【JLPT N 5文法 】第 2回 「(N )の (N )」 - Learn Japanese JLPT N 5 Grammar Lesson 2
jlpt|n|ぶんぽう|だい|かい|n||n|learn|japanese|jlpt|n|grammar|lesson
Japanese-Language Proficiency Test|noun|grammar|ordinal|time||||learn||||grammar|
JLPT N5 Grammatik Lektion 2: "(N) von (N)" - Lernen Sie Japanisch JLPT N5 Grammatik Lektion 2
[JLPT N 5 Grammar] Lesson 2 「(N )の (N )」 - Learn Japanese JLPT N 5 Grammar Lesson 2
JLPT N5 Grammar Lesson 2: "(N) of (N)" - Aprenda japonés JLPT N5 Grammar Lesson 2
JLPT N5 Grammaire Leçon 2 : "(N) de (N)" - Apprendre le japonais JLPT N5 Grammaire Leçon 2
JLPT N 5 Lezione di grammatica 2: (N ) di (N ) - Imparare il giapponese JLPT N 5 Lezione di grammatica 2
JLPT N5 문법】제2회 「(N)の(N)」 - Learn Japanese JLPT N5 Grammar Lesson 2
JLPT N 5 Grammatica Les 2: (N ) van (N ) - Leer Japans JLPT N 5 Grammatica Les 2
JLPT N 5 Gramatyka] Vol. 2 "(N ) z (N )" - Nauka japońskiego JLPT N 5 Gramatyka Lekcja 2
Lição de Gramática JLPT N5 2: "(N) de (N)" - Aprenda Japonês Lição de Gramática JLPT N5 2
JLPT N5 Урок грамматики 2: "(N) из (N)" - Изучение японского языка JLPT N5 Урок грамматики 2
JLPT N 5 Grammatik] Vol. 2 "(N ) av (N )" - Lär dig japanska JLPT N 5 Grammatik Lektion 2
JLPT N5 Dilbilgisi Dersi 2: "(N)'nin (N)'si" - Learn Japanese JLPT N5 Grammar Lesson 2
[JLPT N5语法]第2课“(N)の(N)” - 学习日语JLPT N5语法第2课
【JLPT N5語法】第2課《(N)の(N)》-學日語JLPT N5語法第2課
こんにちは!
hello
Hello everybody!
Halo!
Chào các bạn !
你好!
あい り せんせい です。
love|teacher|teacher|is
Ich bin ein Lehrer.
I am Airi Sensei.
Bu (guru) Airi
Tôi là AIRI Sensei.
我是愛莉老師。
きょう も いっしょに
today|also|together
Let's spend today together too.
Hari ini
Hôm nay chúng ta tiếp tục cùng học tiếng Nhật nhé.
今天也一起
に ほん ご を べんきょう しましょう。
|||||し ましょう
|book|language||study|let's
Lasst uns Japanisch lernen.
Let's study Japanese.
Mari belajar bahasa Jepang bersama!
この どうが で は
|どう が||
this|video||
In diesem Film
In this video,
Video ini
Que tal agora
Ở clip này chúng ta sẽ học ngữ pháp N5 bài 2
N 5ぶんぽう だい 2かい
n|||
|grammar|time|time
N 5 Grammatikalische Einheit 2 Kaigai
N5 grammar, part 2
adalah pola kalimat N5 bagian ke 2
N 5 dias 2 dias
「〜 の 〜」を べんきょう します。
|||し ます
||學習|
Von... Ich möchte lernen, wie man lernt.
「〜 の 〜」 grammar (genitive)
kita akan belajar ".....NO.....DESU".
Cấu trúc 「〜 の 〜」 「〜 của 〜」
この チャンネル で は
|ちゃんねる||
this|channel||
I will upload Japanese teaching clips on this channel.
Di channel ini
Tôi sẽ up các clip dạy tiếng Nhật lên kênh Youtube này
に ほん ご の べんきょう どうが を アップ して いく ので
|||||どう が||あっぷ|||
|||||||up||going|
Wir werden unseren Japanisch-Kurs aktualisieren.
I'm going to upload Japanese study
Aion ladata japanilaisen tutkimuksen
akan diupload video pelajaran bahasa Jepang
きょうみ の ある ひと は
interest||possessing|person|
Menschen, die interessiert sind an
Somebody today
Joku tänään
Bagi yang tertarik,
Alguém hoje
Nếu các bạn có quan tâm
今天有人
チャンネル とうろく を おねがいします。
ちゃんねる|||おね がいします
channel|registration||please
Kanal: TOROKU bitte.
Thank you for visiting my channel.
Kiitos vierailustasi kanavallani.
subscribe channelnya ya!
xin hãy đăng ký kênh để theo dõi nhé!
これ は だい 1かい の ぶんぽう です。
||big|floor||grammar|
Dies ist die Grammatik des Ersten Großen Kongresses.
If you are interested, please subscribe this channel
Tämä on ensimmäinen luoti.
Berikut ini adalah pola kalimat bagian 1;
Đây là mẫu ngữ pháp đã học ở bài 1
やまもと さん は がくせい です。
やま もと||||
Yamamoto|Mr.||student|
Herr Yamamoto ist ein Student.
Mr. Yamamoto is a student.
Yamamoto on opiskelija.
Yamamoto san seorang pelajar
Bạn Yamamoto là sinh viên.
やまもと さん は がくせい です。
やま もと||||
Yamamoto|Mr.|||
Mr. Yamamoto is a student.
Yamamoto san seorang pelajar
Bạn Yamamoto là sinh viên.
がっこう の なまえ は みのり だいがく です。
school||name||Minori|university|
Der Name der Schule ist Minori University.
The name of the school is Minori University.
Koulun nimi on Minori Daigaku.
Nama sekolahnya adalah Universitas Minori
Tên trường đại học của bạn ấy là trường đại học Minori.
みのり だいがく は がっこう の なまえ です。
Minori University is his University name.
Minori Daigaku on kouluni nimi.
Universitas Minori adalah nama sekolah
Trường đại học Minori là tên trường của bạn ấy.
この とき
this|
At this time
Tällä hetkellä
Untuk kondisi seperti ini kita bisa bilang
Khi đó ta có cách nói sau
やまもと さん は
やま もと||
Mr./Ms. Yamamoto
Herra Yamamoto
Yamamoto san
Bạn Yamamoto
みのり だいがく の
實理大學||
of Minori University
Minori Daigaku
adalah pelajar (Mahasiswa)
là sinh viên của
がくせい です。
I am a student.
Olen opiskelija.
Universitas Minori
trường đại học Minori.
と いう こと が できます。
||||でき ます
quotation particle||||
That is the other way of saying it.
Voit sanoa
Ta có thể nói như trên
你可以說
やまもと さん は
やま もと||
Yamamoto is
Herra Yamamoto
Yamamoto san
Bạn Yamamoto là
がっこう の なまえ
school||
a student of
koulun nimi
Nama sekolah
sinh viên của
の
(insert school name)
NO
(tên trường học)
がくせい です。
(insert school name)
Olen opiskelija.
pelajar
やまもと さん は みのり だいがく の がくせい です。
やま もと|||||||
Yamamoto is a student of Minori University
Yamamoto on Minori-yliopiston opiskelija.
Yamamoto san pelajar Universitas Minori
Bạn Yamamoto là sinh viên của trường đại học Minori.
たなか さん は
たな か||
Tanaka is a company employee.
Tanaka san
Anh Tanaka là
しゃいん です。
staff|
I'm Shine.
seorang pegawai perusahaan
Eu sou Shine.
nhân viên công ty.
我是閃亮
たなか さん は しゃいん です。
たな か||||
|||employee|
Tanaka is a company employee.
Tanaka san seorang pegawai perusahaan
Tanaka è un membro della società.
O Sr. Tanaka está feliz.
Anh Tanaka là nhân viên công ty.
かいしゃ の なまえ は
company|||
That company's name is
Kaishan nimi on
Nama perusahaannya
Tên của công ty là
ABC かいしゃ です。
abc||
company|company|
ABC company
perusahaan ABC
Eu sou ABC Kaisha.
công ty ABC.
たなか さん は
たな か||
Tanaka is
Tanaka san adalah
Anh Tanaka
ABC かいしゃ の
abc||
an employee of
Perusahaan ABC
là nhân viên của
しゃいん です。
ABC company.
Olen Shine.
Pegawai perusahaan
công ty ABC.
たなか さん は ABC かいしゃ の しゃいん です。
たな か|||abc||||
Tanaka is an employee of ABC company.
Tanaka on ABC Kaishan jäsen.
Tanaka san adalah pegawai perusahaan ABC
Anh Tanaka là nhân viên của công ty ABC.
このように
like this
We have this structure
tällä tavalla
Bentuk polanya;
nesse caminho
Ta có mẫu câu
(ひと )は (どこ どこ )の (なに なに )です。
(Person) ist (wo) (was) (wo).
(people) + は +(name of company/school ....) + の +(N)です
(Ihmiset) ovat (mitä) (missä).
(Orang) WA (Di mana/ nama tempat) NO (........) desu
(người) は (tên trường/tên công ty...) の (N) です
この かたち を つかいます。
|||つかい ます
|shape||uses
That how we use that structure
Menggunakan bentuk ini
Vou usar esta forma.
Sử dụng theo cấu trúc trên.
ここ は がっこう の なまえ
||school||
Over here will be the name of school
Di sini nama sekolah
Ở đây sẽ là tên của trường học
かいしゃ の なまえ
or company name
Nama perusahaan
Tên của công ty
はたらいて いる ばしょ の なまえ や
working||place|||
name of the place where you are working at
Työpaikan nimi
Tempat bekerja, atau
Tên của nơi đang làm việc
しょぞく して いる だんたい の なまえ。
relatives|||group||
name of affiliated group, company.
Sen henkilön nimi, jonka kanssa työskentelet.
Nama organisasi yang diikuti
O nome da pessoa com quem você está trabalhando.
hoặc là tên của đoàn thể đang trực thuộc.
やまもと さん は みのり だいがく の がくせい です。
やま もと|||||||
Yamamoto is a student of Minori University.
Yamamoto on Minori-yliopiston opiskelija.
Yamamoto san adalah pelajar Universitas Minori
Bạn Yamamoto là sinh viên của trường đại học Minori.
た なか さん は ABC かいしゃ の しゃいん です。
||||abc||||
|Naka|||||||
Tanaka is an employee of ABC company.
Tanaka on ABC Kaishan jäsen.
Tanaka san pegawai perusahaan ABC
Anh Tanaka là nhân viên của công ty ABC.
それでは ほか の れいぶん を みて みましょう。
||||||み ましょう
well|other||example||seeing|let's see
Werfen wir einen Blick auf einige der anderen Farben.
Now, let's see some more examples
Katsotaanpa muita tarinoita.
Nah, mari kita lihat contoh kalimat lain!
Agora vamos dar uma olhada nas outras histórias.
Bây giờ chúng ta cùng xem các mẫu ví dụ khác nhé
マリー さん
Marie|
Mary
Mari san
Chị Mary
せんせい
Teacher
Guru
Giáo viên
がっこう の なまえ は
School name is English school.
Nama sekolahnya
Tên trường là trường Anh ngữ.
えいご がっこう です。
Englische Schule.
It's an English school.
Sekolah bahasa Inggris
マリー さん は えいご がっこう の せんせい です。
Mary is a teacher of an English school.
Mari san guru sekolah bahasa Inggris
Chị Mary là giáo viên của trường Anh ngữ.
マリー さん は えいご がっこう の せんせい です。
Mary is a teacher of an English school.
Mari san guru sekolah bahasa Inggris
Chị Mary là giáo viên của trường Anh ngữ.
キム さん
きむ|
Kim|
Kim
Kim san
Kim
Anh Kim
ぎんこう いん
bank employee
Pegawai Bank
Pousada do Banco
Nhân viên ngân hàng
ぎんこう の なまえ は アップルバンク です。
Bank name is Apple bank
Nama Banknya Apple Bank
Tên ngân hàng là Apple Bank
キム さん は アップルバンク の ぎん こういん です。
きむ|||||||
Kim is an employee of Apple bank.
Kim san pegawai Bank Apple
Kim é um banqueiro do Apple Bank.
Anh Kim là nhân viên của ngân hàng Apple Bank.
キム さん は アップルバンク の ぎん こういん です。
きむ|||||||
Kim is an employee of Apple bank.
Kim san pegawai Bank Apple
Anh Kim là nhân viên của ngân hàng Apple Bank.
タム さん
Tam
Tam san
Chị Tâm
いしゃ
doctor
Dokter
Bác sĩ
びょういん の なまえ は
Hospital name is Vietnam hospital.
Nama rumah sakitnya,
Tên bệnh viện là bệnh viện Việt Nam.
ベトナム びょういん です。
べとなむ||
Rumah sakit Vietnam
タム さん は ベトナム びょういん の いしゃ です。
|||べとなむ||||
Tam is a doctor of Vietnam hospital
Tam san dokter rumah sakit Vietnam
Chị Tâm là bác sĩ của bệnh viện Việt Nam.
タム さん は ベトナム びょういん の いしゃ です
|||べとなむ||||
Tam is a doctor of Vietnam hospital
Tam san dokter rumah sakit Vietnam
Chị Tâm là bác sĩ của bệnh viện Việt Nam.
(ひと )は (どこ どこ )の (なに なに )です。
(people) + は +(name of company/school ....) + の +(N)です
(Orang) WA (Di mana/ nama tempat) NO (....) desu
(Pessoas) são (o quê) de (onde).
(người) は (tên trường/tên công ty...) の (N) です
この ぶんぽう が わかりました か。
|||わかり ました|
Have you understood this grammar yet?
Sudahkah kalian mengerti pola kalimat ini?
Các bạn đã hiểu mẫu ngữ pháp này chưa ?
それでは れんしゅう して みましょう。
|||み ましょう
|practice||
Now, we shall practice.
Kalau begitu, mari kita coba latihan!
Sau đây chúng ta cùng vào phần luyện tập nhé.
ジャック さん は みらい かいしゃ の けんきゅうしゃ です。
じゃっく||||||けん きゅうしゃ|
Jack|||||||
Jack is a researcher of Mirai company.
Jack san seorang peneliti perusahaan Mirai
Sr. Jack é um professor de Mirai Kaisha.
Anh Jack là nghiên cứu sinh của công ty Mirai.
ジャック さん は みらい かいしゃ の けんきゅうしゃ です。
じゃっく||||||けん きゅうしゃ|
Jack is a researcher of Mirai company.
Jack san seorang peneliti perusahaan Mirai
Sr. Jack é um professor de Mirai Kaisha.
Anh Jack là nghiên cứu sinh của công ty Mirai.
あいり せんせい は みのり かいしゃ の せんせい です。
あい り|||||||
Airi Sensei ist ein Lehrer von Minori Kaisha.
AIRI is a teacher of Minori company.
Bu Airi seorang guru di perusahaan Minori.
Cô AIRI là giáo viên của công ty Minori.
あいり せんせい は みのり かいしゃ の せんせい です。
あい り|||||||
AIRI is a teacher of Minori company.
Bu Airi seorang guru di perusahaan Minori.
Cô AIRI là giáo viên của công ty Minori.
リナ さん は こくさい しょくどう の シェフ です。
||||||しぇふ|
Lina ist Köchin im Kokusai Shokudo.
Lina is a chef of an international cafeteria.
Rina san seorang chef kantin/ tempat makan Internasional.
Chị Lina là bếp trưởng của nhà hàng quốc tế.
リナ さん は こくさい しょくどう の シェフ です。
||||||しぇふ|
||||||廚師|
Lina is a chef of an international cafeteria.
Rina san seorang chef kantin Internasional
Chị Lina là bếp trưởng của nhà hàng quốc tế.
おつかれさま でした。
お つかれ さま|
Thank you for watching the clip.
Kerja bagus!
Cảm ơn các bạn đã học rất chăm chỉ.
きょう の ぶんぽう は これ で おわり です。
Damit ist die heutige Grammatik abgeschlossen.
Today's lesson ends here.
Pola kalimat hari ini sampai di sini
Este é o fim do post de hoje.
Bài học hôm nay của chúng ta sẽ kết thúc tại đây.
つぎの どうが で は
|どう が||
In the next clip we will study
Di video selanjutnya, kita akan belajar
Que tal o próximo
Clip sau chúng ta sẽ học các mẫu câu
「〜は 〜です」
「〜は〜です」 (~ is/are ~)
".....WA......DESU"
「 〜 は 〜 です 」 「 〜 là 〜 」
「〜も 〜です」
「〜も〜です」 ( ~is/are also~)
"......MO.....DESU"
「 〜 も 〜です 」 「 〜 cũng 〜 」
この ぶんぽう を べんきょう します。
||||し ます
In the next clip we will study these 2 structures.
2 mẫu trên
つぎの どうが も ぜひ みて ください。
|どう が||||
|||一定要||
Please join us studying Japanese in the following clips.
Lihat juga video selanjutnya ya!
Các bạn hãy đón xem clip tiếp theo nhé!