StarbucksintheForbiddenCityII
Starbucks in the Forbidden City II
Starbucks en la Ciudad Prohibida II
Starbucks trong Tử Cấm Thành II
故宫 里 的 星巴克
Cố Cung|trong|từ chỉ sở hữu|Starbucks
Starbucks in the Forbidden City
星巴克 trong Tử Cấm Thành
这几天 ,有 一件 事儿 叫 人 特别 关心 ,这 就是 故宫 里 的 星巴克 咖啡 。
những ngày này|có|một|việc|gọi là|người|đặc biệt|quan tâm|cái này|chính là|Cố Cung|trong|trợ từ sở hữu|Starbucks|cà phê
These days, there is one thing that people are particularly concerned about. This is Starbucks coffee in the Forbidden City.
Những ngày gần đây, có một việc khiến mọi người đặc biệt quan tâm, đó là Starbucks trong Tử Cấm Thành.
事情 应该 是 这样 的 :中央 电视台 的 一名 英语 节目 主持人 ,在 自己 的 网络 日志 里 说 ,请 星巴克 搬出 故宫 ,因为 他 认为 它 破坏 了 故宫 的 文化 完整性 ;接着 ,香港 的 一名 女记者 也 对 这 事儿 说 了 自己 的 意见 ,说 这 与 星巴克 无关 ,是 故宫 的 管理 问题 。
sự việc|nên|là|như vậy|trợ từ sở hữu|trung ương|đài truyền hình|trợ từ sở hữu|một|tiếng Anh|chương trình|người dẫn chương trình|tại|bản thân|trợ từ sở hữu|mạng|nhật ký|trong|nói|xin|Starbucks|dọn ra|Cố Cung|vì|anh ấy|cho rằng|nó|phá hủy|đã|Cố Cung|trợ từ sở hữu|văn hóa|tính toàn vẹn|sau đó|Hồng Kông|trợ từ sở hữu|một|nữ phóng viên|cũng|về|cái này|việc|nói|đã|bản thân|trợ từ sở hữu|ý kiến|nói|cái này|với|Starbucks|không liên quan|là|Cố Cung|trợ từ sở hữu|quản lý|vấn đề
The thing should be like this: An English program host on CCTV, in his own weblog, asked Starbucks to move out of the Forbidden City because he thought it destroyed the cultural integrity of the Forbidden City. Then, a female reporter from Hong Kong also I said my opinion on this matter, saying that this has nothing to do with Starbucks, it is the management of the Forbidden City.
Cela devrait ressembler à ceci: un animateur de programme anglais sur CCTV, dans son propre blog, a demandé à Starbucks de quitter la Cité interdite car il pensait que cela détruisait l'intégrité culturelle de la Cité interdite, puis une journaliste de Hong Kong J'ai dit mon opinion à ce sujet, disant que cela n'avait rien à voir avec Starbucks, mais avec la direction de la Cité interdite.
Chuyện là như thế này: Một người dẫn chương trình tiếng Anh của Đài Truyền hình Trung ương, trong blog cá nhân của mình đã nói rằng, hãy để Starbucks rời khỏi Tử Cấm Thành, vì anh ta cho rằng nó đã phá hủy tính toàn vẹn văn hóa của Tử Cấm Thành; sau đó, một nữ phóng viên từ Hồng Kông cũng đã bày tỏ ý kiến của mình về việc này, nói rằng điều này không liên quan đến Starbucks, mà là vấn đề quản lý của Tử Cấm Thành.
现在 网络 也 太 快 了 ,很快 大家 就 知道 了 ,开始 讨论 。
bây giờ|mạng|cũng|quá|nhanh|rồi|rất nhanh|mọi người|thì|biết|rồi|bắt đầu|thảo luận
Now the network is too fast, and soon everyone will know, start the discussion.
Bây giờ mạng cũng quá nhanh, rất nhanh mọi người đã biết, bắt đầu thảo luận.
这 一 讨论 可 不得了 ,各种 说法 都 有 ,有的 人 支持 他 ,有的 人 反对 他 ,还有的 人 说 他 就 想 借 这个 机会 让 自己 出名 。
này|một|cuộc thảo luận|có thể|rất nghiêm trọng|đủ loại|ý kiến|đều|có|một số|người|ủng hộ|anh ta|một số|người|phản đối|anh ta|còn có một số|người|nói|anh ta|chỉ|muốn|mượn|cái này|cơ hội|để|bản thân|nổi tiếng
This discussion is incredible. There are various sayings, some support him, some people oppose him, and others say he wants to take this opportunity to make himself famous.
Cuộc thảo luận này không đơn giản, có đủ loại ý kiến, có người ủng hộ anh ấy, có người phản đối anh ấy, còn có người nói anh ấy chỉ muốn nhân cơ hội này để nổi tiếng.
这件 事儿 也 成 了 美国 那边 的 新闻 。
cái này|việc|cũng|trở thành|đã|Mỹ|bên đó|trợ từ sở hữu|tin tức
This incident has also become news on the other side of the United States.
Cet incident est également devenu une nouvelle de l'autre côté des États-Unis.
Sự việc này cũng đã trở thành tin tức bên Mỹ.
其实 ,星巴克 在 故宫 已经 开了 六年 ,一般人 看到 了 也 不会 多想 什么 。
thực ra|Starbucks|tại|Cố Cung|đã|mở|sáu năm|người bình thường|thấy|trợ từ quá khứ|cũng|không|nghĩ nhiều|gì
In fact, Starbucks has been open in the Forbidden City for six years, and most people don't think much about it when they see it.
En fait, Starbucks est dans la Cité interdite depuis six ans et la plupart des gens ne penseront pas beaucoup quand ils la verront.
Thực ra, Starbucks đã mở ở Cố Cung được sáu năm, người bình thường nhìn thấy cũng không nghĩ nhiều.
也 就 中央 电视台 的 主持人 见过 的 人 多 ,听到 的 声音 多 ,看 问题 的 出发点 不 一样 。
cũng|thì|trung ương|đài truyền hình|của|người dẫn chương trình|đã gặp|đã|người|nhiều|nghe thấy|đã|âm thanh|nhiều|nhìn|vấn đề|đã|điểm xuất phát|không|giống nhau
In other words, the host of CCTV has seen many people, and there are many voices heard. The starting point for seeing the problem is different.
En d'autres termes, l'animateur de la vidéosurveillance a rencontré de nombreuses personnes et de nombreuses voix se sont fait entendre.
Cũng chỉ có những người mà người dẫn chương trình của Đài Truyền hình Trung ương đã gặp, nghe nhiều âm thanh, nhìn vào điểm xuất phát của vấn đề không giống nhau.
虽然 他 的 态度 还算 客气 ,不过 可能 让 他 的 星巴克 朋友 很 头疼 ,怎么 刚 来 星巴克 公司 上班 儿 就 遇到 这种 事儿 呢 ?
mặc dù|anh ấy|trợ từ sở hữu|thái độ|vẫn được coi là|lịch sự|nhưng|có thể|làm cho|anh ấy|trợ từ sở hữu|Starbucks|bạn|rất|đau đầu|làm thế nào|vừa mới|đến|Starbucks|công ty|đi làm|từ chỉ hành động|đã|gặp phải|loại này|chuyện|từ hỏi
Although his attitude is still polite, he may have a headache for his Starbucks friends. How did he come to work when Starbucks came to work?
Bien que son attitude soit toujours polie, il a peut-être mal à la tête pour ses amis de Starbucks. Comment est-il arrivé au travail quand Starbucks est arrivé au travail?
Mặc dù thái độ của anh ấy cũng được coi là lịch sự, nhưng có thể khiến bạn bè ở Starbucks của anh ấy rất đau đầu, sao mới đến làm việc ở Starbucks mà đã gặp phải chuyện như vậy?
可能 他 的 做法 也 让 故宫 的 管理人员 有点儿 不 高兴 ,心里 在 批评 他 没事儿 找 事儿 。
có thể|anh ấy|trợ từ sở hữu|cách làm|cũng|khiến|Cố Cung|trợ từ sở hữu|nhân viên quản lý|hơi|không|vui|trong lòng|đang|chỉ trích|anh ấy|không có việc gì|tìm|việc
Perhaps his approach also made the management of the Forbidden City a bit unhappy, and he was criticizing him for nothing to look for.
Peut-être que son approche rendait aussi la gestion de la Cité Interdite un peu malheureuse, et il ne le critiquait pour rien.
Có thể cách làm của anh ấy cũng khiến cho nhân viên quản lý của Cố Cung có chút không vui, trong lòng đang chỉ trích anh ấy không có việc gì làm.
呵呵 !
tiếng cười nhẹ
Ha ha!
Ha ha!
这 都 是 我 个人 看法 ,过 些 日子 ,我 再 看看 这件 事儿 有 什么 结果 。
này|đều|là|tôi|cá nhân|quan điểm|sau|một vài|ngày|tôi|lại|xem|việc này|chuyện|có|gì|kết quả
This is my personal opinion. After a few days, I will see what happens to this incident.
Đây đều là quan điểm cá nhân của tôi, qua một thời gian nữa, tôi sẽ xem xét xem chuyện này có kết quả gì.
SENT_CWT:9r5R65gX=5.79 PAR_TRANS:gpt-4o-mini=2.16
vi:9r5R65gX
openai.2025-02-07
ai_request(all=17 err=0.00%) translation(all=13 err=0.00%) cwt(all=226 err=0.44%)