×

Utilizziamo i cookies per contribuire a migliorare LingQ. Visitando il sito, acconsenti alla nostra politica dei cookie.

image

Clavis Sinica, No Answer is Also an Answer

NoAnswerisAlsoanAnswer

恕不奉陪

公交车 要 到 站 了 ,我 碰 了 碰 旁边 的 男人 ,“下车 ,过 一下 。 ”他 刚刚 上车 ,穿着 厚 棉服 ,把 路 挡 得 严严实实 。 没想到 他 不 动 ,可能 是 太 吵 了 没有 听到 ? 我 又 从 背后 推 了 推 他 ,还 不 动 ,象 根 木头 。 看样子 ,他 今天 是 动 不了 了 。 我 就 使 了 点儿 劲儿 ,挤 过 他 向 车门 靠近 。 没想到 这时 他 说话 了 ,不 ,不是 说话 ,是 骂人 ! “ 挤 什么 挤 ? ”,“跟 你 爸爸 也 这么 说话 吗 ? ”声音 洪亮 还 带 脏字 ,吓 我 一跳 ,“老天 ,我 做 错 什么 了 ? ”不 过 我 没有 回头 ,没 时间 也 没 必要 奉陪 。

车 开 了 一段儿 路 ,他 还 在 骂 。 我 一直 看着 窗外 ,若无其事 。 忽然 他 气恼 地 说 : “ 笑 什么 笑 ? ”不服气 似的 又 骂 了 两句 。 哈哈 ! 我 乐 在 心头 ,一定 有人 笑 他 太 无理取闹 。

下车 时 ,我 真 想 回敬 一句 ,至少 是 建议 他 刷刷牙 之类 的 ,不过 到底 没有 说出 口 。

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

NoAnswerisAlsoanAnswer Keine Antwort ist auch eine Antwort No Answer is Also an Answer Ninguna respuesta es también una respuesta 無回答は無回答でもある Geen antwoord is ook een antwoord Không trả lời cũng là một câu trả lời

恕不奉陪 xin lỗi không thể tham gia no accompanying Will not be with you Xin lỗi, không thể tiếp tục

公交车 要 到 站 了 ,我 碰 了 碰 旁边 的 男人 ,“下车 ,过 一下 。 xe buýt|sắp|đến|trạm|trợ từ hoàn thành|tôi|chạm|trợ từ quá khứ|chạm|bên cạnh|từ sở hữu|người đàn ông|xuống xe|qua|một chút When the bus arrives, I touch the man next to it. “Get off, go over. Xe buýt sắp đến trạm, tôi đã chạm vào người đàn ông bên cạnh, "Xuống xe, một chút." ”他 刚刚 上车 ,穿着 厚 棉服 ,把 路 挡 得 严严实实 。 Anh ấy|vừa mới|lên xe|mặc|dày|áo khoác|đã|đường|chắn|trạng từ|rất chặt chẽ ||||||||||completely blocked He just got into the car, wearing thick cotton clothes, and kept the road tight. "Anh ấy vừa mới lên xe, mặc áo bông dày, chắn đường rất chặt chẽ. 没想到 他 不 动 ,可能 是 太 吵 了 没有 听到 ? không ngờ|anh ấy|không|động đậy|có thể|là|quá|ồn|rồi|không|nghe thấy Didn't think he didn't move. Maybe it was too noisy to hear? Không ngờ anh ấy không động đậy, có lẽ vì quá ồn nên không nghe thấy? 我 又 从 背后 推 了 推 他 ,还 不 动 ,象 根 木头 。 tôi|lại|từ|phía sau|đẩy|đã|đẩy|anh ấy|vẫn|không|động|như|một|khúc gỗ I pushed him again from behind, still not moving, like root wood. Tôi lại đẩy anh ấy từ phía sau, vẫn không động, như một khúc gỗ. 看样子 ,他 今天 是 动 不了 了 。 có vẻ|anh ấy|hôm nay|thì|động|không thể|trạng từ nhấn mạnh It looks like he can't move today. Có vẻ như hôm nay anh ấy không thể động đậy. 我 就 使 了 点儿 劲儿 ,挤 过 他 向 车门 靠近 。 tôi|thì|sử dụng|đã|một chút|sức lực|chen|qua|anh ấy|về phía|cửa xe|tiến lại |||||strength|||||| I made a little effort and pushed him closer to the door. Tôi chỉ dùng một chút sức, chen qua anh ấy để tiến gần đến cửa xe. 没想到 这时 他 说话 了 ,不 ,不是 说话 ,是 骂人 ! không ngờ|lúc này|anh ấy|nói chuyện|trợ từ quá khứ|không|không phải|nói chuyện|là|mắng người I didn't expect him to talk at this time, no, not talking, being a curse! Không ngờ lúc này anh ta lại nói chuyện, không, không phải nói chuyện, mà là chửi mắng! “ 挤 什么 挤 ? “What crowded? "Bị gì mà chen lấn?" ”,“跟 你 爸爸 也 这么 说话 吗 ? với|bạn|bố|cũng|như vậy|nói chuyện|từ nghi vấn ", "Do you talk to your father too? "Cậu cũng nói chuyện với bố cậu như vậy à?" ”声音 洪亮 还 带 脏字 ,吓 我 一跳 ,“老天 ,我 做 错 什么 了 ? âm thanh|vang dội|còn|mang theo|từ thô tục|làm sợ|tôi|nhảy dựng lên|trời ơi|tôi|làm|sai|cái gì|rồi |||||||jump|||||| The sound was loud and dirty, scared me. "God, what am I doing wrong?" Âm thanh to và còn kèm theo từ thô tục, làm tôi giật mình, "Trời ơi, tôi đã làm sai điều gì?" ”不 过 我 没有 回头 ,没 时间 也 没 必要 奉陪 。 không|nhưng|tôi|không có|quay lại|không|thời gian|cũng|không|cần thiết|đi cùng But I didn't look back, no time and no need to accompany. ” Tuy nhiên, tôi không quay đầu lại, không có thời gian cũng không cần thiết phải陪.

车 开 了 一段儿 路 ,他 还 在 骂 。 xe|lái|trợ từ quá khứ|một đoạn|đường|anh ấy|vẫn|đang|mắng The car opened for a while, he was still jealous. Xe đã chạy một đoạn, anh ta vẫn đang mắng. 我 一直 看着 窗外 ,若无其事 。 tôi|liên tục|nhìn|ra ngoài cửa sổ|như không có chuyện gì I have been looking out the window, if nothing happens. Tôi cứ nhìn ra ngoài cửa sổ, như không có chuyện gì. 忽然 他 气恼 地 说 : “ 笑 什么 笑 ? Suddenly he said with annoyance: "What smiles? Bỗng nhiên, anh ta tức giận nói: “Cười cái gì mà cười?” ”不服气 似的 又 骂 了 两句 。 không phục|như thể|lại|mắng|đã|hai câu Not convinced, he sighed again. ” Không phục như vậy lại mắng thêm hai câu. 哈哈 ! tiếng cười Haha! Haha! 我 乐 在 心头 ,一定 有人 笑 他 太 无理取闹 。 tôi|vui|ở|trong lòng|nhất định|có người|cười|anh ta|quá|vô lý gây rối I am happy in my heart, someone must laugh at him too unreasonable. Tôi vui trong lòng, chắc chắn có người cười anh ta quá vô lý.

下车 时 ,我 真 想 回敬 一句 ,至少 是 建议 他 刷刷牙 之类 的 ,不过 到底 没有 说出 口 。 xuống xe|lúc|tôi|thật|muốn|đáp lại|một câu|ít nhất|là|khuyên|anh ấy|đánh răng|loại như vậy|trợ từ sở hữu|nhưng|rốt cuộc|không|nói ra|miệng When I got off the bus, I really wanted to retaliate, at least suggesting that he brush his teeth, but he didn't say it. Khi xuống xe, tôi thật sự muốn đáp lại một câu, ít nhất là gợi ý anh ta đánh răng gì đó, nhưng cuối cùng vẫn không nói ra.

SENT_CWT:9r5R65gX=3.82 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.98 vi:9r5R65gX openai.2025-02-07 ai_request(all=25 err=0.00%) translation(all=20 err=0.00%) cwt(all=175 err=6.86%)