9. 我 进 不 去 了
|go|||
9. ich komme nicht rein.
9\. I can't get in
9. No puedo entrar
9. je ne peux pas entrer.
9. Non riesco a entrare
9.入れません
9. Negaliu įeiti.
9. não consigo entrar.
9. Я не могу войти
9. Jag kan inte komma in.
9\. Tôi không vào được
9. 我进不去了
- 李军 , 你 的 腿 怎么 了 ?
|||нога||
Li Jun|||leg||
Li Jun|||leg|what|
Li Jun|||Bein||
- Li Jun, was ist mit deinem Bein passiert?
-Li Jun, what's wrong with your legs?
-Li Jun、あなたの足はどうなりましたか?
-Li Jun, o que aconteceu com sua perna?
- Li Jun, chân anh bị sao vậy?
为什么 一 拐 一 拐 的 ?
||криво||поворачивать|
||tourner||tourner|
|one|turn||turn|
||Wende|||
||sväng|||
Warum bist du eins nach dem anderen geworden?
Why did you turn one by one?
¿Por qué tienes que girar y retorcerte?
なぜ振り返ったのですか?
Por que você se virou?
Почему вы должны поворачиваться и крутиться?
Tại sao lại vấp ngã?
- 嗐 , 别 提 了 !
ah|||
sigh||mention|
- مهلا ، انسى ذلك!
- Hey, vergiss es!
-Oh, don't mention it!
-ねえ、それは言わないでください!
-Ei, não mencione isso!
- Не надо об этом!
都 因为 钥匙 。
||ключ
|parce que|clé
||the key
||Schlüssel
||nyckel
كل ذلك بسبب المفتاح.
Alles wegen dem Schlüssel.
It's all because of the keys.
Todo por la llave.
すべて鍵のせいです。
É tudo por causa da chave.
Tất cả chỉ vì những chiếc chìa khóa.
- 什么 钥匙 ?
|key
- welcher Schlüssel?
-What key?
-どのキー?
-Que chave?
- Chìa khóa nào?
- 房间 钥匙 。
|clé
Zimmer|
room|room key
- Schlüssel.
-Room key.
- Llave de la habitación.
-部屋の鍵。
-Chave da sala.
- Chìa khóa phòng.
我 忘 了 带 钥匙 , 进不去 宿舍 了 。
|||||не могу войти|общежитие|
|oublier|||clé|ne peut pas entrer|dormitory|
|forgot||bring|key|can't get in|the dormitory|
|||||kann nicht rein||
|glömma||||komma in||
Ich habe den Schlüssel vergessen, deshalb kann ich das Wohnheim nicht betreten.
I forgot to bring the key, so I can't enter the dormitory.
鍵を持ってくるのを忘れたので、寮に入ることができません。
Esqueci de trazer minha chave, por isso não posso entrar no dormitório.
Tôi quên chìa khóa và không thể vào ký túc xá.
- 那 你 的 腿 怎么 这样 了 ?
|||||so|
|||||like this|
- ثم ما هو الخطأ في ساقيك؟
- Was ist dann mit deinen Beinen los?
-What about your legs?
- ¿Qué te pasó en las piernas?
-あなたはどうですか、あなたの足はどうなりましたか?
-E você, o que aconteceu com suas pernas?
- Sau đó, điều gì đã xảy ra với chân của bạn?
- 足球 比赛 马上 要 开始 了 我 怕 来不及 就 从 窗户 爬 进去 了 。
||||||||je n'aurai pas le temps||||||
soccer||soon|is going to||||afraid|won't make it|||window|climbed|climbed in|
- Das Fußballspiel fängt gleich an, also kletterte ich durch das Fenster hinein, weil ich befürchtete, es wäre zu spät.
-The football match is about to start. I was afraid to crawl in from the window before I could get too late.
- El partido de fútbol estaba a punto de empezar y me metí por la ventana porque tenía miedo de no llegar.
-サッカーの試合が始まろうとしていたので、手遅れになる前に窓から這い入ってしまうのではないかと心配していました。
-A partida de futebol ia começar, tive medo de entrar pela janela antes que fosse tarde demais.
- Trận bóng đá sắp bắt đầu và tôi sợ rằng tôi sẽ trèo qua cửa sổ trước khi quá muộn.
- 你们 的 房间 在 三 层 , 你 怎么 爬 进去 的 ?
|||||||||entrer|
|||||third floor|||||
- Dein Zimmer ist im dritten Stock, wie bist du reingekommen?
-Your room is on the third floor. How did you climb in?
-O seu quarto é no terceiro andar, como você subiu?
- Phòng của anh ở tầng ba, làm sao anh leo vào được?
- 我们 隔壁 是 水房 , 我 从 水房 窗户 爬 过去 的 。
|à côté||salle d'eau||||||passé|
we|next door||water room|||the water room|window|climbed|past|
|nebenan|||||||||
|grannens||vattenrum|||||||
- توجد غرفة مياه بجوارنا ، زحفت عبر غرفة المياه.
-Wir sind neben dem Wasserraum. Ich stieg aus dem Wasserraum.
-We are next door to the water room. I climbed from the water room.
- A nuestro lado estaba el retrete, por el que trepé.
-私たちは給水室の隣にあり、私は給水室から乗り越えました。
-Estamos perto da sala de água. Eu rastejei para fora da sala de água.
- Chúng ta ở cạnh phòng nước, tôi trèo qua phòng nước.
- 那 多 危险 啊 !
||danger|
-How dangerous!
- ¡Eso es peligroso!
-なんて危険なんだ!
-Que perigoso é!
- Thật là nguy hiểm!
- 还算 顺利 , 不过 往 房间 里 跳 时 一下子 摔倒 了 。
encore|bien||||||||est tombé|
noch ganz|glatt|||||springen|als||gestürzt|
still quite|smooth|but|to|||jump|when|suddenly|fell down|
ganska|lyckat||||||||föll|
- سارت الأمور بشكل جيد ، لكن عندما حملتها في الغرفة ، سقطت على الأرض.
-It was smooth, but when I picked it into the room, I fell down.
- Salió bien, pero me caí cuando entraba en la habitación.
-うまくいきましたが、部屋に持っていくと突然転んでしまいました。
-Foi bem, mas caí de repente quando o coloquei no quarto.
- Все прошло хорошо, но я упала, когда выбирала дорогу в комнату.
- Nó diễn ra tốt đẹp, nhưng khi tôi nhặt nó lên trong phòng, tôi đã bị rơi xuống.
你 看 , 就 变成 现在 这个 样子 了
|||стал||||
|||devenir||||
||dann|wurde|jetzt|dieses||
|||became|now||appearance|
كما ترى ، يصبح ما هو عليه الآن
Sie sehen, es ist was es jetzt ist
You see, it's what it is now
Mira, es así.
ほら、今はこんな感じになりました
Veja, ficou assim agora
Послушайте, все так и есть.
Hãy nhìn xem, nó trở nên như thế này
课文
texte
textbook passage
Text (1)
text
texto
bản văn
有 一个 人 眼睛 近视 。
||||близорукость
|||yeux|nearsighted
hat||eine Person|Augen|kurzsichtig
||person|eyes|nearsighted
|||ögon|närsynt
هناك شخص قصير النظر.
There is a person with myopia.
Hay un hombre con ojos miopes.
一人は近視です。
Uma pessoa tem miopia.
Có một người bị cận thị.
常常 看 不 清楚 东西 。
|||clearly|
في كثير من الأحيان لا تستطيع الرؤية بوضوح.
I can't see clearly.
多くの場合、物事をはっきりと見ます。
Freqüentemente, vê as coisas com clareza.
Thường không thể nhìn rõ mọi thứ.
一天 他 回家 后 , 脱 下 衬衫 , 挂 在 墙 上 。
||||снять||рубашка|вешать||стена|
||||enlever||shirt|accrocher||mur|
one day||home|after|take off|off|shirt|hang||wall|
||||zog||Hemd|hängt||Wand|
||||tog av|||||väggen|
One day after he came home, he took off his shirt and hung it on the wall.
Un día llegó a casa, se quitó la camisa y la colgó en la pared.
ある日家に帰った後、彼はシャツを脱いで壁に掛けました。
Depois de voltar para casa um dia, ele tirou a camisa e pendurou-a na parede.
Một ngày nọ, khi về đến nhà, anh ta cởi chiếc áo sơ mi của mình và treo nó lên tường.
可是 , 衣服 掉 在 了 地上 。
||fell|||
ومع ذلك ، سقطت الملابس على الأرض.
However, the clothes fell on the ground.
しかし、服は床に落ちました。
No entanto, as roupas caíram no chão.
Но одежда упала на землю.
Tuy nhiên, quần áo rơi trên mặt đất.
原来 , 那个 地方 没有 钉子 , 是 一只 苍蝇 。
||||гвоздь|||муха
Originally|ce|||clou|||mouche
It turns out|that|place|not have|nail||a fly|fly
Es stellte sich heraus||||Nail|||Fliege
||||spik|||fluga
اتضح أنه لم يكن هناك مسمار في ذلك المكان ، بل ذبابة.
It turned out that there was no nail in that place, it was a fly.
Resulta que no hay ningún clavo en el lugar, es una mosca.
その場所には釘がなく、ハエだったことがわかりました。
Acontece que não havia pregos naquele lugar, era uma mosca.
Hóa ra chỗ đó không có cây đinh, là con ruồi.
苍蝇 立刻 就 飞 走 了 。
|сразу||||
|immédiatement||||
the fly|immediately||flew away||
|sofort||||
طارت الذبابة على الفور.
The fly flew away immediately.
ハエはすぐに飛び去った。
A mosca voou imediatamente.
Những con ruồi bay đi ngay lập tức.
夜里 有 只 蚊子 , 飞来飞去 。
la nuit|||moustique|va et vient
at night|||mosquito|flying around
هناك بعوضة تطير في الليل.
There was a mosquito flying around at night.
Por la noche, un mosquito entra y sale volando.
夜は蚊が飛び交っています。
Havia um mosquito voando à noite.
Có một con muỗi bay xung quanh vào ban đêm.
他 睡不着 觉 , 就 爬起来 打 蚊子 。
|Can't sleep|сон||Get up||комара
||sommeil||se lever||moustique
|kann nicht schlafen|Schlaf||steht auf||die Mücke
|can't fall asleep|sleep||got up|swat|mosquito
||sömn||stiger upp||
لم يستطع النوم ، فقام لمحاربة البعوض.
Er konnte nicht schlafen, also stand er auf und schlug die Mücken.
He couldn't sleep, so he got up and hit mosquitoes.
No podía dormir, así que se levantó y atacó a los mosquitos.
彼は眠れなかったので、起き上がって蚊を倒しました。
Ele não conseguia dormir, então se levantou e espancou os mosquitos.
Anh không ngủ được nên phải dậy chống muỗi.
他 看到 墙 上 落 着 一只 蚊子 , 就 轻轻地 走 过去 , 一巴掌 打 了 下去 。
||стена||упала|||москит||тихо|||a slap|||
||mur||tombée|||moustique||doucement|||une claque|a frappé||est tombée
he||wall|on|fall|indicating a state||mosquito||lightly|walked|past|a slap|slapped||down
||Wand||sitzend|gerade||||leise|||eine Hand|schlug||herunter
||||hänga|||||försiktigt|||ett slag|||
عندما رأى بعوضة على الحائط ، مشى برفق وصفعها أرضًا.
Als er eine Mücke an der Wand fallen sah, ging er vorsichtig hinüber und schlug sie nieder.
When he saw a mosquito on the wall, he walked gently and slapped it.
Cuando vio un mosquito en la pared, se acercó suavemente a él y lo abofeteó.
彼は壁に蚊がいるのを見たので、そっと歩いてそれを叩きました。
Ele viu um mosquito na parede, então ele caminhou suavemente e bateu nele.
Khi nhìn thấy một con muỗi trên tường, anh ta nhẹ nhàng bước đến và tát nó xuống.
突然 , 他 感到 手 非常 疼 。
soudain||felt|||douloureux
suddenly||felt|hand|very|painful
plötzlich||fühlte|Hand||schmerzt
فجأة شعر بألم شديد في يده.
Plötzlich spürte er einen starken Schmerz in seiner Hand.
Suddenly, he felt a very painful hand.
De repente, sintió un gran dolor en la mano.
突然、彼は手に非常に痛みを感じました。
De repente, ele se sentiu muito dolorido em suas mãos.
Đột nhiên, anh cảm thấy rất đau ở tay.
原来 , 墙上 是 一个 钉子 , 不是 蚊子 。
|на стене|||гвоздь||комар
En fait|mur|||clou||
It turns out|on the wall|is||nail|not|mosquito
|an der Wand|||der Nagel||
اتضح أنه كان هناك مسمار على الحائط ، وليس بعوضة.
It turned out that there was a nail on the wall, not a mosquito.
壁は蚊ではなく釘であることが判明しました。
Acontece que a parede era um prego, não um mosquito.
Hóa ra bức tường là cái đinh chứ không phải con muỗi.