×

Utilizziamo i cookies per contribuire a migliorare LingQ. Visitando il sito, acconsenti alla nostra politica dei cookie.

image

HSK标准教程6 (HSK Standard Course 6A), 《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人

《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人

几十年 前 , 北京街头 远 不及 今天 繁华 。 清晨 , 朝 霞 还 没 铺 满 天空 , 一位 衣着 朴素 、 性情 温和 的 老人 , 坐 着 一路 颠簸 的 公共汽车 去 上班 。 到 站 了 , 他 慢慢 地 从 车上 走 下来 , 走过 他 熟悉 的 大街小巷 , 步行 到 故宫 博物院 。 他 就是 著名 的 古 陶瓷 收藏家 、 鉴定 家 孙 瀛洲 。

对于 孙 瀛洲 和 他 的 家人 来说 ,1956 年 是 个 值得 记忆 的 年头 , 那 一年 孙 瀛洲 将 自己 精心 收藏 的 3000 余件 文物 无偿 赠送 给 了 故宫博物院 , 其中 的 斗彩园 三秋 杯 更是 格外 引人注目 。

孙 瀛洲 的 女儿 孙 女士 至今 仍 记得 当年 的 情景 。 那些 日子 , 家里 人来人往 , 络绎不绝 , 人们 忙 着 对 捐献 的 文物 登记 造册 , 之后 , 故宫 的 同志 就 该 来 打 包装 箱 了 。 那晚 , 父亲 把 全家 叫 到 一起 , 从 准备 捐出 的 几百 盒 珍贵 文物 中 找出 一个 精致 的 小盒子 , 取出 两个 小 瓷杯 给 全家 看 。 他 说 这 是 咱家 最 值钱 的 东西 , 故宫 里 也 没有 , 明天 就 捐给 故宫 了 , 今天 让 你们 看看 。 父亲 说话 时 脸上 充满 了 自豪 。

大家 专注 地 看着 父亲 手里 那 对 造型 秀巧 , 杯体 轻灵 、 洁白 的 斗 彩 瓷杯 : 杯体 色调 柔和 宁静 , 搭配 的 图案 是 两只 在 山石 花草 间 飞舞 的 蝴蝶 , 淡雅 清爽 , 赏心悦目 。 相传 这 对 杯子 是 当年 皇帝

专门 下 旨 烧制 的 , 不是 烧 给 皇后 , 而是 烧 给 一位 爱 妃 ”。 当时 共 烧成 5 对 , 选出 这 一对 后 , 其余 4 对 全部 销毁 , 并 将 烧制 杯子 的 手 艺人 处死 , 烧制 工艺 就此 失传 , 而 这 对 凝聚 着 先人 智慧 结晶 的 杯子 也 就 成 了 存 世 孤 品 。

也许 有人 要 问 , 这孙 瀛洲 到底 什么 来历 ? 家 藏 竟然 如此 丰厚 ?

孙 瀛洲 的 籍贯 是 河北 , 他 13 岁 到 北京 , 在 古玩 店 做 学徒 、 伙计 , 之后 做过 采购 、 副 经理 。 1923 年 他 自己 创业 , 开办 了 古玩店 。 由于 经营 有方 , 又 收藏 有 大量 珍贵文物 , 孙 瀛洲 在 当时 的 古董 经营者 中 很 有 威望 。

孙 女士 感慨 道 , 尽管 当年 家中 私藏 丰厚 , 但 他们 生活 却 非常 简朴 , 甚至 有些 吝啬 , 举 个 例子 吧 , 过年 时 孩子 们 吃 的 糖葫芦 都 是 孙 瀛洲 自制 的 。 他 对 孩子 尚且 如此 , 对 自己 的 那份 节俭 也 就 不难想象 了 。 可是 , 为了 收购 绝世 珍品 斗 彩 三秋 杯 , 他 却是 不惜重金 。 正是 这种 对 陶瓷 执着 的 热爱 , 使孙 瀛洲 收藏 了 数量 可观 的 陶瓷 精品 。

孙赢洲 的 子女 们 说 , 父亲 来到 这个 世界 好像 只有 一个 神圣 的 使命 保护 文物 。 他 全身心 投入 到 文物 当中 , 生活 在 文物 当中 。 有人 问 他们 怎样 看待 当年 父亲 捐赠 的 义举

要是 在 今天 , 你们 这些 做 家属 的 会 支持 父亲 吗 ? 他们 回答 :“ 今天 我们 也 会 拥护 父亲 的 选择 , 就 像 父亲 捐出 这些 文物 不是 为了 表彰 , 不是 为了 荣誉 , 不是 为了 奖励 , 也 没 想得到 什么 称号 一样 , 这些 东西 本 就 属于 国家 , 属于 全人类 。 孙家 后人 很 争气 , 他们 不想 沾 父亲 的 光 , 父亲 留给 他们 最大 的 财富 就是 高洁 的 品质 。

1956 年 , 孙 瀛洲 受聘 于 故宫博物院 从事 古 陶瓷 研究 、 鉴定 工作 。 他 很 乐意 接受 这份 工作 , 工作 中 更是 精益求精 。 孙 瀛洲 的 弟子 讲过 这样 一件 事 : 一次 , 孙 瀛洲 让 人们 把 不同 时期 的 瓷器 放在 一起 , 其中 当然 有 真品 , 也 有 仿品 。 他 背 过身 , 人们 打乱 摆放 次序 , 他闭 着 眼睛 , 转过身 来 , 只用 手摸 , 就 准确 地 一一 说出 了 各件 文物 的 朝代 、 名称 。

在 历来 假货 泛滥 的 文物 界 , 鉴定 家 孙 瀛洲 就是 一张 最有 威信 的 名片 。 当代 社会 , 被 称为 “ 专家 ” 容易 , 称为 “ 著名 专家 ” 也 不难 , 但 称得上 “ 大家 ” 的 不 多 , 孙 瀛洲 就是 人人 心服口服 的 国家级别 的 “ 大家 ”。 孙 瀛洲 在 故宫博物院 工作 期间 将 一生 所学 毫无保留 地 传授 给 学生 , 培养 出 一批 文物 鉴定 人才 , 有 的 已 成为 当今 古 陶瓷 鉴定 的 泰斗 。

---

改编自 《 北京青年报 》 文章 《 孙 瀛洲 曾 捐 上千 文物 给 故官 后 人称 是 明智之举 》

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人 ||HSK(1)|||||cultural relics|live for|| |||||||relics||| Text der Lektion 34 des "Standardkurses HSK 6" - Menschen, die für Kulturdenkmäler leben Standard Course HSK 6, Lesson 34 - People Who Live for Cultural Objects Tutoriel standard HSK 6, Leçon 34 - Les gens qui vivent pour le patrimoine 標準会話チュートリアル HSK6級 34課 「遺産に生きる人々 표준 튜토리얼 HSK 6, 34과 - 유산을 위해 사는 사람들 Tutorial Standard HSK 6, Lição 34 - Pessoas que vivem do património "Giáo án Chuẩn HSK 6" Bài 34 - Những con người sống vì di tích văn hóa 《标准 教程 HSK 6》第 34课 课文 - 为 文物 而活 的 人

几十年 前 , 北京街头 远 不及 今天 繁华 。 ||Beijing streets||not as prosperous as|| ||as ruas de Pequim||não é tão|| Vor Jahrzehnten waren die Straßen Pekings weit weniger wohlhabend als heute. A few decades ago, the streets of Beijing were far less prosperous than they are today. Cách đây vài thập kỷ, đường phố ở Bắc Kinh kém thịnh vượng hơn nhiều so với ngày nay. 清晨 , 朝 霞 还 没 铺 满 天空 , 一位 衣着 朴素 、 性情 温和 的 老人 , 坐 着 一路 颠簸 的 公共汽车 去 上班 。 ||morning glow||||||||plain|gentle disposition|||||||bumpy|||| |manhã|aurora|||cobriu||||vestindo-se de forma simples|||gentil||||||bumpy|||| Am frühen Morgen, bevor die Morgenröte den Himmel bedeckte, fuhr ein alter Mann in Zivil und mit sanfter Art in einem holprigen Bus zur Arbeit. In the early morning, before the morning sun covered the sky, a plainly dressed and gentle old man was riding a bumpy bus all the way to work. Vào buổi sáng sớm, trước khi ánh nắng ban mai bao phủ bầu trời, một ông già ăn mặc giản dị và hiền lành đang cưỡi một chiếc xe buýt gập ghềnh đến nơi làm việc. 到 站 了 , 他 慢慢 地 从 车上 走 下来 , 走过 他 熟悉 的 大街小巷 , 步行 到 故宫 博物院 。 ||||||||||||||streets and alleys||||Palace Museum ||||||||||||||ruas e becos|||| Am Bahnhof angekommen, stieg er langsam aus dem Auto, ging durch die ihm vertrauten Straßen und Gassen und ging zum Schlossmuseum. When he arrived at the station, he slowly stepped down from the car, walked through the streets and alleys he was familiar with, and walked to the Forbidden City Museum. Đến ga, anh từ từ xuống xe, đi qua những con đường, ngõ hẻm quen thuộc rồi đi bộ đến Bảo tàng Cố Cung. 他 就是 著名 的 古 陶瓷 收藏家 、 鉴定 家 孙 瀛洲 。 |||||ceramics|collector|appraiser|collector|Sun|Sun Yingzhou |||||cerâmica antiga|colecionador|especialista em鉴定|||Yingzhou Er ist Sun Yingzhou, ein berühmter Sammler und Kenner antiker Keramik. He is the famous ancient ceramic collector and appraiser Sun Yingzhou. Ông là nhà sưu tập và thẩm định gốm cổ nổi tiếng Sun Yingzhou.

对于 孙 瀛洲 和 他 的 家人 来说 ,1956 年 是 个 值得 记忆 的 年头 , 那 一年 孙 瀛洲 将 自己 精心 收藏 的 3000 余件 文物 无偿 赠送 给 了 故宫博物院 , 其中 的 斗彩园 三秋 杯 更是 格外 引人注目 。 ||Yingzhou||||||||||||||||||||||over 3000 items||free of charge||||Palace Museum|||Doucai Garden|Three Autumns||||particularly eye-catching ||||||||||||||||||||||||mais de 3000||gratuitamente|doou||||||taça de outono|taça Sanqiu|||especialmente|chama a atenção Für Sun Yingzhou und seine Familie war 1956 ein denkwürdiges Jahr, in dem Sun Yingzhou dem Palastmuseum mehr als 3.000 sorgfältig gesammelte Kulturdenkmäler unentgeltlich schenkte, darunter besonders der Doucai Garden Sanqiu Cup -fangen. . For Sun Yingzhou and his family, 1956 was a year worth remembering. In that year, Sun Yingzhou donated more than 3,000 cultural relics that he had meticulously collected to the Palace Museum for free. Among them, the Doucaiyuan Sanqiu Cup was particularly eye-catching. . Đối với Sun Yingzhou và gia đình ông, năm 1956 là một năm đáng nhớ, trong năm đó, Sun Yingzhou đã tặng miễn phí hơn 3.000 di vật văn hóa mà ông đã dày công sưu tầm cho Bảo tàng Cố Cung. .

孙 瀛洲 的 女儿 孙 女士 至今 仍 记得 当年 的 情景 。 Sun Yingzhou's daughter, Ms. Sun, still remembers the scene. Con gái của Sun Yingzhou, bà Sun, vẫn còn nhớ cảnh tượng đó. 那些 日子 , 家里 人来人往 , 络绎不绝 , 人们 忙 着 对 捐献 的 文物 登记 造册 , 之后 , 故宫 的 同志 就 该 来 打 包装 箱 了 。 |||constant flow of people|endless stream|||||donation|||register|registering donations||||||||||packing box|past tense marker ||||fluxo constante|||||doações|||registro de|fazer registro|||||||||embalar caixas|caixa| In those days, family members came and went in an endless stream, and people were busy registering the donated cultural relics. After that, it was time for the comrades from the Forbidden City to pack the boxes. Những ngày ấy, người nhà ra vào không ngớt, người thì tấp nập đăng ký di tích văn hóa hiến tặng, sau đó mới đến lúc các đồng đội từ Tử Cấm Thành đóng thùng. 那晚 , 父亲 把 全家 叫 到 一起 , 从 准备 捐出 的 几百 盒 珍贵 文物 中 找出 一个 精致 的 小盒子 , 取出 两个 小 瓷杯 给 全家 看 。 |||||||||donate out|||||||||||a small box||||porcelain cups||| |||||||||doar|||||||||||||||||| That night, my father called the whole family together, found an exquisite small box from the hundreds of boxes of precious cultural relics to be donated, and took out two small porcelain cups for the whole family to see. Tối hôm đó, bố tôi gọi cả nhà lại với nhau, tìm một chiếc hộp nhỏ tinh xảo trong số hàng trăm chiếc hộp đựng di vật văn hóa quý giá đem biếu, lấy ra hai chiếc cốc sứ nhỏ cho cả nhà cùng xem. 他 说 这 是 咱家 最 值钱 的 东西 , 故宫 里 也 没有 , 明天 就 捐给 故宫 了 , 今天 让 你们 看看 。 ||||our family||valuable|||||||||donate to|||||| |||||||||||||||doar para|||||| He said that this is the most valuable thing in our family, and there is nothing in the Forbidden City. I will donate it to the Forbidden City tomorrow. I will show you today. Anh ấy nói đây là thứ quý giá nhất của gia đình chúng tôi, trong Tử Cấm Thành không có gì cả, ngày mai tôi sẽ tặng cho Tử Cấm Thành, hôm nay tôi sẽ cho các bạn xem. 父亲 说话 时 脸上 充满 了 自豪 。 ||||||orgulho Dad spoke with pride on his face. Bố nói với vẻ tự hào trên khuôn mặt.

大家 专注 地 看着 父亲 手里 那 对 造型 秀巧 , 杯体 轻灵 、 洁白 的 斗 彩 瓷杯 : 杯体 色调 柔和 宁静 , 搭配 的 图案 是 两只 在 山石 花草 间 飞舞 的 蝴蝶 , 淡雅 清爽 , 赏心悦目 。 |||||||||exquisite shape|cup body|light and elegant||||colored glaze|||color tone|||||||||mountain rocks||||||elegant and fresh|refreshing|delightful to behold |focadamente|||||||design|elegante|corpo da taça|leve e ágil|branco洁||||||tom|suave e tranquila||||padrão||||||||||elegante e fresco||agradável aos olhos Everyone focused on the pair of beautifully-shaped, light-bodied, white Doucai porcelain cups in their father's hands: the color of the cups was soft and quiet, and the matching pattern was two butterflies flying among the rocks, flowers and plants, elegant and refreshing, pleasing to the eye. . Mọi người đều tập trung vào cặp chén sứ trắng Doucai có hình dáng đẹp, thân sáng, trên tay cha: màu sắc nhẹ nhàng, trầm lắng, họa tiết tương xứng là hai con bướm bay lượn giữa đá, cỏ cây hoa lá, tao nhã. và làm mới, dễ chịu cho mắt. 相传 这 对 杯子 是 当年 皇帝 dizem que|||||| According to legend, this pair of cups was the emperor of that year. Theo truyền thuyết, cặp chén này là của hoàng đế năm đó.

专门 下 旨 烧制 的 , 不是 烧 给 皇后 , 而是 烧 给 一位 爱 妃 ”。 ||imperial decree|firing|||||||||||concubine |||queimação||||||||||| It was specially ordered to be burned, not for the queen, but for a concubine of love." Nó được lệnh đặc biệt để đốt, không phải cho hoàng hậu, mà cho một người thiếp yêu. " 当时 共 烧成 5 对 , 选出 这 一对 后 , 其余 4 对 全部 销毁 , 并 将 烧制 杯子 的 手 艺人 处死 , 烧制 工艺 就此 失传 , 而 这 对 凝聚 着 先人 智慧 结晶 的 杯子 也 就 成 了 存 世 孤 品 。 ||burned into||||||the rest|||destroyed||||||||executed|firing process|craftsmanship||lost craftsmanship||||gathering of wisdom||ancestors||crystallization||||||||in the world|only surviving piece|unique item |||||||||||destruir|||||||artesão|executar||técnica de queima||perdida||||que reúne|||sabedoria ancestral|cristalização|||||||||| At that time, a total of 5 pairs were fired. After this pair was selected, the remaining 4 pairs were all destroyed, and the craftsman who fired the cups was executed, and the firing process was lost. A surviving orphan. Khi đó tổng cộng có 5 đôi được bắn ra, sau khi chọn được đôi này thì 4 đôi còn lại đều bị phá hủy, người thợ nung chén bị hành quyết, quá trình nung thì mất đi một đứa trẻ mồ côi sống sót.

也许 有人 要 问 , 这孙 瀛洲 到底 什么 来历 ? ||||this Sun|||| ||||||||origem Some people may ask, what is the origin of this Sun Yingzhou? Một số người có thể hỏi, nguồn gốc của Sun Yingzhou này là gì? 家 藏 竟然 如此 丰厚 ? ||||rich |a família|||abundante The family treasure is so rich? Kho báu gia đình phong phú như vậy?

孙 瀛洲 的 籍贯 是 河北 , 他 13 岁 到 北京 , 在 古玩 店 做 学徒 、 伙计 , 之后 做过 采购 、 副 经理 。 |||place of origin||||||||antique|||apprentice|assistant|||Purchasing|| |||localidade de origem|é|||||||antiquário|||aprendiz|ajudante|||compras|| Sun Yingzhou's native place is Hebei. He came to Beijing at the age of 13 and worked as an apprentice and clerk in an antique shop, and later worked as a purchaser and deputy manager. Nguyên quán của Sun Yingzhou là Hà Bắc, đến Bắc Kinh năm 13 tuổi và làm nhân viên học việc kiêm nhân viên bán hàng trong một cửa hàng đồ cổ, sau đó là người mua và phó giám đốc. 1923 年 他 自己 创业 , 开办 了 古玩店 。 |||started a business|established||antique shop ||||||loja de antiguidades In 1923 he started his own business and opened an antique shop. Năm 1923, ông bắt đầu kinh doanh riêng và mở một cửa hàng đồ cổ. 由于 经营 有方 , 又 收藏 有 大量 珍贵文物 , 孙 瀛洲 在 当时 的 古董 经营者 中 很 有 威望 。 |management|well-managed||collection|||precious cultural relics||||||antiques|operator||||prestige |||||||||||||antiquário|||||prestígio Sun Yingzhou was very prestigious among the antique dealers at that time because of his good management and a large collection of precious cultural relics. Sun Yingzhou rất có uy tín trong giới buôn đồ cổ lúc bấy giờ nhờ tài kinh doanh được quản lý tốt và một bộ sưu tập lớn các di vật văn hóa quý giá.

孙 女士 感慨 道 , 尽管 当年 家中 私藏 丰厚 , 但 他们 生活 却 非常 简朴 , 甚至 有些 吝啬 , 举 个 例子 吧 , 过年 时 孩子 们 吃 的 糖葫芦 都 是 孙 瀛洲 自制 的 。 |||||||private collection|||||||simple|||stingy|||||||||||candied hawthorn|||||| ||exclamou|||||coleção privada|||||||simples|||mesquinho|||||||||||maçã do amor|||||| Ms. Sun sighed with emotion that although the family had a wealth of secrets back then, their lives were very simple and even a little stingy. For example, the candied haws eaten by the children during the Chinese New Year were made by Sun Yingzhou. Bà Sun thở dài xúc động rằng mặc dù hồi đó gia đình có vô số bí mật, nhưng cuộc sống của họ rất đơn giản và thậm chí có chút keo kiệt, ví dụ như món kẹo kéo các con ăn trong dịp Tết Nguyên đán là do Sun Yingzhou làm. 他 对 孩子 尚且 如此 , 对 自己 的 那份 节俭 也 就 不难想象 了 。 |||even so|||||that frugality|frugality|||not hard to imagine| |||até mesmo|||||aquela|economia|||| He is still like this to his children, and it is not difficult to imagine his own share of frugality. Ông đối với các con của mình vẫn như vậy, và không khó để hình dung sự tiết kiệm của chính ông. 可是 , 为了 收购 绝世 珍品 斗 彩 三秋 杯 , 他 却是 不惜重金 。 ||acquisition|rare treasures|rare treasure||color|||||spare no expense |||excepcional|item raro|||||||não poupa dinheiro However, in order to acquire the peerless Doucai Sanqiu Cup, he spared no expense. Tuy nhiên, để có được chiếc cúp Doucai Sanqiu vô song, anh đã không tiếc tiền. 正是 这种 对 陶瓷 执着 的 热爱 , 使孙 瀛洲 收藏 了 数量 可观 的 陶瓷 精品 。 |||||||made Sun|Yingzhou|||||||fine porcelain It is this persistent love for ceramics that makes Sun Yingzhou collect a considerable number of fine ceramics. Chính tình yêu bền bỉ dành cho gốm sứ này đã khiến Sun Yingzhou sưu tập được một số lượng đáng kể đồ gốm mỹ nghệ.

孙赢洲 的 子女 们 说 , 父亲 来到 这个 世界 好像 只有 一个 神圣 的 使命   保护 文物 。 Sun Yingzhou|||||||||||||||| ||||||||||||sagrado||missão|| Sun Yingzhou's children said that his father came to this world as if he had only one sacred mission to protect cultural relics. Các con của Sun Yingzhou nói rằng cha ông đến thế giới này như thể ông chỉ có một sứ mệnh thiêng liêng là bảo vệ các di tích văn hóa. 他 全身心 投入 到 文物 当中 , 生活 在 文物 当中 。 |wholeheartedly|||||||| |||||no meio|||| He devoted himself to the cultural relics and lived in the cultural relics. Ông đã cống hiến hết mình cho các di tích văn hóa và sống trong các di tích văn hóa. 有人 问 他们 怎样 看待 当年 父亲 捐赠 的 义举 ||||view|||donation||selfless act |||||||doação||ato de caridade Someone asked them what they thought of the righteousness donated by their father. Có người hỏi họ nghĩ gì về sự công bình mà cha họ đã tặng.

lift? nâng? 要是 在 今天 , 你们 这些 做 家属 的 会 支持 父亲 吗 ? ||||||familiares||||| Would you family members support your father today? Hôm nay các thành viên trong gia đình bạn có ủng hộ bố bạn không? 他们 回答 :“ 今天 我们 也 会 拥护 父亲 的 选择 , 就 像 父亲 捐出 这些 文物 不是 为了 表彰 , 不是 为了 荣誉 , 不是 为了 奖励 , 也 没 想得到 什么 称号 一样 , 这些 东西 本 就 属于 国家 , 属于 全人类 。 ||||||support|||||||donate|||||commendation|||honor||||||||title|||||||||all humanity ||||||||||||||||||reconhecimento||||||recompensa|||||título||||||||| They replied: "Today we will also support our father's choice, just as my father donated these cultural relics not for recognition, not for honor, not for reward, nor did he expect to get any title, these things belong to the country and all mankind. Họ trả lời: "Hôm nay chúng tôi cũng sẽ ủng hộ sự lựa chọn của cha, giống như cha đã tặng những di tích văn hóa này không phải để công nhận, không phải để vinh danh, không phải để khen thưởng, cũng không mong nhận được danh hiệu gì, những thứ này thuộc về đất nước và tất cả. loài người. 孙家 后人 很 争气 , 他们 不想 沾 父亲 的 光 , 父亲 留给 他们 最大 的 财富 就是 高洁 的 品质 。 Sun family|||aspiring|||rely on|||||||||||noble character|| |||orgulhosos|||aproveitar-se|||||||||||||qualidade elevada The descendants of the Sun family are very ambitious. They don't want to be honored by their father. The greatest wealth that their father left to them is their noble quality. Con cháu họ Tôn rất có tham vọng, không muốn được vinh danh của cha mình, của cải lớn nhất mà ông cha để lại cho họ chính là phẩm chất cao quý của họ.

1956 年 , 孙 瀛洲 受聘 于 故宫博物院 从事 古 陶瓷 研究 、 鉴定 工作 。 |||employed|||||||| |||contratado|||||||| In 1956, Sun Yingzhou was employed by the Palace Museum to conduct research and appraisal of ancient ceramics. Năm 1956, Sun Yingzhou được Bảo tàng Cung điện thuê để tiến hành nghiên cứu và thẩm định đồ gốm cổ. 他 很 乐意 接受 这份 工作 , 工作 中 更是 精益求精 。 |||||||||pursuing excellence |||||||||busca pela excelência He was happy to accept the job, and he was a man of excellence. Anh ấy vui vẻ nhận công việc, và anh ấy là một người xuất sắc. 孙 瀛洲 的 弟子 讲过 这样 一件 事 : 一次 , 孙 瀛洲 让 人们 把 不同 时期 的 瓷器 放在 一起 , 其中 当然 有 真品 , 也 有 仿品 。 ||||mentioned|||||||||||||porcelain||||||genuine article|||imitation piece ||||disse||||||||||||||||||||||imitação One of Sun Yingzhou's disciples said something like this: Once, Sun Yingzhou asked people to put together the porcelains of different periods, of course there are genuine and imitations. Một trong những đệ tử của Tôn Dĩnh Châu đã nói một câu đại loại như sau: Có lần, Tôn Dĩnh Châu yêu cầu người ta ghép những đồ vật của các thời kỳ lại với nhau, tất nhiên có đồ thật và đồ nhái. 他 背 过身 , 人们 打乱 摆放 次序 , 他闭 着 眼睛 , 转过身 来 , 只用 手摸 , 就 准确 地 一一 说出 了 各件 文物 的 朝代 、 名称 。 ||turned around||mess up|arrangement|order|he closed||||||touching with hands|||||||each artifact|||dynasty| ||||desorganizaram||ordem|||||||||||||||||dinastia| He turned his back, people shuffled the order, he closed his eyes, turned around, and only touched with his hand, he accurately said the dynasty and name of each cultural relic. Ông quay lưng lại, mọi người xáo trộn thứ tự, ông nhắm mắt, quay lại và chỉ chạm tay vào, ông đã ghi chính xác từng triều đại và tên các di tích văn hóa.

在 历来 假货 泛滥 的 文物 界 , 鉴定 家 孙 瀛洲 就是 一张 最有 威信 的 名片 。 |historically|counterfeit goods|flooding|||cultural relics field||||||||prestige|| |||falsificações abundam|||||||||||prestígio|| In the field of cultural relics, which has always been flooded with counterfeit goods, connoisseur Sun Yingzhou is the most prestigious business card. Trong ngành công nghiệp di tích văn hóa, nơi hàng giả luôn tràn lan, giám định viên Sun Yingzhou là danh thiếp uy tín nhất. 当代 社会 , 被 称为 “ 专家 ” 容易 , 称为 “ 著名 专家 ” 也 不难 , 但 称得上 “ 大家 ” 的 不 多 , 孙 瀛洲 就是 人人 心服口服 的 国家级别 的 “ 大家 ”。 |||||||famous|||||can be considered|||||||||||national level|| |||||||||||||||||||||||especialista nacional|| In contemporary society, it is easy to be called an "expert", and it is not difficult to be called a "famous expert", but there are not many people who can be called "everyone". Trong xã hội đương đại, người ta dễ dàng gọi là “chuyên gia”, cũng không khó để được gọi là “chuyên gia nổi tiếng”, nhưng số người có thể được gọi là “mọi người” thì không nhiều. 孙 瀛洲 在 故宫博物院 工作 期间 将 一生 所学 毫无保留 地 传授 给 学生 , 培养 出 一批 文物 鉴定 人才 , 有 的 已 成为 当今 古 陶瓷 鉴定 的 泰斗 。 ||||||||knowledge learned||||||||||||||||||ceramics|appraisal||master |||||durante|||||||||||||||||||atual|||||autoridade máxima During his work in the Palace Museum, Sun Yingzhou unreservedly passed on what he had learned throughout his life to his students, and cultivated a group of cultural relic appraisal talents, some of whom have become leaders in the appraisal of ancient ceramics today. Trong thời gian làm việc tại Bảo tàng Cung điện, Sun Yingzhou đã truyền đạt những gì ông đã học được trong suốt cuộc đời mình cho các học trò của mình mà không cần bảo lưu, đồng thời nuôi dưỡng một nhóm các tài năng thẩm định di tích văn hóa, một số người đã trở thành người đi đầu trong việc thẩm định đồ gốm cổ ngày nay.

--- ---

改编自 《 北京青年报 》  文章 《 孙 瀛洲 曾 捐 上千 文物 给 故官 后 人称 是 明智之举 》 |||||||over a thousand|||former residence||personal pronoun||wise move ||||||||||||||decisão sábia Adapted from "Beijing Youth Daily" article "Sun Yingzhou once donated thousands of cultural relics to the deceased official's descendants called it a wise move" Phỏng theo bài "Nhật báo Thanh niên Bắc Kinh" "Tôn Dĩnh Châu từng tặng hàng nghìn di vật văn hóa cho con cháu của quan chức đã khuất gọi đó là một bước đi khôn ngoan"