《标准 教程 HSK 6》第 12课 课文 -我们 都 爱 白噪音
|||||||||tiếng trắng
|||||||||Weiße Rauschen
Standard||||||||love|white noise
|||||||||ホワイトノイズ
Standardlehrgang HSK 6, Lektion 12 - Wir alle lieben weißes Rauschen.
Standard Course HSK 6, Lesson 12 - We all love white noise
Tutorial estándar HSK 6, Lección 12 - A todos nos gusta el ruido blanco.
Tutoriel standard HSK 6, Leçon 12 - Nous aimons tous le bruit blanc.
標準会話チュートリアル HSK6級 第12課 - 私たちは皆、ホワイトノイズが大好きです。
Standard Tutorial HSK 6, Lesson 12 - Todos nós gostamos de ruído branco.
Стандартный учебник HSK 6, урок 12 - Все мы любим белый шум.
Văn bản "Chuẩn HSK 6" Bài 12 - We All Love White Noise
《标准 教程 HSK 6》第 12课 课文 -我们 都 爱 白噪音
我们 都 爱白 噪音
||yêu thích|
|alle|weißes Rauschen|weißes Rauschen
||love Bai|noise
|||noise
Wir alle lieben weißes Rauschen
We all love white noise
A todos nos encanta el ruido blanco
Tất cả chúng ta đều thích tiếng ồn trắng
你 有 过 这样 的 经验 吗 ?
you|||||experience|
|||||experience|
Haben Sie schon einmal so eine Erfahrung gemacht?
Have you ever had such an experience?
¿Has tenido tal experiencia?
이런 경험을 해보신 적이 있으신가요?
Bạn đã từng có trải nghiệm như vậy chưa?
会 还 没 开始 , 屋子里 一片 嘈杂 , 突然 房间 里 莫名 其 妙 地 一片 寂静 , 有人 说 了 句 “ 好 安静 啊 ”, 马上 大家 又 聊 了 起来 。
||||trong phòng||ồn ào||||không rõ lý do||||||||||||||||||
|||beginnen|||laut||||unerklärlich||geheimnisvoll|||Stille|||||||||||||
||||the room|a buzz|noisy|suddenly|room||mysteriously|that|mysterious|particle||silence||||sentence||quiet|||||||
||||||騒がしい|||||||||静けさ|||||||||||||
||||room inside|a片|noisy|suddenly|room||inexplicable|that|||a片|silence|someone|||||quiet||right away|||||started
Bevor das Meeting begann, war es im Raum laut, und plötzlich war es im Raum unerklärlich still, jemand sagte: „Es ist so still.“ Sofort fingen alle wieder an zu plaudern.
The meeting hasn't started yet, and the room is filled with noise. Suddenly, a strange silence envelops the room, and someone says, 'It's so quiet.' Immediately, everyone starts chatting again.
Antes de que comenzara la reunión, la sala estaba ruidosa, de repente se hizo un silencio inexplicable en la sala, alguien dijo "Es tan silencioso", e inmediatamente todos comenzaron a hablar de nuevo.
회의가 시작되기 전에는 회의실이 시끄러웠지만 갑자기 설명할 수 없는 정적이 흘렀고, 누군가 "너무 조용하다"고 말하자 곧바로 모두가 다시 대화를 나누기 시작했습니다.
Trước khi cuộc họp bắt đầu, căn phòng đang ồn ào, bỗng nhiên căn phòng im lặng một cách khó hiểu, có người nói: “Thật yên tĩnh.” Ngay lập tức mọi người lại bắt đầu trò chuyện.
这是 什么 现象 ?
||What phenomenon
||phenomenon
Was ist dieses Phänomen?
What is this phenomenon?
¿Qué es este fenómeno?
이게 뭐죠?
Đây là hiện tượng gì?
其实 这是 千万年 自然选择 的 结果 , 没有 学会 在 白 噪音 减退 时 闭嘴 的 人 , 在 自然界 早已 被 淘汰 掉 了。
什么 是 白 噪音 ?
||vạn năm|||||||||giảm bớt||||||thiên nhiên|||||||||tiếng ồn trắng
||ten million years|natural selection||result|not have|learned||white noise|white noise|to decrease||shut up||||nature|long ago|passive marker|eliminated|eliminated||||white noise|white noise
|||自然選択||結果||学ぶ||||減退||閉じる|||||早くも||淘汰(1)|掉|||||
||millions of years|natural selection||result||to learn|||noise|to retreat||to close the mouth||||natural world|long ago|is|eliminated||||||noise
Tatsächlich ist dies das Ergebnis jahrtausendelanger natürlicher Auslese. Menschen, die nicht gelernt haben, den Mund zu halten, wenn weißes Rauschen nachlässt, wurden in der Natur längst ausgerottet. Was ist weißes Rauschen?
In fact, this is the result of millions of years of natural selection. Those who did not learn to keep quiet when white noise diminishes have already been eliminated from the natural world. What is white noise?
De hecho, este es el resultado de miles de años de selección natural. Las personas que no han aprendido a callar cuando el ruido blanco se desvanece ya han sido eliminadas en la naturaleza. ¿Qué es el ruido blanco?
사실 이것은 지난 수천만 년 동안 자연 선택의 결과입니다. 백색 소음이 줄어들었을 때 닥치는 법을 배우지 못한 사람들은 오랫동안 자연계에서 제거되었습니다. 백색 소음이란 무엇인가요?
Trên thực tế, đây là kết quả của hàng nghìn năm chọn lọc tự nhiên, những người không học cách im lặng khi tiếng ồn trắng lắng xuống từ lâu đã bị loại bỏ trong tự nhiên Tiếng ồn trắng là gì?
我们 不妨 形象 地 描绘 一下 : 白 噪音 听 上去 像 下雨 的 声音 , 或者 像 波浪 拍打 岩石 的 声音 , 或者 像 微风 抚摸 树叶 时 发出 的 沙沙声 。
||||||||||||||||sóng|đập|||||||vuốt ve|||||tiếng xào xạc
|könnten ruhig|bildlich||darstellen||||||||||||Wellen schlagen|schlagen gegen|||||||streicheln|||||
|might as well|vividly||depict||white|white noise||||||sound|||waves|to hit|rocks|||||gentle breeze|caress|tree leaves||||the rustling sound
|してもよい|||描く|||||||||||||打つ|岩石||||||撫でる|葉||||ささ音
||to depict||to depict|||noise||up|like|to rain|of|sound|or||waves|to crash|rocks||sound|or|like|a gentle breeze|to touch|the leaves||to emit||rustling sound
Stellen wir es uns vor: Weißes Rauschen klingt wie Regen oder Wellen, die auf Felsen schlagen, oder eine Brise, die Blätter raschelt.
Let's vividly depict it: white noise sounds like the sound of rain, or like the waves crashing against the rocks, or like the rustling sound made when a breeze strokes the leaves.
Bien podríamos describirlo vívidamente: el ruido blanco suena como el sonido de la lluvia, o el sonido de las olas golpeando las rocas, o el susurro de una brisa tocando las hojas.
빗소리, 파도가 바위에 부딪히는 소리, 나뭇잎이 바람에 스치는 바스락거리는 소리와 같은 백색소음을 비유적으로 표현해 보겠습니다.
Hãy hình dung nó: tiếng ồn trắng nghe như mưa, hoặc sóng vỗ vào đá, hoặc gió xào xạc lá.
在 森林 里 , 鸟 的 叫声 就是 白 噪音 , 也 是 天然 的 警报器 。
|rừng||||||||||||còi báo động
|||||||||||||Alarmgerät
|forest||birds||birdsong|||white noise|||natural|possessive particle|alarm
|森||||||||||||警報器
|forest||||calls|just||noise|also|is|natural||alarm system
Im Wald sind Vogelrufe weißes Rauschen und natürliche Sirenen.
In the forest, the sound of birds is white noise and also a natural alarm.
En el bosque, los cantos de los pájaros son ruidos blancos y alarmas naturales.
숲에서 새소리는 백색 소음이자 자연의 사이렌입니다.
Trong rừng, tiếng chim gọi là tiếng ồn trắng và tiếng còi tự nhiên.
鸟 在 叫 , 说明 没有 危险 , 鸟叫 停止 , 意味着 有 了 险情 , 务必 要 提高 警惕 了 , 这时 , 所有 动物 都 会 静下来 , 只有 当 鸟叫 重新 开始 时 , 警报 才 会 解除 。
||||||hót|||||nguy hiểm|nhất định||||||||||tĩnh lại|||||||cảnh báo|||hủy bỏ
||||||||bedeutet|||Gefahrensituation|unbedingt|||wachsam sein||||||||||||||Alarmstufe|||aufgehoben
birds|||explanation||danger|the birds are chirping|stopped|means|||dangerous situation|must||raise vigilance|vigilance||||animals|||calm down|||bird calls||||alarm||will|be lifted
|||||||||||危険|必ず|必要||警戒|||||||||||||||||解除
Vögel rufen, was darauf hinweist, dass keine Gefahr besteht, und der Vogelruf wird gestoppt, was bedeutet, dass eine gefährliche Situation vorliegt und Sie wachsam sein müssen. Zu diesem Zeitpunkt sind alle Tiere ruhig und der Alarm wird nur aufgehoben wenn der Vogelruf wieder beginnt.
When birds are calling, it means there is no danger. When the birds stop calling, it indicates there is a threat, and one must be extra vigilant. At this time, all animals will become silent, and only when the birds start calling again will the alarm be lifted.
Los pájaros están gritando, indicando que no hay peligro. El grito de los pájaros ha cesado, lo que significa que hay una situación peligrosa. Hay que estar más alerta. En este momento, todos los animales estarán en silencio y la alarma se activará solo cuando se reinicie el grito de los pájaros.
새가 울고 있다는 것은 위험이 없다는 뜻입니다. 새가 울음을 멈추면 위험이 있으므로 경계해야 한다는 뜻입니다. 이때 모든 동물이 조용해지고 새가 다시 울기 시작해야만 알람이 취소됩니다.
Chim hót báo hiệu không có nguy hiểm, tiếng chim kêu dừng lại nghĩa là có nguy hiểm, bạn phải cảnh giác, lúc này tất cả các loài vật sẽ im lặng và chỉ báo động khi tiếng ríu rít lại bắt đầu.
其实 不论是 鸟叫 , 还是 虫 叫 , 都 是 寻求 异性 时 , 不得已 而 采取 的 危险 举动 , 因为 叫声 暴露 了 自已 , 很 容易 惹祸 。
||||sâu|||||||không còn cách nào khác|||||||||||||gây họa
|Egal ob|||||||suchen nach|Gegengeschlecht||notgedrungen||ergreifen||||||enthüllt|||||Ärger verursachen
Actually|Regardless of|bird calls||insects||||seeking mate|the opposite sex|when|unavoidably||take action||dangerous|dangerous action||calls|expose oneself||oneself||easily|cause trouble
|問わず|||||||求める|異性||やむを得ず||取る|||行動|||暴露する||自分|||
In der Tat, egal ob es sich um Vogel- oder Insektenrufe handelt, sind dies alles gefährliche Maßnahmen, die als letzter Ausweg ergriffen werden, wenn man das andere Geschlecht sucht, da der Ruf einen bloßstellt und leicht Ärger verursachen kann.
In fact, whether it's bird calls or insect sounds, they are dangerous actions taken when seeking a mate, as the calls expose oneself and can easily attract trouble.
De hecho, ya sea el canto de un pájaro o un canto de un insecto, es un movimiento peligroso que debes realizar cuando buscas el sexo opuesto, porque el canto te expone a ti y puede causar problemas fácilmente.
사실 새소리와 벌레 소리는 모두 자신을 드러내고 문제를 일으키기 쉽기 때문에 연인을 찾을 때 수행해야 하는 위험한 행동입니다.
Trên thực tế, dù là tiếng chim kêu hay tiếng côn trùng, thì đây là hành động nguy hiểm cuối cùng khi tìm kiếm người khác phái, vì tiếng gọi bộc lộ bản thân và rất dễ gây ra rắc rối.
倘若 不 叫 , 雌 雄 两性 谁 也 发现 不了 对方 ,“ 婚事 ” 就 更 谈不上 了 , 那么 , 祖先 遗留下 的 DNA 怎么 送给 异性 嘛 。
||||nam||||||||||không thể bàn đến||||để lại||DNA||||
Falls|||Weibchen|Männchen|||||||Hochzeit|||nicht möglich|||Vorfahren|hinterlassen|||||das andere Geschlecht|
if|||female|male|the two sexes|||||the other party|marriage|||not to mention|||ancestors|left behind||if not called neither sex can discover the other then the marriage cannot be talked about how can the DNA left by ancestors be sent to the opposite sex|||opposite sex|particle
もし|||||||||||結婚のこと|||話にならない|||先祖|遺した||||||
Wenn sie nicht anrufen, können weder Mann noch Frau einander finden, geschweige denn „heiraten.“ Wie kann dann die von den Vorfahren hinterlassene DNA an das andere Geschlecht weitergegeben werden?
If you don't bark, no one will be able to find each other, let alone "marriage", so how can the DNA left by the ancestors be given to the opposite sex?
Si no ladras, nadie podrá encontrarse, y mucho menos "matrimonio", entonces, ¿cómo se puede entregar el ADN dejado por el antepasado al sexo opuesto?
부름을받지 않으면 남성도 여성도 서로를 찾을 수없고 더 이상 "결혼"에 대한 이야기도 없을 텐데, 조상이 남긴 DNA를 어떻게 이성에게 줄 수 있을까요?
Không gọi thì nam nữ cũng không tìm được nhau chứ đừng nói đến chuyện “kết hôn” thì làm sao cái ADN của tổ tiên để lại cho người khác phái được.
既 要 延续 后代 , 又 要 保护 自己 , 那 就 只有 用 最大 的 声音 , 拼命 呼唤 , 同时 竖起 耳朵 , 提高 警惕 , 有 危险 马上 闭嘴 。
||tiếp tục|||||||||||||||||||||||ngậm miệng
||fortsetzen|Nachkommen||||||||||||mit aller Kraft|rufen||aufstellen|||wachsam sein||||
既要||continue|descendants|||protect||||only|||||shouting desperately|call|at the same time|raise|ears||be alert||danger||shut up
すでに||延続|子孫||||||||||||必死に|呼ぶ||立てる|||||||
||||||to protect|itself|||only||||voice|desperately|calling|at the same time|raise|ears|increase|to be alert||danger|immediately|shut up
Wenn Sie die Nachkommen fortführen und sich schützen wollen, können Sie nur die lauteste Stimme verwenden, verzweifelt rufen und gleichzeitig die Ohren spitzen, wachsam sein und bei Gefahr sofort die Klappe halten.
If you want to continue the descendants and protect yourself, you can only use the loudest voice, call desperately, and at the same time prick up your ears, be vigilant, and shut up immediately when there is danger.
Si desea continuar con su descendencia y protegerse, solo puede usar su voz más fuerte para llamar desesperadamente, mientras levanta los oídos, aumenta su vigilancia y se calla si está en peligro.
우리 후손과 우리 자신을 지키고 싶다면 목청껏 간절히 외치는 동시에 귀를 쫑긋 세우고 경각심을 높이며 위험이 있으면 즉시 입을 다물어야 합니다.
Nếu muốn con cháu tiếp nối và tự bảo vệ mình, người ta chỉ có thể dùng tiếng nói to nhất, kêu gọi một cách tuyệt vọng, đồng thời vểnh tai lên, cảnh giác và im lặng ngay lập tức khi có nguy hiểm.
原始社会 之前 , 我们 的 祖先 还 没有 进化 成 人类 , 他们 最 喜欢 的 事情 , 可能 就是 在 鸟叫声 中 无忧无虑 地 睡大觉 。
xã hội nguyên thủy||||||||||||||||||tiếng chim hót||||ngủ một giấc ngon
Urgesellschaft||||Vorfahren|||entwickelt zu Menschen|||||||||||||unbeschwert||
primitive society||||ancestors|||evolve||humans|||||||||the sound of birds||carefree||to sleep soundly
原始社会|||||||進化|||||||||||||無邪気に||昼寝
|before|||||||to|humans|||||things|possibly|just|||in|carefree||dormir profundamente
Vor der primitiven Gesellschaft hatten sich unsere Vorfahren noch nicht zu Menschen entwickelt, und am liebsten schliefen sie wohl sorglos beim Zwitschern der Vögel.
Before the primitive society, our ancestors had not evolved into human beings, and their favorite thing may be to sleep carefree to the sound of birds.
Antes de la sociedad primitiva, nuestros antepasados no se habían convertido en seres humanos, quizás lo que más les gustaba era dormir sin preocupaciones entre los sonidos de los pájaros.
원시 사회 이전의 우리 조상들은 아직 인간으로 진화하지 않았고, 그들이 가장 좋아했던 것은 아마도 새가 지저귀는 소리를 들으며 평온하게 잠을 자는 것이었을 것입니다.
Trước xã hội nguyên thủy, tổ tiên của chúng ta chưa tiến hóa thành người, và điều yêu thích của họ có thể là ngủ vô tư khi nghe tiếng chim.
最 焦虑 的 事情 就是 周围 一片 寂静 , 因为 那 说明 危险 正在 靠拢 。
|||||||tĩnh lặng||||||tiến lại gần
|Angst||||||Stille||||||näher kommen
|anxiety||||surroundings|silence|silence|||indicates|||closing in
|不安||||||静けさ||||||近づいている
|||||||||||peligro|is approaching|se acerca
Am meisten Angst hat man, wenn es still um einen herum ist, denn das bedeutet, dass Gefahr im Anmarsch ist.
The most anxious thing is the silence around, because that means the danger is approaching.
Lo más inquietante es el silencio alrededor, porque eso significa que el peligro se acerca.
가장 큰 불안은 주변에 고요함이 감돌 때인데, 이는 위험이 다가오고 있다는 것을 의미하기 때문입니다.
Điều lo lắng nhất là xung quanh tôi im lặng, vì điều đó có nghĩa là nguy hiểm đang đến gần.
我们 喜欢 听 鸟 的 叫声 , 因为 那会 让 紧张 的 神经 放松 下来 。
chúng tôi|||||||||||||
|||||||||||Nerven||
|like||||||that time||||nerves|relax|
|||||||||||神経||
|||||calls||eso ayuda||nervios||nervios|relajar|relajarse
Wir lauschen gerne den Klängen der Vögel, weil das die Nerven entspannt.
We like to hear birds chirping because it relaxes nervous nerves.
Nos gusta escuchar los cantos de los pájaros, porque relaja nuestros nervios.
Chúng ta thích nghe tiếng chim hót líu lo vì nó giúp thư giãn thần kinh căng thẳng.
经过 数千万 年 的 自然选择 , 对白 噪音 减弱 越 敏感 的 生物 , 存活 和 找到 配偶 的 可能性 越大 , 这种 意识 在 DNA 中 保留 下来 , 并且 世代 相传 。
||||||||||||sống sót|||||||||||||||thế hệ|
||||Natürliche Selektion|Dialograuschen||abschwächen||empfindlich|||überleben|||Ehepartner|||||||||bewahrt|||Generationen|weitergegeben
|tens of millions||||dialogue||to weaken||sensitivity||organisms|survive|||mate||possibility|the greater||awareness||||retained||and passed down|generations|passed down
|||||||減少|ます|敏感||||||配偶|||||意識||||||そして|世代|伝わる
|decenas de millones|años||selección natural||ruido blanco||más|más sensible|of|biología|sobrevivir||find|pareja||posibilidad|más grande|este tipo de|conciencia|in||en|conservado||||transmitido de generación en generación
Durch Millionen von Jahren natürlicher Auslese haben Organismen, die empfindlicher auf die Verringerung des weißen Rauschens reagieren, eine höhere Wahrscheinlichkeit zu überleben und Partner zu finden, und dieses Bewusstsein bleibt in ihrer DNA erhalten und wird von Generation zu Generation weitergegeben.
After tens of millions of years of natural selection, organisms that are more sensitive to white noise attenuation are more likely to survive and find a mate, and this awareness is preserved in DNA and passed down from generation to generation.
Después de decenas de millones de años de selección natural, los organismos que son más sensibles a la reducción del ruido blanco tienen mayores posibilidades de sobrevivir y encontrar pareja. Esta conciencia se retiene en el ADN y se transmite de generación en generación.
Sau hàng chục triệu năm chọn lọc tự nhiên, những sinh vật nhạy cảm hơn với sự suy giảm tiếng ồn trắng có nhiều khả năng sống sót và tìm được bạn đời hơn, và nhận thức này được lưu giữ trong DNA và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
会议室 里 的 嘈杂声 就是 白 噪音 , 大量 的 白 噪音 暗示 着 安全 。
|||tiếng ồn||||||||ám chỉ||
Konferenzraum|||Lärm||||||||andeuten||
meeting room|||noise|||white noise|||||implies||safety
|||雑音||||||||暗示||
||||es decir|ruido blanco|ruido|gran cantidad|||ruido|sugerencia|indica|seguridad
Lärm in einem Konferenzraum ist weißes Rauschen, und viel weißes Rauschen bedeutet Sicherheit.
The noise in a conference room is white noise, and a lot of white noise implies safety.
El ruido en la sala de conferencias es ruido blanco y mucho ruido blanco implica seguridad.
Tiếng ồn trong phòng họp là tiếng ồn trắng, và nhiều tiếng ồn trắng ngụ ý sự an toàn.
当 嘈杂声 减弱 时 , 提示 大家 要 警惕 , 然后 闭嘴 、 观察 , 这是 人类 大脑 深处 的 预警 意识 。
|tiếng ồn||||||cảnh giác||im lặng|||||sâu thẳm||cảnh báo|
|Lärm|nachlassen|||||wachsam sein|||beobachten||||tiefen||Frühwarnung|
|the noise|weaken||remind|||alertness||shut up|observe||||deep inside||warning awareness|alertness
|||||||警戒|||||||||予警|
|noise|weaken||advertencia|todos|debe|Be vigilant|Entonces|Cierra la boca|observar|Esto es|human|brain|||advertencia|conciencia
Wenn die Kakophonie nachlässt, veranlasst sie uns, wachsam zu sein und dann die Klappe zu halten und zu beobachten - ein tief verwurzelter Frühwarnsinn des menschlichen Gehirns.
When the noise diminishes, it reminds everyone to be vigilant, then shut up and observe. This is the early warning consciousness deep in the human brain.
Cuando el ruido se debilita, les recuerda a todos que estén alerta, luego se callen y observen. Esta es la conciencia de alerta temprana en lo profundo del cerebro humano.
Khi tiếng ồn giảm dần, nó nhắc nhở mọi người cảnh giác, sau đó im lặng và quan sát, đây là ý thức cảnh báo sâu trong não bộ con người.
当 有人 说 “ 好 安静 啊 ” 时 , 大家 发现 没有 危险 , 于是 , 报警 解除 。
||||||||||||báo động|
||||||||||||Alarm aufheben|Alarm aufgehoben
||||||||||||alarm|was lifted
||||静か|||||||||解除
|Someone||||||todos|discover||peligro|||解除
Als jemand sagte: "Es ist so ruhig", erkannten wir, dass keine Gefahr bestand, und riefen die Polizei, um das Gebiet zu räumen.
When someone said "It's so quiet", everyone found that there was no danger, so the alarm was lifted.
Cuando alguien dijo "Está tranquilo", todos encontraron que no había peligro, por lo que se levantó la alarma.
Khi có người nói "Êm quá", mọi người thấy không có gì nguy hiểm nên báo động.
白 噪音 会 让 我们 有 安全感 , 从而 放松 身心 。
|||||||dadurch||Körper und Geist
|white noise|||||sense of security|thereby|relaxation|body and mind
|ruido||make|||sentido de seguridad|y así|relajar|cuerpo y mente
Weißes Rauschen gibt uns ein Gefühl der Sicherheit und entspannt Geist und Körper.
White noise makes us feel safe and relax.
El ruido blanco nos hará sentir seguros y relajados.
Tiếng ồn trắng làm cho chúng ta cảm thấy an toàn và thư giãn.
鉴于 白 噪音 有 这样 的 功效 , 它 理所当然 地成 了 医生 的 好帮手 : 人们 利用 它 对 神经系统 疾病 患者 进行 辅助 性 治疗 , 成功 地 减轻 了 病人 的 症状 ; 用 它 治愈 了 一些 多动症 患儿 的 精神 集中 能力 障碍 ; 受到 环境 噪音 污染 的 人群 , 也 可用 白 噪音 帮助 恢复 工作效率 ……
||||||hiệu quả|||trở thành||||trợ thủ tốt|||||hệ thần kinh||||||||||||||||chữa khỏi|||rối loạn tăng động|trẻ em bệnh||||||||||||||||||
Angesichts||||||Wirkung||selbstverständlich||||||||||Nervensystem|Krankheiten|Patienten||unterstützende||Behandlung|||lindern||||Symptome reduzieren|||geheilt|||ADHS|kranke Kinder|||Konzentration||Störung||Umwelt|Lärm|Verschmutzung||Menschenmenge||||||wiederherstellen|Arbeitsleistung
in view of||||||effect||naturally|has become||doctors||good helper|||||nervous system|diseases|patients|conducting|assisted|treatment|treatment|||relieved||||symptoms|||heal|||ADHD|children||concentration ability|concentration ability||barrier||||noise pollution||affected population||can use||||restore|work efficiency
鑑みて||||||効果||当然||||の||||||神経系||||補助|||||軽減||患者||症状|||治す|||ADHD|子ども|||||障害|受ける||騒音|汚染||人々|||||||
Dado que||ruido blanco|tiene|así||eficacia||por supuesto|se convirtió||médico||buen ayudante||usar|||sistema nervioso|enfermedades|pacientes|realizar|tratamiento auxiliar||tratamiento|éxito||aliviar||pacientes||síntomas|||curar|||TDAH|niños||mental|concentración mental|habilidad|trastornos|recibido|entorno|ruido|contaminación||grupo de personas|también|se puede usar|blanco|ruido|ayuda|recuperar|eficiencia laboral
In Anbetracht dieser Wirkungen ist weißes Rauschen zu einem natürlichen Hilfsmittel für Ärzte geworden: Es wurde als Zusatztherapie bei neurologischen Störungen eingesetzt und konnte die Symptome der Patienten lindern; es wurde zur Heilung von Konzentrationsstörungen bei Kindern mit ADHS eingesetzt; und es wurde zur Wiederherstellung der Arbeitseffizienz in Bevölkerungsgruppen verwendet, die Umgebungslärm ausgesetzt sind ... ...
In view of the effects of white noise, it is of course a good helper for doctors: people use it as an adjunct to the treatment of patients with neurological diseases, and successfully relieve the symptoms of patients; use it to cure the mental concentration of some children with ADHD Disabled; people who are polluted by environmental noise can also use white noise to help restore work efficiency...
En vista del efecto del ruido blanco, naturalmente se ha convertido en un buen ayudante para los médicos: la gente lo usa para ayudar a los pacientes con enfermedades neurológicas y aliviar con éxito los síntomas de los pacientes; usarlo para curar la concentración mental de algunos niños con TDAH Discapacidad; las personas contaminadas por el ruido ambiental también pueden utilizar el ruido blanco para ayudar a restablecer la eficiencia del trabajo ...
Xét về tác dụng của tiếng ồn trắng, nó tất nhiên là một trợ thủ đắc lực cho các bác sĩ: người ta sử dụng nó như một chất hỗ trợ điều trị bệnh nhân mắc bệnh thần kinh, và làm giảm thành công các triệu chứng của bệnh nhân; sử dụng nó để chữa bệnh tập trung tinh thần của một số trẻ em bị khuyết tật ADHD; người bị ô nhiễm tiếng ồn môi trường cũng có thể sử dụng tiếng ồn trắng để giúp phục hồi hiệu quả công việc ...
白 噪音 实际上 是 大自然 给予 我们 的 声音 暗示 , 它 清晰 地 对 我们 说 :“ 嘿 , 你 可以 放松 精神 , 不必 焦虑 啦 。
|||||geben||||Hinweis||klar||||||du|||||sich sorgen|
||actually||nature|give|||sound|hint||clear|||||hey||||||anxiety|
|||||与える||||||はっきり|||||||||||不安|
|ruido|En realidad|es|la naturaleza|dar a|nosotros|de|sound|sugerencia|It|claro|||||Hey||puedes|relájate|mind|no es necesario|ansiedad|vamos
Weißes Rauschen ist eigentlich ein akustisches Signal, das uns von der Natur gegeben wurde und das uns deutlich sagt: "Hey, du kannst deinen Geist entspannen, es gibt keinen Grund, ängstlich zu sein.
White noise is actually nature's audible cues that say to us clearly, "Hey, you can relax and stop worrying.
El ruido blanco es en realidad una sugerencia sonora que nos da la naturaleza. Nos dice claramente: "Oye, puedes relajarte sin ansiedad.
Tiếng ồn trắng thực sự là tín hiệu âm thanh của tự nhiên nói với chúng ta một cách rõ ràng, "Này, bạn có thể thư giãn và ngừng lo lắng.
”
改编自 《 青年 文摘 》 同名 文章 , 作者 : 张英锋
||tạp chí||||Trương Anh Phong
Basierend auf||Jugend Digest||||Zhang Yingfeng
adapted from|Youth|Youth Digest|same name|||Zhang Yingfeng
改編自||文摘||||
"Nach dem gleichnamigen Artikel im Youth Digest von Zhang Yingfeng.
"Adapted from the "Youth Digest" article of the same name, by Zhang Yingfeng
"Adaptado del artículo" Youth Digest "del mismo nombre, autor: Zhang Yingfeng
"Phỏng theo bài báo cùng tên" Youth Digest "của Zhang Yingfeng