×

Utilizziamo i cookies per contribuire a migliorare LingQ. Visitando il sito, acconsenti alla nostra politica dei cookie.

image

Dracula - Bram Stoker, CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 6

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 6

It is a good way round from the West Cliff by the Draw-bridge to Tate Hill Pier, but your correspondent is a fairly good runner, and came well ahead of the crowd.

When I arrived, however, I found already assembled on the pier a crowd, whom the coastguard and police refused to allow to come on board. By the courtesy of the chief boatman, I was, as your correspondent, permitted to climb on deck, and was one of a small group who saw the dead seaman whilst actually lashed to the wheel. It was no wonder that the coastguard was surprised, or even awed, for not often can such a sight have been seen.

The man was simply fastened by his hands, tied one over the other, to a spoke of the wheel. Between the inner hand and the wood was a crucifix, the set of beads on which it was fastened being around both wrists and wheel, and all kept fast by the binding cords. The poor fellow may have been seated at one time, but the flapping and buffeting of the sails had worked through the rudder of the wheel and had dragged him to and fro, so that the cords with which he was tied had cut the flesh to the bone. Accurate note was made of the state of things, and a doctor, Surgeon J. M. Caffyn, of 33, East Elliot Place, who came immediately after me, declared, after making examination, that the man must have been dead for quite two days.

In his pocket was a bottle, carefully corked, empty save for a little roll of paper, which proved to be the addendum to the log.

The coastguard said the man must have tied up his own hands, fastening the knots with his teeth.

The fact that a coastguard was the first on board may save some complications later on, in the Admiralty Court, for coastguards cannot claim the salvage which is the right of the first civilian entering on a derelict. Already, however, the legal tongues are wagging, and one young law student is loudly asserting that the rights of the owner are already completely sacrificed, his property being held in contravention of the statues of mortmain, since the tiller, as emblemship, if not proof, of delegated possession, is held in a dead hand.

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

CHAPTER 7 - Cutting From "The Dailygraph", 8 August, part 6 KAPITEL 7 - Ausschnitt aus "The Dailygraph", 8. August, Teil 6 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 6 CAPITOLO 7 - Taglio Da "The Dailygraph", 8 agosto, parte 6 第7章 「The Dailygraph」8月8日号より抜粋 その6 CAPÍTULO 7 - Recorte de "The Dailygraph", 8 de agosto, parte 6 第 7 章——摘自 8 月 8 日《每日新闻报》第 6 部分

It is a good way round from the West Cliff by the Draw-bridge to Tate Hill Pier, but your correspondent is a fairly good runner, and came well ahead of the crowd. |||||||||||||||||||||||||corredor||||||| Es un buen camino desde West Cliff por el puente levadizo hasta Tate Hill Pier, pero su corresponsal es un corredor bastante bueno y llegó muy por delante de la multitud. Si tratta di un bel giro dalla scogliera occidentale al ponte levatoio fino al molo di Tate Hill, ma il vostro corrispondente è un buon corridore e ha preceduto la folla. É uma boa volta desde o West Cliff pela ponte levadiça até ao cais de Tate Hill, mas o seu correspondente é um corredor bastante bom e chegou bem à frente da multidão.

When I arrived, however, I found already assembled on the pier a crowd, whom the coastguard and police refused to allow to come on board. |||||||versammelt||||||||||||||||| Sin embargo, cuando llegué, ya encontré en el muelle a una multitud que el guardacostas y la policía se negaron a permitir que subiera a bordo. No entanto, quando cheguei, encontrei uma multidão já reunida no cais, que a guarda costeira e a polícia não permitiram que subisse a bordo. By the courtesy of the chief boatman, I was, as your correspondent, permitted to climb on deck, and was one of a small group who saw the dead seaman whilst actually lashed to the wheel. ||Höflichkeit|||||||||||||||||||||||||||||||| ||||||||||||permitido||||||||||||||||marinero|mientras||atado|||timón Por cortesía del jefe de los barqueros, se me permitió, como su corresponsal, subir a la cubierta y fui uno de un pequeño grupo que vio al marinero muerto mientras estaba atado al timón. Por cortesia do chefe dos barqueiros, fui, como vosso correspondente, autorizado a subir ao convés e fiz parte de um pequeno grupo que viu o marinheiro morto enquanto estava amarrado ao leme. Được sự cho phép của người lái thuyền trưởng, tôi, với tư cách là thông tín viên của bạn, được phép leo lên boong, và là một trong một nhóm nhỏ nhìn thấy người thủy thủ chết trong khi thực sự bị cuốn vào bánh xe. It was no wonder that the coastguard was surprised, or even awed, for not often can such a sight have been seen. |||||||||||erstaunt|||||||||| |||||||||||asombrado|||||||||| No era de extrañar que la guardia costera estuviera sorprendida, o incluso admirada, porque no a menudo se puede haber visto una vista así. Não era de admirar que a guarda costeira estivesse surpresa, ou mesmo impressionada, pois muitas vezes essa visão não foi vista.

The man was simply fastened by his hands, tied one over the other, to a spoke of the wheel. |||||||||||||||raio||| |||||||||||||a||hablaba||| El hombre estaba simplemente atado por las manos, con una mano sobre la otra, a un radio de la rueda. O homem estava simplesmente preso pelas mãos, amarradas uma sobre a outra, a um raio da roda. Người đàn ông chỉ đơn giản là bị trói chặt bằng hai tay của mình, buộc người này qua người kia, vào một cái bánh xe. Between the inner hand and the wood was a crucifix, the set of beads on which it was fastened being around both wrists and wheel, and all kept fast by the binding cords. ||||||||||||||||||||||Handgelenke|||||||||| ||||||||||||||||||||||muñecas|||||||||| Entre la mano interna y la madera había un crucifijo, el conjunto de cuentas al que estaba atado rodeaba ambas muñecas y la rueda, y todo se mantenía firme por las cuerdas de unión. Entre a mão interior e a madeira estava um crucifixo, com o conjunto de contas em que estava preso à volta dos pulsos e da roda, e tudo preso pelas cordas de atar. Giữa bàn tay bên trong và miếng gỗ là một cây thánh giá, chuỗi hạt trên đó nó được buộc chặt quanh cổ tay và bánh xe, và tất cả đều được giữ chặt bằng dây ràng buộc. The poor fellow may have been seated at one time, but the flapping and buffeting of the sails had worked through the rudder of the wheel and had dragged him to and fro, so that the cords with which he was tied had cut the flesh to the bone. ||||||||||||||Peitschen||||||||Steuerruder||||||||||||||Seile|||||||||||| ||||||||||||||golpes||||||||||||||||||||||||||||||||||hueso ||||||||||||bater e balançar|||||||||||||||||||||||||||||||||||| El pobre hombre puede haber estado sentado en algún momento, pero el aleteo y el golpeo de las velas habían trabajado a través del timón de la rueda y lo habían arrastrado de un lado a otro, de modo que las cuerdas con las que estaba atado habían cortado la carne hasta el hueso. O pobre coitado podia ter estado sentado, mas o bater das velas tinha atravessado o leme da roda e tinha-o arrastado de um lado para o outro, de tal modo que as cordas com que estava amarrado tinham cortado a carne até ao osso. Người đồng nghiệp tội nghiệp có thể đã ngồi cùng một lúc, nhưng sự vỗ và vỗ của cánh buồm đã tác động qua bánh lái của bánh xe và kéo anh ta đi đi lại lại, đến nỗi những sợi dây mà anh ta bị trói đã cắt da thịt. xương. Accurate note was made of the state of things, and a doctor, Surgeon J. M. Caffyn, of 33, East Elliot Place, who came immediately after me, declared, after making examination, that the man must have been dead for quite two days. |||||||||||||||Caffyn|||Elliot|||vino|||||||||||||||para|bastante|| Se tomó nota precisa del estado de las cosas, y un médico, el cirujano J. M. Caffyn, de 33, East Elliot Place, que vino inmediatamente después de mí, declaró, después de realizar un examen, que el hombre debía haber estado muerto durante bastante tiempo, cerca de dos días. La situazione è stata annotata con precisione e un medico, il chirurgo J. M. Caffyn, del 33 di East Elliot Place, giunto subito dopo di me, ha dichiarato, dopo avermi visitato, che l'uomo doveva essere morto da circa due giorni. Foi feita uma anotação exacta da situação e um médico, o cirurgião J. M. Caffyn, do 33, East Elliot Place, que veio imediatamente a seguir a mim, declarou, depois de o ter examinado, que o homem devia estar morto há cerca de dois dias. Một ghi chú chính xác được đưa ra về tình trạng của sự việc, và một bác sĩ, Bác sĩ phẫu thuật JM Caffyn, 33 tuổi, East Elliot Place, người đến ngay sau tôi, tuyên bố, sau khi khám nghiệm, người đàn ông đó hẳn đã chết được hai ngày.

In his pocket was a bottle, carefully corked, empty save for a little roll of paper, which proved to be the addendum to the log. |||||||verkorkt||||||||||||||Nachtrag zum Logbuch||| |||||||tapada||||||||||||||adenda||| En su bolsillo había una botella, cuidadosamente tapada, vacía excepto por un pequeño rollo de papel, que resultó ser el apéndice del diario. No bolso, havia uma garrafa cuidadosamente arrolhada, vazia, exceto por um pequeno rolo de papel, que provou ser o adendo ao tronco. Trong túi anh ta là một cái chai, được đóng nút cẩn thận, trống rỗng để dành cho một cuộn giấy nhỏ, được chứng minh là phụ kiện của khúc gỗ.

The coastguard said the man must have tied up his own hands, fastening the knots with his teeth. ||||||||||||Befestigen||||| ||||||||||||ajustando||nudos||| A guarda costeira disse que o homem deve ter atado as suas próprias mãos, apertando os nós com os dentes. Lực lượng bảo vệ bờ biển cho biết người đàn ông chắc chắn đã tự trói tay mình, dùng răng buộc chặt các nút thắt.

The fact that a coastguard was the first on board may save some complications later on, in the Admiralty Court, for coastguards cannot claim the salvage which is the right of the first civilian entering on a derelict. |||||||||||||||||||||||||Bergungsrecht|||||||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||navio abandonado |||||||||||||complicaciones|||||Almirantazgo|||guardacostas||||salvamento||||||||civilian|||| El hecho de que un guardacostas fuera el primero a bordo puede ahorrar algunas complicaciones más adelante, en el Tribunal de Almirantazgo, ya que los guardacostas no pueden reclamar el salvamento que es el derecho del primer civil que entra en un buque a la deriva. O fato de uma guarda costeira ter sido a primeira a bordo pode salvar algumas complicações mais tarde, no Tribunal do Almirantado, pois as guardas costeiras não podem reivindicar o resgate, que é o direito do primeiro civil a entrar em um estado abandonado. Việc một tuần duyên là người đầu tiên lên tàu có thể tránh được một số phức tạp sau này, tại Tòa án Bộ Hải quân, vì các nhân viên tuần duyên không thể yêu cầu việc trục vớt là quyền của thường dân đầu tiên vô chủ. Already,  however, the legal tongues are wagging, and one young law student is loudly asserting that the rights of the owner are already completely sacrificed, his property being held in contravention of the statues of mortmain, since the tiller, as emblemship, if not proof, of delegated possession, is held in a dead hand. ||||||sich regen||||||||behaupten||||||||||||||||Verstoß gegen|||||Toten Hand|||Ruderpinne||Abzeichen des Besitzes|||||übertragene||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||perpetual ownership restriction|||||symbol of ownership|||||||||||| ||||||||||||||||||||||||||||||contravención|||||mortmain|||||emblema|||||||||||| Sin embargo, ya están hablando los lenguajes legales, y un joven estudiante de derecho afirma en voz alta que los derechos del propietario ya están completamente sacrificados, ya que su propiedad se mantiene en contravención de las leyes de mortmain, dado que el timón, como emblema, si no como prueba de posesión delegada, está en una mano muerta. No entanto, as línguas dos juristas já se agitam, e um jovem estudante de direito afirma em voz alta que os direitos do proprietário já estão completamente sacrificados, sendo a sua propriedade detida em violação dos estatutos da mortalidade, uma vez que a cana do leme, como emblema, se não prova, da posse delegada, é detida por uma mão morta. Tuy nhiên, các ngôn ngữ pháp lý đang chao đảo, và một sinh viên luật trẻ tuổi đang lớn tiếng khẳng định rằng quyền của chủ sở hữu đã hoàn toàn bị hy sinh, tài sản của anh ta được giữ không giống với những bức tượng của người phàm, kể từ chiếc máy xới đất, như một vật biểu trưng, nếu không. bằng chứng, về quyền sở hữu được ủy quyền, bị nắm giữ trong tay cụt.