尼 本人 的 身价
và|||bản thân|trợ từ sở hữu|giá trị tài sản
and Adani's net worth
和阿達尼本人的身價
và giá trị tài sản của Adani
都 跌 去 了 一大半
đều|rơi|đi|trợ từ quá khứ|một nửa
fell by more than half
都跌去了一大半
đều đã giảm đi một nửa
得 这 现在 亚洲 首富 的 位置
có được|cái này|bây giờ|châu Á|người giàu nhất|của|vị trí
So now the current richest man in Asia
得這現在亞洲首富的位置
Đạt được vị trí người giàu nhất châu Á hiện nay
又 回到 了 安巴尼 的 手中
lại|trở lại|đã|Anbani|của|tay
has returned to Ambani's hands
又回到了安巴尼的手中
Lại trở về tay của Ambani
不过 这 身价 都 跌 了 一半
nhưng|cái này|giá trị|đều|giảm|đã|một nửa
Although his value has fallen by half
不過這身價都跌了一半
Tuy nhiên, giá trị tài sản này đã giảm một nửa
阿达尼 现在 也 排名 全球 第 23 (更新 )
Adani|bây giờ|cũng|xếp hạng|toàn cầu|thứ|cập nhật
||||ranked first||
Adani is still now ranked 23rd in the world (updated)
阿達尼現在也排名全球第23(更新)
Adani hiện cũng xếp hạng 23 toàn cầu (cập nhật)
和 中国 首富 钟 睒 睒 是 不相上下
và|Trung Quốc|người giàu nhất|Chu|Nhậm|Nhậm|là|không phân cao thấp
||||Zhong Shanshan|Zhang||on par
It is comparable to Zhong Suisui, the richest man in China.
和中國首富鐘睒睒是不相上下
Và không thua kém người giàu nhất Trung Quốc Zhong Shanshan
而且 明年 莫迪 不是 要 竞选
và|năm tới|Modi|không|sẽ|tranh cử
||Modi|||election
Next year, Modi will run for
而且明年莫迪不是要競選
Hơn nữa, năm sau Modi không phải sẽ tranh cử
印度 总理 的 第三个 任期 吗
Ấn Độ|Thủ tướng|trợ từ sở hữu|thứ ba|nhiệm kỳ|từ nghi vấn
||||term|
the third term as the Prime Minister of India.
印度總理的第三個任期嗎
cho nhiệm kỳ thứ ba của Thủ tướng Ấn Độ sao?
你 说 他 要是 能 成功 当选
bạn|nói|anh ấy|nếu|có thể|thành công|được bầu
||||||elected
If he can be elected successfully
你說他要是能成功當選
Bạn nói nếu ông ấy có thể thành công trong việc tái đắc cử
那 阿 达尼 集团 的 前景
đó|||tập đoàn|của|triển vọng
|||||prospects
then the prospects of the Adani Group
那阿達尼集團的前景
thì triển vọng của Tập đoàn Adani
是不是 又 不可限量 了
will be limitless.
是不是又不可限量了
có phải lại không giới hạn hay không?
你 看看 这 两位 大佬
bạn|nhìn|cái này|hai vị|đại lão
||||big shots
These two tycoons
你看看這兩位大佬
Bạn hãy xem hai vị đại lão này
一个 拼 的 是 爹
một|ghép|từ chỉ sở hữu|là|ba
|puzzle|||dad
one relies on father
一個拼的是爹
Một người thì dựa vào cha
一个 拼 的 是 哥们
một|bạn|trợ từ sở hữu|là|bạn bè
||||brother
another relies on buddy
一個拼的是哥們
Một người thì dựa vào bạn bè
一个 是 真 有 实力
một|là|thật|có|sức mạnh
||||strength
One is really powerful
一個是真有實力
Một người thì thực sự có năng lực
一个 是 虚胖
một|là|béo phì giả
||pseudobulky
while the other is just a sham
一個是虛胖
Một người thì chỉ là phô trương
一个 非常 擅长 搞 牌面
một|rất|giỏi|làm|bề ngoài
||good at|doing|playing cards
One is very good at playing cards
一個非常擅長搞牌面
Một người rất giỏi trong việc tạo dựng hình ảnh.
另 一个
khác|một
and the other
另一個
Một người khác.
就 整天 把 国家 的 利益 挂 在 嘴边
thì|cả ngày|đem|quốc gia|của|lợi ích|treo|ở|bên miệng
|||||interests|hanging||lips
is talking about the interests of the country all day long.
就整天把國家的利益掛在嘴邊
Thì suốt ngày chỉ nói về lợi ích của đất nước.
一个 叫 安巴 尼
một|gọi là|An Ba|Ni
One is named Ambani
一個叫安巴尼
Một người tên là Ambani.
一个 叫 阿 达尼
một|tên là||
the other is Adani
一個叫阿達尼
Một người tên là Adani.
你 说 就 在 印度 这么 一个 人均 GDP
bạn|nói|thì|tại|Ấn Độ|như vậy|một|bình quân đầu người|GDP
|||||||per capita|
India, a country with GDP per capita
你說就在印度這麼一個人均GDP
Bạn nói rằng ở Ấn Độ, một quốc gia có GDP bình quân đầu người
不到 美国 三 十分之一 的 国家
less than one-thirtieth of the United States
不到美國三十分之一的國家
chưa đến một phần ba của Mỹ
出现 了 两位 亚洲 巨富
xuất hiện|trợ từ quá khứ|hai|châu Á|tỷ phú
||||tycoons
born two Asian tycoons.
出現了兩位亞洲巨富
đã xuất hiện hai người giàu có ở châu Á
他俩 的 财富 加 起来
họ|trợ từ sở hữu|tài sản|cộng|lại
Their combined wealth is equivalent
他倆的財富加起來
Tổng tài sản của họ
大概 就 相当于 印度 底层
đại khái|thì|tương đương với|Ấn Độ|tầng lớp thấp
||||the lower class
to the combined wealth of the bottom
大概就相當於印度底層
có lẽ tương đương với tầng lớp thấp nhất ở Ấn Độ
四分之一 人口 加 起来 的 财富
một phần tư|dân số|cộng|lại|của|tài sản
quarter of India’s population.
四分之一人口加起來的財富
Một phần tư dân số cộng lại có tài sản
也就是说
tức là
In other words,
也就是說
Nói cách khác
俩 人 顶 了 三点 五亿 人 的 财富
hai|người|đạt|trợ từ quá khứ|ba điểm|năm trăm triệu|người|từ sở hữu|tài sản
||top|||500 million|||
the wealth of these two people equals to the wealth of 350 million people.
倆人頂了三點五億人的財富
Hai người này sở hữu tài sản của 350 triệu người
你 说 有 这么 两个 巨富
bạn|nói|có|như vậy|hai|triệu phú
|||||rich people
Having these two tycoons
你說有這麼兩個巨富
Bạn nói có hai người giàu có như vậy
他 到底 是 国家 之 幸 呢
Anh ấy|rốt cuộc|là|quốc gia|của|hạnh phúc|từ nhấn mạnh
||||the fortune of the country||
is it a blessing for the country or
他到底是國家之幸呢
Thì đó rốt cuộc là may mắn của quốc gia?
还是 国家 之 不幸 呢
vẫn|quốc gia|của|bất hạnh|từ nhấn mạnh
|||misfortune|
a misfortune for the country?
還是國家之不幸呢
Vẫn là sự bất hạnh của quốc gia.
SENT_CWT:9r5R65gX=3.56 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.1
vi:9r5R65gX
openai.2025-01-22
ai_request(all=110 err=0.00%) translation(all=91 err=0.00%) cwt(all=526 err=5.89%)